Bộ 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 có đáp án (Đề 24)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi chất điểm dao động điều hòa chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì

A. động năng giảm dần, thế năng tăng dần. 

B. động năng tăng dần, thế năng tăng dần. 

C. động năng tăng dần, thế năng giảm dần. 

D. động năng giảm dần, thế năng giảm dần.

Câu 2:

Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch này là

A. Z=R2+1ω2C2.

B. Z=R2+ω2C2.

C. Z=1R2+1ω2C2.

D. Z=R+1ωC.

Câu 3:

Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là

A. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. 

B. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến. 

C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. tia tử ngoại, tia X, tia gamma và sóng vô tuyến. 

D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma.

Câu 4:

Hạt nhân 1124Na có

A. 11 prôtôn và 24 nơtron. 

B. 11 prôtôn và 13 nơtron. 

C. 13 prôtôn và 21 nơtron. 

D. 24 prôtôn và 11 nơtron.

Câu 5:

Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là

A. λ=v2πT.

B. λ=2πvT.

C. λ=vT.

D. λ=vT.

Câu 6:

Một sóng vô tuyến truyển trong chân không có bước sóng 50 m thuộc loại

A. sóng dài. 

B. sóng cực ngắn.

C. sóng trung. 

D. sóng ngắn.

Câu 7:

Quang điện (ngoài) là hiện tượng electron bật ra khỏi

A. kim loại khi bị chiếu sáng. 

B. kim loại khi bị ion dương đập vào. 

C. nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác. 

D. kim loại bị nung nóng.

Câu 8:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi cảm kháng và dung kháng trong mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. R2+ZLZC2R.

B. RR2+ZLZC2.

C. RZLZC.

D. ZLZCR.

Câu 9:

Hiện tượng nào sau đây gọi là hiện tượng quang điện ngoài?

A. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại do đạt trong điện trường lớn. 

B. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị nung nóng. 

C. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại do êlêctrôn khác có động năng lớn đập vào. 

D. Êlêctron bứt ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu tia tử ngoại.

Câu 10:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos4πt + π4(cm). Pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 2,5 s là

A. 2,5 π.

B. 8,5 π. 

C. 0,5 π. 

D. 10,5π.

Câu 11:

Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy là các bức xạ điện từ có bước sóng

A. từ 380 mm đến 760 mm. 

B. từ 380 µm đến 760 µm. 

C. từ 380 nm đến 760 nm. 

D. từ 38 nm đến 76 nm.

Câu 12:

Hạt nhân 82206Pb có

A. 82 prôton. 

B. 128 nuclon. 

C. 82 electron. 

D. 206 nơtron.

Câu 13:

M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M có biểu thức: e=E0.cos(2π.105t) (t tính bằng giây). Lấy c = 3.108 m/s. Sóng lan truyền trong chân không với bước sóng

A. 3 m. 

B. 3 km. 

C. 6 m. 

D. 6 km.

Câu 14:

Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên dưới. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3),(4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Con lắc dao động sớm nhất là

Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên dưới (ảnh 1)

A. con lắc (1). 

B. con lắc (4). 

C. con lắc (2). 

D. con lắc (3).

Câu 15:

Năng lượng để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn trong chất bán dẫn Ge là 0,66 eV. Giới hạn quang dẫn (hay giới hạn quang điện trong) của Ge thuộc vùng ánh sáng

A. lam. 

B. tử ngoại. 

C. đỏ. 

D. hồng ngoại.

Câu 16:

Một điện tích điểm dương Q đặt trong chân không. Vectơ cường độ điện trường của Q tại điểm cách điện tích Q một khoảng r sẽ

A. hướng về phía Q và độ lớn E=kQr2. 

B. hướng về phía Q và độ lớn E=kQ2r. 

C. hướng ra xa Q và độ lớn E=kQ2r. 

D. hướng ra xa Q và độ lớn E=kQr2.

Câu 17:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe là d1 – d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có

A. vân sáng bậc 5. 

B. vân sáng bậc 2. 

C. vân tối thứ 5. 

D. vân tối thứ 3.

Câu 18:

Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C=1038πF, mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 3 Ω và độ tự cảm L=0,4πH. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là u=1002cos100πtV. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là

A. I=2A.

B. I=2A

C. I=12A.

D. I=22A.

Câu 19:

Một vật dao động điều hòa, khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu thì vật cách biên âm 8 cm. Biên độ dao động của vật là

A. 16 cm. 

B. 8 cm. 

C. 4 cm.  

D. 12 cm.

Câu 20:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với cơ năng 0,5 J. Biên độ dao động của con lắc là 

A. 100 cm. 

B. 10 cm. 

C. 5 cm. 

D. 50 cm.

Câu 21:

Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 µm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s và 1e = 1,6.10−19 C. Công thoát êlectron khỏi bề mặt của nhôm là

A. 3,45 eV. 

B. 3,45.10−19 J. 

C. 5,32.10−19 J.

D. 5,52 J.

Câu 22:

Cho khối lượng proton mp = 1,0073u, của nơtron là mn = 1,0087u và của hạt nhân 24He là mα = 4,0015u và 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 24He là

A. 0,03 MeV. 

B. 4,55.10−18 J. 

C. 4,88.10−15 J. 

D. 28,41 MeV.

Câu 23:

Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt (V), trong đó U0 và ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là uR = 50 V, uL = 30 V, uC = −180 V. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng là uR = 100 V, uL = uC = 0. Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là

A. 100 V. 

B. 5010 V. 

C. 1003 V. 

D. 200 V.

Câu 24:

Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính tại A cho ảnh A’B’. Biết A’B’ cao gấp ba lần AB và cách AB một khoảng 120 cm. Thấu kính này là thấu kính

A. hội tụ có tiêu cự 22,5 cm. 

B. phân kì có tiêu cự 22,5 cm. 

C. hội tụ có tiêu cự 45 cm. 

D. phân kì có tiêu cự 45 cm.

Câu 25:

Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân 212DZAX+o1n. Biết độ hụt khối của hạt nhân  là 0,0024u, của hạt nhân X là 0,0083u. Lấy 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp hết 1 g 12D là

A. 6,52 MeV. 

B. 9,813.1023 MeV.

C. 3,26 MeV. 

D. 4,906.1023 MeV.

Câu 26:

Mạch dao động điện tử lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc 106 rad/s. Biết điện tích cực đại trên bản tụ điện là 10‒8 C. Khi điện tích trên bản tụ điện có độ lớn 8.10‒9 C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng

A. 8 mA. 

B. 6 mA. 

C. 2 mA. 

D. 10 mA.

Câu 27:

Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang với bước sóng 30 cm. M và N là hai phần tử dây cách nhau một khoảng 40 cm. Biết rằng khi li độ của M là 3 cm thì li độ của N là − 3 cm. Biên độ của sóng là

A. 6 cm. 

B. 3 cm. 

C. 23cm. 

D. 32cm.

Câu 28:

Một dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của nó là v1 = 40 cm/s, khi đi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50 cm/s. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30 cm/s là

A. ±2 cm. 

B. ±16 cm. 

C. ±5 cm. 

D. ±4 cm.

Câu 29:

Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi R = 20 Ω và R = 80 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau và bằng P. Khi R = R1 = 30 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P1. Khi R = R2 = 50 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P2. Chọn đáp án đúng.

A. P < P1 = P2. 

B. P < P1 < P2. 

C. P2 < P < P1. 

D. P2 < P1 < P.

Câu 30:

Một ắc quy có suất điện động E, điện trở trong r mắc với mạch ngoài tạo thành mạch kín. Khi dòng điện qua nguồn là I1 = 0,5 A thì công suất mạch ngoài là P1 = 5,9 W, còn khi dòng điện qua nguồn là I2 = 1 A thì công suất mạch ngoài là P2 = 11,6 W. Chọn đáp án đúng?

A. r = 0,4 Ω. 

B. E = 6 V. 

C. r = 0,8 Ω. 

D. E = 9 V.

Câu 31:

Hạt nhân nguyên tử được xem như một quả cầu và bán kính được tính theo số khối A với công thức R = 1,2.10−15A1/3 m. biết mp = 1,00728 u, mn = 1,00866 u, 1u = 1,66055.10−27 kg = 931,5 MeV/c2. Hạt nhân nguyên tử 37Li có khối lượng riêng 229,8843.1015 kg/m3 thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là

A. 39,58 MeV/ nuclôn. 

B. 2,66 MeV/ nuclôn. 

C. 18,61 MeV/ nuclôn. 

D. 5,606 MeV/ nuclôn.

Câu 32:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=4cosπtπ3 (cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = −2 cm lần thứ 2019 tại thời điểm

A. 2019 s. 

B. 4018 s. 

C. 2018 s. 

D. 4037 s.

Câu 33:

Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là

A. 5.

B. 2. 

C. 3. 

D. 4.

Câu 34:

Một máy biến áp gồm hai cuộn dây với số vòng N1 và N2. Ban đầu, người ta mắc cuộn N1 vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U (không đổi) và đo điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn N2 để hở được giá trị hiệu đụng U’. Sau đó mắc cuộn N2 vào nguồn và đo điện áp hai đầu cuộn N1 được giá trị hiệu dụng U”. Hiệu điện áp U'U''=450V. Tiếp tục tăng số vòng cuộn N1 lên 33,33 % và tiến hành các bước trên thì được hiệu điện áp là 320 V. Hỏi tiếp tục tăng số vòng dây cuộn N1 lên 50 % thì hiệu điện áp trên bằng bao nhiêu?

A. 275 V. 

B. 210 V. 

C. 160 V. 

D. 180 V.

Câu 35:

Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 = 549nm và λ2 (390 nm < λ2< 750 nm). Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân sáng của hai bức xạ trên (hai vân sáng trùng nhau cũng là một vạch sáng). Trên màn xét 4 vạch sáng liên tiếp theo thứ tự là M, N, P, Q. Khoảng cách M và N; N và P; P và Q lần lượt là 2,0 nm; 4,5 mm; 4,5 mm. Giá trị λ2 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 391 nm.

B. 748 nm. 

C. 731 nm. 

D. 398 nm.

Câu 36:

Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy (thuộc mặt nước). Hai điểm P và Q nằm trên Ox, P dao động ngược pha với O còn Q dao động cùng pha với O. Giữa khoảng OP có 4 điểm dao động ngược pha với O, giữa khoảng OQ có 8 điểm dao động ngược pha với O. Trên trục Oy có điểm M sao cho góc PMQ đạt giá trị lớn nhất. Tìm số điểm dao động ngươc pha với O trên đoan MQ.

A. 5. 

B. 4. 

C. 6.

D. 7.

Câu 37:

Điện năng được truyền từ một trạm tăng áp đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết máy biến áp của trạm tăng áp là lý tưởng, có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Coi chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể và điện áp cùng pha với dòng điện. Khi k = 10 thì hiệu suất truyền tải là 80%. Khi công suất tiêu thụ điện tăng 20% và k = 18 thì hiệu suất truyền tải là H. Biết H không nhỏ hơn 80%, H gần giá trị nào nhất dưới đây?

A. 84%. 

B. 98%. 

C. 94%. 

D. 88%.

Câu 38:

Đoạn mạch gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cos2πft, U0 không đổi, f thay đổi được. Cho f thay đổi thu được đồ thị sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt trên hộp X (PX) và hộp Y (PY) theo f như hình vẽ. Khi f = f1 thì góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu hộp X (uX) và Y (uY) gần với giá trị nào nhất sau đây? Biết uX chậm pha hơn uY.

Đoạn mạch gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, mỗi hộp (ảnh 1)

A. 1000. 

B. 1200. 

C. 1300. 

D. 1100.

Câu 39:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 120 g được tích điện q = 2,16.10−4 C. Lò xo không dẫn điện, vật cô lập về điện. Chọn gốc O tại vị trí cân bằng của vật, trục Ox thẳng đứng hướng lên. Cho vật dao động điều hòa với phương trình x=5cos4πtπ3cm,ts, lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Ngay khi vật đi hết quãng đường 173,5 cm tính từ thời điểm t = 0, người ta thiết lập một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E thẳng đứng hướng xuống, E=2.103V/m trong thời gian 1,375 s rồi ngắt điện trường. Biên độ dao động của vật sau khi ngắt điện trường gần đúng bằng

A. 7,36 cm. 

B. 6,76 cm. 

C. 4,82 cm. 

D. 5,26 cm.