Bộ 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 có đáp án (Đề 26)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Quạt cây sử dụng trong nhà có cánh quạt được gắn với trục quay và trục này được gắn với:

A. phần cảm và là phần tạo ra từ trường quay. 

B. phần ứng và là phần tạo ra từ trường quay.

C. phần ứng và là phần tạo ra dòng điện cảm ứng. 

D. phần cảm và là phần tạo ra dòng điện cảm ứng.

Câu 2:

Sóng điện từ lan truyền trong không gian, tại một điểm dao động của điện trường và từ trường luôn:

A. lệch pha π4

B. lệch pha π2

C. cùng pha. 

D. ngược pha.

Câu 3:

Một kim loại có công thoát electron là A. Biết hằng số Plăng là h và tốc độ ánh sáng truyền trong chân không là c. Giới hạn quang điện của kim loại là:

A. λ0=hcA.

B. λ0=Ahc.

C. λ0=chA.

D. λ0=hAc.

Câu 4:

Chọn phát biểu đúng. Tia hồng ngoại:

A. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. 

B. được ứng dụng để sưởi ấm. 

C. không truyền được trong chân không. 

D. không phải là sóng điện từ.

Câu 5:

Trong phương trình dao động điều hòa: x=Acosωt+φ, radian trên giây (rad/s) là đơn vị đo của đại lượng:

A. biên độ A. 

B. pha dao động ωt + φ.

C. tần số góc ω. 

D. chu kì dao động T.

Câu 6:

Hạt nhân ZAX có số prôtôn là:

A.

B. A+Z 

C.

D. A−Z

Câu 7:

Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm Q=+4.109C gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong chân không.

A. 288 kV/m. 

B. 14,4 kV/m.

C. 28,8 kV/m. 

D. 144 kV/m.

Câu 8:

Hiện tượng hai sóng trên mặt nước gặp nhau tạo nên các gợn sóng ổn định gọi là hiện tượng:

A. nhiễu xạ sóng. 

B. giao thoa sóng. 

C. khúc xạ sóng. 

D. phản xạ sóng.

Câu 9:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=Acosωt+φA>0,ω>0. Pha của dao động ở thời điểm t là:

A. ω. 

B. φ.

C. cos(ωt + φ).

D. ωt + φ.

Câu 10:

Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số là:

A. f=np60.

B. f=n60p.

C. f=np.

D. f=60np.

Câu 11:

Chiếu chùm ánh sáng gồm 5 ánh sáng đơn sắc khác nhau là đỏ, cam, vàng, lục và tím đi từ nước ra không khí, thấy ánh sáng màu vàng ló ra ngoài song song với mặt nước. Xác định số bức xạ mà ta có thể quan sát được phía trên mặt nước?

A. Ngoài tia vàng còn có tia cam và tia đỏ. 

B. Tất cả đều ở trên mặt nước. 

C. Chỉ có tia đỏ ló ra phía trên mặt nước. 

D. Chỉ có tia lục và tia tím ló ra khỏi mặt nước.

Câu 12:

Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10μF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,02 A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là:

A. 4 V. 

B. 52V. 

C. 5 V. 

D. 25V.

Câu 13:

Trong một thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Nguồn ánh sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm. Trên màn khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối cạnh nhau bằng:

A. 2 mm. 

B. 0,5 mm. 

C. 4 mm. 

D. 1 mm.

Câu 14:

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E=12V,r=4Ω, bóng đèn thuộc loại 6V−6W. Để đèn sáng bình thường thì giá trị của là:

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 12V, r = 4 omega (ảnh 1)

A. 12Ω 

B. 4Ω 

C. 2Ω 

D.

Câu 15:

Hạt nhân nào sau đây có thể phân hạch:

A. 24He.

B. 612C.

C. 49Be.

D. 92235U.

Câu 16:

Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:

A. Vận tốc âm.  

B. Bước sóng và năng lượng âm. 

C. Mức cường độ âm. 

D. Vận tốc và bước sóng.

Câu 17:

Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí. 

B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. 

C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. 

D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.

Câu 18:

Một con lắc đơn có chiều dài 160 cm, dao động điều hòa với biên độ dài 16 cm. Biên độ góc của dao động là:

A. 0,01 rad. 

B. 0,1 rad. 

C. 0,05 rad.

D. 0,5 rad.

Câu 19:

Cho một đoạn mạch RCR=50Ω,C=2.104πF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u=U0cos100πtπ4V. Tổng trở của mạch bằng:

A. 503Ω.

B. 502Ω.

C. 1002Ω.

D. 100Ω.

Câu 20:

Hai sóng chạy có vận tốc 750 m/s, truyền ngược chiều nhau và giao thoa nhau tạo thành sóng dừng. Khoảng cách từ nút thứ 1 đến nút thứ 5 bằng 6 m. Tần số các sóng chạy bằng:

A. 100 Hz. 

B. 125 Hz. 

C. 250 Hz. 

D. 500 Hz.

Câu 21:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R0=30Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng 20Ω và tụ điện có dung kháng 60Ω. Hệ số công suất của mạch là:

A. 34.

B. 25.

C. 12.

D. 35.

Câu 22:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo là r0. Êlectron không có bán kính quỹ đạo dừng nào sau đây?

A. 25r0

B. 9r0

C. 12r0

D. 16r0

Câu 23:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=10cos10πt+π3cm. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50πcm/s là:

A. 0,06 s

B. 0,05 s

C. 0,1 s

D. 0,07 s.

Câu 24:

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=2cos2πtcm; tại thời điểm t=13s chất điểm có vận tốc bằng:

A. 2πcm/s.

B. 2πcm/s.

C. 2π3cm/s.

D. -2π3cm/s.

Câu 25:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 200 V vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=2cos100πt+π3A. Khi cường độ dòng điện I = 1A thì điện áp giữa hai đầu tụ điện có độ lớn bằng:

A. 503V.

B. 502V.

C. 50 V. 

D. 1003V.

Câu 26:

Dao động được ứng dụng trong thiết bị giảm xóc của ô tô là:

A. dao động tắt dần. 

B. dao động cưỡng bức. 

C. dao động điều hòa. 

D. dao động duy trì.

Câu 27:

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử trên dây là OM dao động lệch pha nhau:

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền (ảnh 1)

A. π2rad.

B. π3rad.

C. πrad.

D. 2π3rad.

Câu 28:

Vật sáng AB đặt trước một thấu kính hội tụ cho ảnh rõ nét trên màn cách vật 90 cm. Biết ảnh cao gấp hai lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 60 cm. 

B. 10 cm. 

C. 20 cm.

D. 30 cm.

Câu 29:

Thực hiện thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, nguồn sáng có bước sóng trong khoảng 0,38μm đến 0,76μm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được trên màn là 0,38 mm. Dịch màn rời xa mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn x thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,551 mm. Độ dịch chuyển của màn là:

A. 38 cm. 

B. 45 cm. 

C. 40 cm. 

D. 50 cm.

Câu 30:

Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1=3cos2π3tπ2cm;x2=33cos2π3tcm. Tại thời điểm hai dao động thành phần có cùng li độ thì li độ x1=x2 của dao động tổng hợp của chất điểm là:

A. x=5cm.

B. x=±6cm.

C. x=±33cm.

D. x=6cm.

Câu 31:

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi các êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?

A. 10. 

B. 4. 

C. 6. 

D. 3.

Câu 32:

Một cuộn dây tròn có 100 vòng dây, mỗi vòng dây có bán kính R = 2,5cm và có cường độ dòng điện I=1πA chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm cuộn dây có độ lớn bằng:

A. 8.104T.

B. 8.106T.

C. 4.106T.

D. 4.104T.

Câu 33:

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình: x1=2cos2πtπ3cm;x2=2cos2πtcm. Tốc độ trung bình của vật từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi vật qua vị trí có động năng bằng thế năng lần thứ nhất là:

A. 4,098 cm/s

B. 7,098 cm/s

C. 6,24 cm/s

D. 5,027 cm/s.

Câu 34:

Đặt điện áp u=U0cos100πt+π3V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1πH. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là  thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là:

A. i=6cos100πt+π6A.

B. i=6cos100πtπ6A.

C. i=3cos100πtπ6A.

D. i=3cos100πt+π6A.

Câu 35:

Kim loại có công thoát êlectron là 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng λ1=0,4μm và λ2=0,2μm thì hiện tượng quang điện:

A. xảy ra với cả 2 bức xạ. 

B. xảy ra với bức xạ λ1, không xảy ra với bức xạ λ2. 

C. không xảy ra với cả 2 bức xạ. 

D. xảy ra với bức xạ λ2, không xảy ra với bức xạ λ1.

Câu 36:

Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1, S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì tại vị trí điểm M trên màn quan sát với S2MS1M=3μm thu được vân sáng. Nếu thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm và các điều kiện khác giữ nguyên thì tại M số bức xạ cho vân sáng là:

A. 3. 

B. 2. 

C. 4. 

D. 6.

Câu 37:

Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có một đầu cố định, đầu kia được gắn với một thiết bị rung có tần số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, coi như hai đầu dây là hai nút sóng. Thời gian giữa 3 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 12,0 m/s. 

B. 15,0 m/s.

C. 22,5 m/s.

D. 0,6 m/s.

Câu 38:

Đoạn mạch AB gồm điện trở R=50Ω, cuộn dây có độ tự cảm L=0,4πH và điện trở r=60Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được và mắc theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có dạng uAB=2202cos100πt V, t tính bằng giây. Người ta thấy rằng khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu Umin. Giá trị của Cm và Umin lần lượt là:

A. 1033πF và 264 V. 

B. 1034πF và 264 V. 

C. 1033πF và 120 V. 

D. 1034πF và 120 V.

Câu 39:

Dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng (gồm cuộn dây thuần cảm là một ống dây, tụ điện là tụ phẳng) là dao động điều hòa, khi từ trường đều trong lòng cuộn cảm bằng B1=2.104T thì cường độ điện trường đều trong tụ bằng E1=311.103V/m. Khi từ trường đều trong lòng cuộn cảm bằng B2=2.103T thì cường độ điện trường đều trong tụ bằng E2=52.103V/m. Giá trị cực đại của từ trường đều trong lòng cuộn và cường độ điện trường đều trong tụ lần lượt là:

A. B0=103T;E0=104V/m.

B. B0=2.103T;E0=104V/m.

C. B0=2.103T;E0=2.104V/m.

D. B0=103T;E0=2.104V/m.

Câu 40:

Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên các quỹ đạo song song, gần nhau dọc theo trục Ox, có li độ lần lượt là x1x2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1x2 theo thời gian t. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm xét theo phương Ox là:

Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên các quỹ đạo  (ảnh 1)

A. 4,5 mm. 

B. 5,5 mm. 

C. 2,5 mm. 

D. 3,5 mm.