Bộ 30 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2022 có đáp án (Đề 8)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Phát biểu nào sau đây nói sai về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của dao động giảm dần.
B. Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
C. Tần số dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Biên độ dao động giảm dần.
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng có độ dài là
A. một nửa bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
Sóng âm
A. chỉ truyền trong chất khí.
B. truyền được cả trong chân không.
C. truyền trong chất rắn, lỏng và chất khí.
D. không truyền được trong chất rắn.
Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình vệ tinh?
A. Sóng ngắn.
B. Sóng cực ngắn.
C. Sóng dài.
D. Sóng trung.
Mạch dao động của máy thu vô tuyển gồm một tụ điện có điện dung C = 285 pF và một cuộn dây thuần cảm có L = 2 µH. Máy có thể bắt được sóng vô tuyển có bước sóng bằng
A. 45 m.
B. 20 m.
C. 30 m.
D. 15 m.
Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 10 cm. Biên độ dao động của vật bằng
A. 5 cm.
B. 2,5 cm.
C. 20 cm.
D. 10 cm.
Đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì dung kháng của tụ điện ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều. Thay đổi đại lượng nào sau đây thì không thể làm cho mạch có cộng hưởng?
A. Điện trở thuần.
B. Độ tự cảm của cuộn dây.
C. Tần số của dòng điện.
D. Điện dung của tụ điện.
Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?
A. Lò sưởi điện.
B. Lò vi sóng.
C. Hồ quang điện.
D. Màn hình vô tuyến.
Quang phổ vạch phát xạ
A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt.
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra.
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
Khi nói về tia laze, phát biểu nào dưới đây là sai? Tia laze có
A. độ đơn sắc không cao.
B. tính định hướng cao.
C. cường độ lớn.
D. tính kết hợp rất cao.
Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 1,86 MeV.
B. 0,67 MeV.
C. 2,02 MeV.
D. 2,23 MeV.
Cho phản ứng hạt nhân nhân Đây là
A. phản ứng phân hạch.
B. phản ứng thu năng lượng.
C. phản ứng nhiệt hạch.
D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.
Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực tạo ra dòng điện xoay chiều với tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rôto máy phát là
A. 375 vòng/phút.
B. 400 vòng/phút.
C. 6,25 vòng/phút.
D. 40 vòng/phút.
Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos2πt (cm). Tại thời điểm chất điểm có vận tốc bằng
A.
B.
C.
D.
Một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220cos100πt (V). Giá trị điện áp hiệu dụng là
A. 120 V
B. 220 V.
C.
D.
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m, quả cầu nhỏ có khối lượng m đang dao động tự do với chu kì T = 0,1π s. Khối lượng của quả cầu
A. m = 400 g.
B. m = 200 g.
C. m = 300 g.
D. m = 100 g.
Một nguồn phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10−12 W/m2. Tại điểm A, ta đo được mức cường độ âm là L = 50 dB. Cường độ âm tại A có giá trị là
A. 10−7 W/m2.
B. 105 W/m2.
C. 10−5 W/m2.
D. 50 W/m2.
Một kim loại có công thoát êlectrôn là 4,5 eV. Cho hằng số Plănk là h = 6,625.10−34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ1, λ2 và λ3.
B. λ1, λ2.
C. λ1, λ3.
D. λ2, λ3.
Các tia đều bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia γ và tia β.
B. tia α và tia β.
C. tia γ và tia X.
D. tia α , tia γ và tia X.
Một êlectron bay với vận tốc 2,5.109 cm/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ 2,0.10−4 T. Điện tích của êlectron bằng −1,6.10−19 C. Lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron có độ lớn
A. 8,0.10−14 N.
B. 2,0.10−8 N.
C. 8,0.10−16 N.
D. 2,0.10−6 N.
Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u1 = 5 V thì cường độ dòng điện là i1 = 0,16 A, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ u2 = 4 V thì cường độ dòng điện i2 = 0,2 A. Biết hệ số tự cảm L = 50 mH, điện dung của tụ điện là
A. 0,150 μF.
B. 20 μF.
C. 50 μF.
D. 80 μF.
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ thì động năng của vật bằng
A.
B.
C.
D.
Một sóng cơ có phương trình là trong đó t tính theo giây, x tính theo cm. Trong thời gian 5 giây sóng truyền được quãng đường dài
A. 32 cm.
B. 20 cm.
C. 40 cm.
D. 18 cm.
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (cm) trong đó t tính theo giây. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm M có li độ xM = −6 cm đến điểm N có li độ xN = 6 cm là
A. 1/16 s.
B. 1/8 s.
C. 1/12 s.
D. 1/24 s.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: ξ = 12 V; R1 = 5 Ω; R2 = 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn có giá trị
A. 1 Ω.
B. 2 Ω.
C. 5 Ω.
D. 5,7 Ω.
Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng trên R, L và C lần lượt là 60 V, 120 V và 60 V. Thay C bởi tụ điện C' thì điện áp hiệu dụng trên tụ C" là 50 V, khi đó, điện áp hiệu dụng trên R là
A. 68,56 V.
B. 53,09 V.
C. 56,61 V.
D. 79,54 V.
Một cuộn cảm có độ tự cảm 100 mH, trong đó cường độ dòng điện biến thiên đều với tốc độ 200 A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn bằng bao nhiêu?
A. 20 V.
B. 10 V.
C. 0,1 kV.
D. 2 V.
Chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 gam chất này thì sau 1 ngày đêm chất phóng xạ này còn lại
A. 0,69 g.
B. 0,78 g.
C. 0,92 g.
D. 0,87 g.
Cho rằng electron trong một nguyên tử hiđro chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn đều, lực tương tác tĩnh điện giữa electron với hạt nhân đóng ai trò là lực hướng tâm. Bình thường electron chuyển động trên quỹ đạo gần hạt nhân nhất với bán kính ro. Khi electron đang ở quỹ đạo 4ro và lực hướng tâm có độ lớn F1 thì nguyên tử hấp thụ một photon, sau đó electron chuyển động trên quỹ đạo có bán khính lớn hơn so với lúc đầu 12r0, lực hướng tâm có độ lớn F2. Tỉ số F1/F2 bằng
A. 8.
B. 4.
C. 9.
D. 16.
Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây và một tụ điện theo thứ tự đó mắc nối tiếp. M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số là f1 = 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn AM là 0,6; của đoạn AB là 0,8 và mạch có tính cảm kháng. Khi tần số của dòng điện là f2 thì trong mạch có cộng hưởng điện, f2 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 48 Hz.
B. 35 Hz.
C. 42 Hz.
D. 55 Hz.
Một chất điểm khối lượng m = 100 gam đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Ở thời điểm t bất kỳ li độ của hai dao động thành phần này luôn thỏa mãn (x1 và x2 tính bằng cm). Biết lực phục hồi cực đại tác dụng lên chất điểm trong quá trình dao động là F = 0,25 N. Tần só góc của dao động là
A. 8 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 4π rad/s.
D. 10π rad/s.
Cho prôtôn có động năng Kp = 2,25 MeV bắn phá hạt nhân Liti đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn góc φ như nhau. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0142u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2. Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc φ là
A. 82,70.
B. 39,450.
C. 41,350.
D. 78,90.
Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. –18 cm.
B. 24 cm.
C. –24 cm.
D. 18 cm.
Một vật nhỏ khối lượng m = 400 gam, tích điện q = 1 μC, được gắn với một lò xo nhẹ độ cứng k = 16 N/m, tạo thành một con lắc lò xo nằm ngang. Kích thích để con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 9 cm. Điện tích trên vật không thay đổi khi con lắc dao động. Tại thời điểm vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng theo hướng làm lò xo dãn ra, người ta bật một điện trường đều có cường độ cùng hướng chuyển động của vật lúc đó. Lấy π2 = 10. Thời gian từ lúc bật điện trường đến thời điểm vật nhỏ dừng lại lần đầu tiên là
A.
B.
C.
D.
Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức (V) có tần số góc ω thay đổi được. Thay đổi ω, thấy rằng tồn tại ω1 = rad/s hoặc ω2 = rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất?
A. 260 V.
B. 240 V.
C. 230 V.
D. 250 V.
Trên một sợi dây đàn hồi AB có hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định với bước sóng 20 cm, tần số 5 Hz và bề rộng của một bụng sóng là 8 cm. Gọi M và N là hai điểm trên dây, sao cho khi dây duỗi thẳng thì AM = 6 cm và AN = 34 cm. Độ lớn vận tốc tương đối giữa hai điểm M, N đạt giá trị cực đại xấp xỉ bằng
A. 174,5 cm/s.
B. 239,0 cm/s.
C. 119,5 cm/s.
D. 145,8 cm/s.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm treo, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho khi chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8 cm (ON >OM). Treo một vật vào đầu tự do và kích thích cho vật dao động điều hòa. Khi OM = 31/3 cm thì vật có vận tốc 40 cm/s; còn khi vật đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = 68/3 cm. Vận tốc cực đại của vật bằng
A. cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 50 cm/s.
Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x nhỏ hơn một bước sóng, sóng truyền từ N đến M. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết t1 = 0,05 s. Tại thời điểm t2, khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,8 cm.
B. 6,7 cm.
C. 3,3 cm.
D. 3,5 cm.
Điện năng được truyền từ hai máy phát đến hai nơi tiêu thụ bằng các đường dây tải một pha. Biết công suất của các máy phát không đổi lần lượt là P1 và P2, điện trở trên các đường dây tải như nhau và bằng 50 Ω, hệ số công suất của cả hai hệ thống điện đều bằng 1. Hiệu suất truyền tải của của hai hệ thống H1 và H2 phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng U hai đầu các máy phát. Hình vẽ bên biểu diễn sự phụ thuộc của các hiệu suất vào . Biết P1+P2 = 10kW. Giá trị của P2 là
A. P2 = 3,84 kW.
B. P2 = 6,73 kW.
C. P2 = 6,16 kW.
D. P2 = 3,27 kW.