Bộ đề kiểm tra định kì học kì 1 Hóa 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 28

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4?

A. Ag

B. Cu

C. Fe

D. Zn

Câu 2:

Dãy chất nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm phenolphtalein không màu hóa đỏ?

A. SO2, CO2, P2O5

B. Na, CaO, MgO

C. K2O, Ba, Ca

D. NO, CO, P2O5

Câu 3:

Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 đến khi kết tủa không tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi thì chất rắn thu được là:

A. Fe

B. FeO

C. Fe2O3

D. Fe3O4

Câu 4:

Dãy các kim loại nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?

A. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe

B. Fe, Cu, K, Al, Zn

C. Cu, Fe, Zn, Ak, Mg, K

D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe

Câu 5:

Để chứng minh sự có mặt của khí CO và CO2 trong hỗn hợp khí, người ta dẫn hỗn hợp qua dung dịch (1) dư thấy kết tủa trắng, sau đó tiếp tục dẫn qua chất rắn (2) nung nóng thì thấy chất rắn đen chuyển thành đỏ. Hóa chất (1) và (2) được nhắc tới là:

A. nước vôi trong và đồng (II) oxit

B. kali hiđroxit và đồng (II) oxit

C. nước vôi trong và than

D. natri hiđroxit và sắt (III) oxit

Câu 6:
Dãy các chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí là:

A. Na2O, Mg, FeCl2, BaO

B. CaCO3, KCl, Fe2O3, Na2S

C. Al2O3, Zn, CuO, NaOH

D. Al, K2CO3, CaS, NaHSO3

Câu 7:

Chất nào sau đây không bị nhiệt phân hủy?

A. CaCO3

B. Cu(OH)2

C. KMnO4

D. K2CO3

Câu 8:

Dùng 9g dung dịch HCl 81,11% tác dụng vừa đủ với MnO2. Biết hiệu suất phản ứng đạt 95%, thể tích khí thu được ở đktc là:

A. 1,064 (lít)

B. 10,64 (lít)

C. 1,12 (lít)

D. 11,2 (lít)

Câu 9:

Cho các dung dịch Na2CO3, BaCl2, Ca(NO3)2, H2SO4, NaOH. Có bao nhiêu cặp chất xảy ra phản ứng?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 10:

Kim loại X có những tính chất sau:

- Phản ứng với oxi khi nung nóng

- Đẩy kim loại bạc ra khỏi dung dịch muối bạc nitrat

- Phản ứng với dung dịch axit sunfuric loãng giải phóng khí hiđro và tạo muối của kim loại hóa trị II.

X là kim loại nào?

A. Cu

B. Na

C. Al

D. Fe
Câu 11:

Cho 10 gam hỗn hợp CuO và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của CuO và Cu trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 3,6g và 6,4g

B. 6,8g và 3,2g

C. 0,4g và 9,6g

D. 4,0g và 6,0g

Câu 12:

Sự tăng lên của nòng độ cacbonic trong không khí là nguyên nhân chính của hiện tượng nào sau đây?

A. Sương mù

B. Mưa axit

 

C. Lỗ thủng tầng ozzon

D. Hiệu ứng nhà kính

Câu 13:

Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohiđric?

A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3

B. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2

C. Fe2O3, KMnO4, Fe, CuO, AgNO3

D. MnO2, Fe, H2SO4, Mg(OH)2

Câu 14:

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

 1CuO+H2SO4  dac,  nong

2S+H2SO4  dac,  nong

3FeS+HCl

4FeO+H2SO4

Số phản ứng tạo ra chất khí là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15:

Cho các phát biểu sau:

(a) Sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo muối Fe(III);

(b) Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Al2(SO4)3 xuất hiện kết tủa vảng;

(c) Tất cả các phản ứng của kim loại với lưu huỳnh đều phải thực hiện ở nhiệt độ cao;

(d) Dung dịch H2SO4 đặc, nguội không thể hòa tan Al, Fe.

Số phát biểu sai là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4