Bộ đề kiểm tra định kì học kì 1 Hóa 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 30

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Dãy các chất làm phenolphtalein hóa đỏ là:

A. NaOH, Ca(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2

B. NaOH, LiOH, KOH, Ca(OH)2

C. LiOH, Ba(OH)2, Al(OH)3, KOH

D. Fe(OH)2, Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2

Câu 2:

Cho các chất sau: Al, Mg, CuO, Fe, H2S, HCl, C. Dãy gồm các chất không phản ứng với axit sunfuric đặc nguội là:

A. Al, Fe, HCl

B. Al, Mg, CuO

C. H2S, Mg, CuO

D. Fe, HCl, C

Câu 3:

Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng trên do chất nào có trong khí thải gây ra?

A. SO2

B. H2S

C. CO2

D. NO2

Câu 4:

Có 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, Al2(SO4)3. Kim loại nào tác dụng với cả 4 dung dịch trên?

A. Al

B. Fe

C. Mg

D. Cu

Câu 5:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

M+HClN+NaOHCuOH2  

M là chất rắn nào?

A. Cu

B. Cu(NO3)2

C. CuSO4

D. CuO

Câu 6:

Để làm khô khí sunfu rơ ẩm, ta có thể dẫn khí này qua:

A. NaOH đặc

B. Nước vôi trong

C. H2SO4 đặc

D. Dung dịch HCl

Câu 7:

Có 3 lọ mất nhãn đựng các khí riêng biệt: CO, Cl2, CO2. Dùng chất nào để phân biệt 3 khí đó?

A. Giấy quỳ tìm ẩm

B. Dung dịch phenolphtalein

C. Dung dịch nước vôi trong

D. Dung dịch natri clorua

Câu 8:

Cho cùng một lượng sắt và kẽm tác dụng với axit clohiđric thì

A. lượng hiđro thoát ra từ sắt nhiều hơn kẽm

B. lượng hiđro thoát ra từ kẽm nhiều hơn sắt

C. lượng hiđro thoát ra từ kẽm và sắt bằng nhau

D. lượng hiđro thoát ra từ kẽm gấp 2 lần thoát ra từ sắt

Câu 9:

Phản ứng nào sau đây không tạo khí lưu huỳnh đioxit?

A. Cu + H2SO4 (đặc, nóng)

B. NaHSO3 + HCl

C. CaS + HCl

D. K2SO3 + H2SO4

Câu 10:

Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hòa 200ml dung dịch HCl 1M là:

A. 40 (g)

B. 80 (g)

C. 160 (g)

D. 200 (g)

Câu 11:

Từ 200 tấn quặng pirit sắt chứa 80% FeS2, sản xuất được m tấn dung dịch H2SO4 98%. Nếu lượng H2SO4 hao hụt trong quá trình sản xuất là 10% thì giá trị của m là:

A. 320

B. 360

C. 400

D. 420

Câu 12:

Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí sunfur ơ trong công nghiệp?

A. Phân hủy canxi sunfit ở nhiệt độ cao

B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi

C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng

D. Cho muối natri sunfit tác dụng với ã clohiđric

Câu 13:

Dãy các chất tác dụng với dung dịch H2SO4  loãng chỉ xảy ra phản ứng trao đổi là:

A. Fe, CuO, Cu(OH)2, BaCl2

B. FeO, Cu(OH)2, BaCl2, Na2CO3

C. Fe2O3, Cu(OH)2, Zn, Na2SO3

D. Fe(OH)3, Mg, CuO, KHCO3

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây đúng với nhóm VIIA?

A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim tăng dần, tính kim loại giảm dần.

B. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.

C. Nguyên tố Oxi có tính phi kim yếu nhất trong nhóm.

D. Nguyên tố Telu có tính kim loại yếu nhất nhóm.

Câu 15:

Quá trình nào sau đây không sinh ra khí oxi?

A. Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc, đun nóng

B. Điện phân nước

C. Nhiệt phân bột thuốc tím

D. Cây xanh quang hợp