Bộ đề kiểm tra định kì học kì 1 Hóa 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 31

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho các chất sau: CuO, BaCl2, Ag, C, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 2:

Thuốc thử để nhận biết ba lọ mất nhãn chứa các dung dịch riêng biệt H2SO4, BaCl2, NaCl là:

A. dung dịch phenolphtalein

B. giấy quỳ tím

C. dung dịch NaOH

D. dung dịch HCl

Câu 3:

Dãy các chất nào sau đây đều phản ứng với dung dịch NaOH?

A. H2SO4, CaCO3, CuSO4, Ba(HCO3)2

B. SO2, FeCl3, NaHCO3, CuO

C. H2SO4, CO2, Ca(HCO3)2, Al(OH)3

D. CuO, Fe2O3, K2SO4, HCl

Câu 4:

ứng dụng nào sau đây không phải của nước Javen?

A. Tẩy uế nhà vệ sinh

B. Tẩy trắng vải sợi

C. Tiệt trùng nước

D. Làm diêm sinh

Câu 5:

Cho các phản ứng sau:

(1) MnO2 + HCl đặc

(2) Cl2 + NaOH loãng

(3) Fe + HCl loãng

(4) CO + CuO

Các phản ứng tạo ra đơn chất là:

A. (1), (2), (3)

B. (1), (2), (4)

C. (1), (3), (4)

D. (2), (3), (4)

Câu 6:

Các kim loại tan trong axit sunfuric đặc nóng nhưng không tan trong axit sunfuric loãng là:

A. Ag, Cu

B. Al, Fe

C. Ag, Fe

D. Al, Au

Câu 7:

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A.  O2+2Cl2to2OCl2

B. 2Na+Cl2to2NaCl

C. Cu+Cl2toCuCl2

D. H2+Cl2to2HCl

Câu 8:

Trộn lẫn 200ml dung dịch HCl 2M với 200ml dung dịch HCl 3M. Nồng độ mol/l của dung dịch thu được sau khi trộn là:

A. 2,5 (M)

B. 2,2 (M)

C. 2,6 (M)

D. 2,4 (M)

Câu 9:

Trong điều kiện thích hợp, phản ứng nào sau đây xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng?

A. 2H2SO4+C2SO2+CO2+2H2O

B. 4H2SO4+2FeOFe2SO43+SO2+4H2O

C. H2SO4+FeOH2FeSO4+2H2O

D. 2H2SO4+CuCuSO4+SO2+2H2O

Câu 10:

Cho các dung dịch sau: NaNO3, HCl, HNO3, KCl. Chỉ dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3 thì số dung dịch có thể phân biệt là:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 11:

Cho dãy chuyển hóa XYZTNa2SO4 . X, Y, Z, T theo thứ tự có thể là dãy chấy nào sau đây?

A. FeS, S, SO3, H2SO4

B. SO2, SO3, S, H2SO4

C. CuS, H2S, H2SO4, NaHSO4

D. FeS2, SO2, SO3, H2SO4

Câu 12:

Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,9M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là:

A. 28,5 (gam)

B. 34,5 (gam)

C. 14,5 (gam)

D. 44,5 (gam)

Câu 13:
Phản ứng nào sau đây có chất tham gia phản ứng là axit sunfuric đặc?

A.  H2SO4+Na2SO3Na2SO4+SO2+H2O

B. 4H2SO4+Fe3O4FeSO4+Fe2SO43+4H2O

C. 2H2SO4+CuCuSO4+SO2+2H2O

D. 3H2SO4+Fe2O3Fe2SO43+3H2O

Câu 14:
Dãy nào dưới đây được sắp xếp theo tính phi kim tăng dần?

A. F < Cl < Br < I

B. F > Cl > Br > I

C. I > Br > Cl > F

D. I < Br < Cl < F

Câu 15:

Cho hình biểu diễn quá trình điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm như sau:

Cho hình biểu diễn quá trình điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm như sau:  Vai trò của dung dịch H2SO4 đặc là giữ lại (ảnh 1)

Vai trò của dung dịch H2SO4 đặc là giữ lại

A. khí Cl2

B. khí HCl

C. hơi nước

D. NaCl