Bộ đề kiểm tra định kì học kì 1 Hóa 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 33

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là kết tủa màu xanh?

A. Cho một mảnh nhôm vào dung dịch axit clohiđric

B. Cho một mảnh kẽm vào dung dịch bạc nitrat

C. Cho dung dịch kali hiđroxit vào dung dịch sắt (III) clorua

D. Cho dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch đồng (II) sùnat

Câu 2:

Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây ra mưa axit?

A. H2S, N2

B. SO2, NO2

C. NH3, HCl

D. Cl2, CO2

Câu 3:

Chọn một hóa chất để phân biệt các dung dịch riêng biệt đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3

A. Giấy quỳ tím

B. Dung dịch phenolphtalein

C. Dung dịch AgNO3

D. Dung dịch BaCl2

Câu 4:

Tính chất đặc biệt của H2SO4 đặc, nóng là tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây mà H2SO4 loãng không tác dụng?

A. BaCl2, NaOH, Zn

B. NH3, MgO, Ba(OH)2

C. Fe, Al, Cr

D. Cu, S, đường sacarozơ

Câu 5:

Từ Zn, dung dịch H2SO4 loãng, CaCO3, KMnO4 có thể điều chế trực tiếp những khí nào sau đây?

A. SO2, O2, H2

B. H2, CO2, O2

C. H2, SO2, CO

D. Cl2, O2, H2

Câu 6:

Cho các khí sau: SO2, H2S, Cl2, CO, CO2, O2, N2. Dãy gồm các khí gây ô nhiễm môi trường là:

A. SO2, H2S, CO, CO2

B. H2S, Cl2, CO, CO2

C. SO2, N2, CO, CO2

D. Cl2, N2, O2, CO

Câu 7:

Cho các cặp chất sau: (1) CuCl2 + BaS; (2) AgNO3 + KCl; (3) HCl + FeS; (4) CO2 + Ca(OH)2 dư; (5) Fe + H2SO4. Số cặp chất phản ứng với nhau tạo kết tủa là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8:

Nung nóng bình kín chứa m gam hỗn hợp Fe, Cu và 6,4 gam O2 sau một thời gian thu được 18,5 gam hỗn hợp chất rắn và 2,9 gam O2 dư. Giá trị của m là:

A. 2

B. 15

C. 15,6

D. 14,5

Câu 9:

Cho sơ đồ sau:

Cho sơ đồ sau:  Thứ tự X, Y, Z phù hợp với dãy chất là: (ảnh 1)
 

Thứ tự X, Y, Z phù hợp với dãy chất là:

A. Cu(OH)2, CuO, CuCl2

B. Cu(NO3)2, CuCl2, Cu(OH)2

C. CuO, Cu(OH)2, CuCl2

D. Cu(OH)2, CuCO3, CuCl2

Câu 10:

Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân?

A. BaSO3, BaCl2, KOH, Na2SO4

B. AgNO3, Na2CO3, KCl, BaSO4

C. CaCO3, Zn(OH)2, KMnO4, NaHCO3

D. Fe(OH)3, Na2SO4, BaSO4, KCl

Câu 11:

Chỉ dùng một thuốc thử nào có thể phân biệt được các khí Cl2, HCl, O2?

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch Ca(OH)2

C. Quỳ tím ẩm

D. Dung dịch phenolphtalein

Câu 12:

Cho 6,5 gam kim loại R hóa trị n tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thì thu được 2,24 lít khí (đktc). R là kim loại nào?

A. Fe

B. Zn

C. Mg

D. Al

Câu 13:

Dung dịch NaOH có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây?

A. HCl, FeCl2, SO2

B. H2SO4, CO, CO2

C. HCl, SO3, AgCl

D. KCl, Fe2(SO4)3, CuCl2

Câu 14:

Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. CaCl2 và KNO3

B. CuSO4 và HCl

C. NaOH và Ca(HSO3)2

D. H2SO4 và FeCl3

Câu 15:

Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế khí lưu huỳnh đioxit bằng cách

A. đốt lưu huỳnh trong khí oxi

B. đốt quặng pirit sắt

C. cho sắt (II) sunfua tác dụng với oxi

D. cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đun nóng