Bộ đề kiểm tra định kì học kì 1 Hóa 9 có đáp án (Mới nhất) - Đề 35

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho các oxit sau: P2O5, Na2O, CO2, ZnO, MgO, CuO, Al2O3, BaO, FeO, SO3. Trong các oxit trên, số oxit tác dụng được với nước là a, số oxit tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là b, số oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là c. Giá trị a, b, c lần lượt là:

A. 5, 4, 6

B. 5, 7, 5

C. 4, 6, 5

D. 4, 5, 6

Câu 2:

Cho các muối A, B, C, D không theo thứ tự là các muối CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl.

- A không được phép có trong thức ăn vì tính độc của nó.

- B là thành phần chính trong nước biển.

- C là muối không tan trong nước, bị phân hủy ở nhiệt độ cao.

- D là thành phần chính của thạch cao.

A, B, C, D lần lượt là:

A. Pb(NO3)2, NaCl, CaCO3, CaSO4.

B. NaCl, CaSO4, CaCO3, Pb(NO3)2.

C. CaSO4, NaCl, Pb(NO3)2, CaCO3.

D. CaCO3, Pb(NO3)2, NaCl, CaSO4

Câu 3:

Ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại do

A. tác động cơ học

B. tác dụng hóa học của các chất trong môi trường xung quanh

C. kim loại phản ứng với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao

D. kim loại tự bị mòn theo thời gian

Câu 4:

Chất nào sau đây không dùng để làm khô khí CO2?

A. H2SO4 đặc

B. P2O5 khan

C. NaOH rắn

D. CuSO4 khan

Câu 5:

Cho dãy gồm các dung dịch MgCl2, NaOH, H2SO4, CuSO4, Fe(NO3)3. Khi cho các dung dịch trên tác dụng với nhau từng đôi một thì số phản ứng không xảy ra là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 7

Câu 6:

Cho các phát biểu sau:

(1) Gang là hợp kim của sắt chứa từ 1 – 3,1% các nguyên tố C, Si, Mn, S; còn lại là Fe

(2) Théo là hợp kim của sắt, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 0,01 – 2%

(3) Théo được sử dụng trong ngành chế tạo máy và máy bay

(4) Để luyện thép, người ta oxi hóa gang nóng chảy để loại phần lớn các nguyên tố C, P, Si, Mn, S

(5) Théo đặc biệt là thép ngoài những nguyên tố có sẵn như thép thường còn có thêm các nguyên tố khác là Cr, Ni, W, Mn,…

Số phát biểu đúng là:

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 7:

Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4.

A. AlCl3

B. BaCl2

C. NaCl

D. MgCl2

Câu 8:

Dãy kim loại nào đều phản ứng trực tiếp với dung dịch CuSO4?

A. Na, Al, Cu, Ag

B. Al, Fe, Mg, Zn

C. Na, Al, K, Fe

D. K, Mg, Ag, Fe

Câu 9:

Cho các phương trình hóa học sau:

 1Cu+FeNO32Fe+CuNO32

22Al+3FeSO4Al2SO43+3Fe

3Mg+CuCl2Cu+MgCl2

42Ag+CuNO32Cu+2AgNO3

Số phương trình hóa học sai là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10:

Cho 12,8g kim loại M phản ứng vừa đủ với 4,48 lít khí Cl2 (đktc) tạo muối clorua có công thức là MCl2. Xác định kim loại M?

A. Fe

B. Mg

C. Zn

D. Cu

Câu 11:

Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với:

A. oxi và kim loại

B. hiđro và oxi

C. kim loại và hiđro

D. oxi, hiđro và kim loại

Câu 12:

Cho 13g hỗn hợp bột sắt và đồng tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4, thu được 4,48 lít khí hiđro ở đktc. Khối lượng đồng có trong hỗn hợp là:

A. 1,8 (g)

B. 11,2 (g)

C. 12,8 (g)

D. 0,2 (g)

Câu 13:

Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. H2S+PbNO32PbS+2HNO3

B. CuS+2HClCuCl2+H2S

C. Na2S+2AgNO3Ag2S+2NaNO3

D. FeS+2HClFeCl2+H2S

Câu 14:

Dãy gồm tất cả các chất khí tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng không tạo ra khí SO2 là:

A. Fe, Cu, Cu(OH)2

B. Cu(OH)2, KHCO3, Fe2O3

C. FeO, Zn, Na2SO3

D. NaCl, S, C

Câu 15:

Cho thí nghiệm như hình sau:

Cho thí nghiệm như hình sau: Chất B và X tương ứng trong thí nghiệm là: (ảnh 1)

Chất B và X tương ứng trong thí nghiệm là:

A. KClO và O2

B. MnO2 và Cl2

C. Zn và H2

D. Cu và SO2