Bộ đề kiểm tra định kì học kì 2 Hóa 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 29)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Dãy gồm các chất bị phân hủy bởi nhiệt là

A. Na2CO3, MgCO3, Ca(HCO3)2, BaCO3.

B. MgCO3, BaCO3, Ca(HCO3)2, NaHCO3.

C. K2CO3, KHCO3, MgCO3, Ca(HCO3)2.

D. NaHCO3, KHCO3, Na2CO3, K2CO3.
Câu 2:

Cho các công thức cấu tạo sau:

(1) CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH3.

(2)Media VietJack

(3)Media VietJack

Các công thức cấu tạo trên biểu diễn số chất là

A. 3 chất.

B. 2 chất.

C. 1 chất.

D. 4 chất.
Câu 3:

Cặp chất có thể tác dụng được với nhau là

A. SiO2 và SO2.

B. SiO2 và H2O.

C. SiO2 và NaOH.

D. SiO2 và H2SO4.
Câu 4:

Cho phản ứng:

RCOO3C3H5+3NaOHtoC3H5OH3+3RCOONaac. Phản ứng này được gọi là:

A. Phản ứng este hóa.

B. Phản ứng trùng hợp.

C. Phản ứng trung hòa.

D. Phản ứng xà phòng hóa.
Câu 5:

Trong 1 chu kì (trừ chu kì 1), đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi như sau:

A. Tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.

B. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.

C. Tính kim loại giảm đồng thời tính phi kim tăng dần.

D. Tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần.
Câu 6:

Hidrocacbon thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại là

A. metan.

B. benzen.

C. axetilen.

D. etilen.
Câu 7:

Để nhận biết 2 dung dịch Na2SO4 và Na2CO3, người ta dùng thuốc thử là:

A. Dung dịch BaCl2.

B. Dung dịch KCl.

C. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch HCl.
Câu 8:

Chất dùng để điều chế ancol etylic là

A. C2H4.

B. C2H6.

C. C2H2.

D. CH4.
Câu 9:

Dãy các chất đều là dẫn xuất của hidrocacbon là:

A. C2H6O, CH4, C2H2.

B. C2H4, C3H7Cl, CH4.

C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.

D. C2H6O, C3H8, C2H2.
Câu 10:

Phương trình hỗn hợp viết đúng là

A.C6H12O63035oCmen   ruouCH3COOH+4CO2

B. C6H12O63035oCmen   ruou3CH3COOH  

C. C6H12O63035oCmen   ruou2C2H5OH+2CO2

D.  C6H12O63035oCmen   ruou2C2H5OH+2H2O
Câu 11:

Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với

A. H2O, HCl.

B. Cl2, O2.

C. HCl, Cl2.

D. O2, CO2.
Câu 12:

Cho một mẩu kim loại kali (dư) tác dụng với rượu etylic nguyên chất thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích rượu etylic đã dùng là (Biết khối lượng riêng của rượu etylic là D = 0,8 g/ml)

A. 11,0 ml.

B. 11,5 ml.

C. 12,0 ml.

D. 12,5 ml.

Câu 13:

Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ

A. trên 5%.

B. dưới 2%.

C. 2 – 5%.

D. 3 – 6%.
Câu 14:

Thuốc thử được dùng để phân biệt dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ là

A. dung dịch H2SO4 loãng.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch AgNO3/NH3.

D. Na kim loại.
Câu 15:

Phát biểu không đúng là:

A. Protein được tạo thành từ nhiều loại amino axit.

B. Tất cả protein đều tan được trong nước và tạo thành dung dịch keo.

C. Protein bị thủy phân trong dung dịch axit hoặc bazơ khi đun nóng.

D. Trong phân tử protein có chứa nguyên tố nitơ.