Bộ đề kiểm tra định kì học kì 2 Hóa 9 có đáp án (Mới nhất) (Đề 34)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Thể tích khí oxi ở đktc cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan là

A. 11,2 lít.

B. 4,48 lít.

C. 33,6 lít.

D. 22,4 lít.
Câu 2:

Khi dẫn khí CO qua ống nghiệm đựng Fe2O3 nung nóng thì xảy ra phản ứng là

A.  8CO+3Fe2O3to6Fe+8CO2

B.  2CO+Fe2O3to2FeCO3

C.  3CO+Fe2O3to2Fe+3CO2

D.  CO+Fe2O3to2FeO+C

Câu 3:

Cho Cu(OH)2 vào hai ống nghiệm đựng CH3COOH và C2H5OH. Hiện tượng chứng tỏ ống nghiệm có chứa axit CH3COOH là

A. dung dịch có màu xanh.

B. dung dịch màu vàng nâu.

C. có kết tủa trắng.

D. có kết tủa nâu đỏ.
Câu 4:

Khi đốt khí axetilen, số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là

A. 2 : 1.

B. 1 : 2.

C. 1 : 3.

D. 1 : 1.
Câu 5:
Nhóm –OH trong phân tử rượu etylic có tính chất hóa học đặc trưng là

A. tác dụng được với kim loại giải phóng khí hiđro.

B. tác dụng được với natri, kali giải phóng khí hiđro.

C. tác dụng được với magie, natri giải phóng khí hiđro.

D. tác dụng được với kali,kẽm giải phóng khí hiđro.
Câu 6:

Khí tác dụng với nước có xúc tác thích hợp tạo thành rượu etylic chỉ qua một giai đoạn là

A. CH4.

B. C2H2.

C. C2H4.

D. C3H8.
Câu 7:

Trong phân tử metan có

A. 4 liên kết đơn C – H.

B. 1 liên kết đôi C = C và 3 liên kết đơn C – H.

C. 2 liên kết đơn C – H và 2 liên kết đôi C = H.

D. 2 liên kết đơn C – H và 3 liên kết đôi C = H.
Câu 8:

Cho 25,2 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là

A. 0,30 lít.

B. 0,6 lít.

C. 0,06 lít.

D. 0,03 lít.
Câu 9:

Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. KCl và NaNO3.

B. KOH và HCl.

C. HCl và AgNO3.

D. NaHCO3 và NaOH.
Câu 10:

Cho rượu etylic 90o tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.
Câu 11:

Biết tỉ khối hơi của X so với khí metan là 2,875. Công thức phân tử của X là

A. C2H4O2.

B. C3H8O.

C. CH4O.

D. C2H6O.
Câu 12:

Cho 800 ml dung dịch CH3COOH a M tác dụng vừa đủ với Na2CO3 thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Nồng độ của dung dịch CH3COOH là

A. 0,5M.

B. 1M.

C. 1,5M.

D. 2M
Câu 13:

Chất hữu cơ X có các tính chất sau:

- Ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh.

- Tan nhiều trong nước.

Vậy X là:

A. etilen.

B. glucozơ.

C. chất béo,

D. axit axetic.
Câu 14:

Thủy phân 2 mol saccarozơ trong môi trường axit, số mol của sản phẩm thu được là

A. 2 mol glucozơ và 2 mol fructozơ.

B. 2 mol glucozơ và 1 mol fructozơ.

C. 2 mol glucozơ và 1 mol fructozơ.

D. 1 mol glucozơ và 2 mol fructozơ.
Câu 15:

Hóa chất dùng để nhận biết hai lọ khí mất nhãn đựng: CH4 và C2H4

A. dung dịch brom.

B. nước vôi trong.

C. nước cất.

D. phenolphtalein.