Bộ đề luyện thi Hóa Học có đáp án (Đề số 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một mẫu nước mưa có pH = 4,82. Vậy nồng độ H+ trong đó là:

A. 10-4M

B. 10-5M

C. > 10-5M

D. < 10-5M

Câu 2:

Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?

A. MgO, KOH, CuSO4, NH3.

B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3.

C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3.

D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3.

Câu 3:

Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:

A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng

B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác

C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác

D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác

Câu 4:

Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?

A. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện

B. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu

C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp thụ các chất khí và chất tan trong dung dịch

D. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiệt, sản phẩm thu được chỉ là khí cacbonic

Câu 5:

Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. neopentan

B. pentan

C. butan

D. isopentan

Câu 6:

Theo qui tắc Mac-cop-nhi-cop, trong phản ứng cộng HX vào liên kết đôi của anken thì phần mang điện âm (X) cộng vào 

A. cacbon bậc cao hơn

B. cacbon bậc thấp hơn

C. cacbon mang liên kết đôi có nhiều H hơn

D. cacbon mang liên kết đôi có ít H hơn

Câu 7:

Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất:

A. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D

B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666

C. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric

D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT

Câu 8:

Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X và Y lần lượt là:

A. CH3CH2OH và CH2=CH2.

B. CH3CH2OH và CH3CHO.

C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO

D. CH3CHO và CH3CH2OH

Câu 9:

Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. NaOH, Cu, NaCl

B. Na, NaCl, CuO

C. NaOH, Na, CaCO3

D. Na, CuO, HCl

Câu 10:

Cho các chất: CH3COOC2H5 (1); CH3ONO2 (2); HCOO-CH=CH2 (3); CH3-O-C2H5 (4). Chất nào là este:

A. (1), (2) và (3).

B. (1), (3).

C. (1), (2), (4).

D. (1), (3), (4).

Câu 11:

Khi thủy phân chất béo luôn thu được sản phẩm là

A. etanol

B. Glixerol

C. axit axetic

D. Anđehit

Câu 12:

Hai chất đồng phân của nhau là

A. glucozơ và mantozơ

B. fructozơ và glucozơ.

C. fructozơ và mantozơ

D. saccarozơ và glucozơ

Câu 13:

Một hợp chất có công thức phân tử là C4H11N, có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1? 

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 14:

Sắp xếp tính bazơ của các chất sau theo thứ tự tăng dần:

A. NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2

B. C2H5NH2 < NH3 < C6H5NH2

C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2

D. C6H5NH2 < C2H5NH2 < NH3

Câu 15:

Trong dung dịch các amino axit thường tồn tại:

A. chỉ dạng ion lưỡng cực

B. vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử với số mol như nhau.

C. chỉ dạng phân tử.

D. chủ yếu dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử.

Câu 16:

Thủy phân hoàn toàn 1 mol tripeptit mạch hở X thu được dung dịch chỉ chứa Gly, Ala và Val. Số đồng phân tripeptit của X là:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 17:

Trong số các loại tơ sau: [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (1); [-NH-(CH2)5-CO-]n (2); [C6H7O2(OCO-CH3)3]n (3). Tơ thuộc loại poliamit là

A. (1), (2), (3).

B. (2), (3).

C. (1), (2).

D. (1), (3).

Câu 18:

Cho 4 cặp oxi hóa-khử: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu. Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa và giảm dần tính khử là:

A. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; Fe2+/Fe.

B. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.

C. Fe3+/Fe2+; Fe2+/Fe; Ag+/Ag; Cu2+/Cu.

D. Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.

Câu 19:

Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn loại được nhiều cation ra khỏi dung dịch, có thể cho tác dụng với các chất nào sau đây?

A. Na2CO3

B. Na2SO4

C. K2CO3

D. NaOH

Câu 20:

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Để điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ, người ta đpnc muối clorua và hợp chất hiđroxit tương ứng.

B. Cho Na vào dung dịch MgCl2 ta thu được Mg.

C. Dùng các chất khử như: C, CO, H2 để khử MgO ở nhiệt độ cao thu được Mg.

D. Đpnc KOH thu được K.

Câu 21:

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có thể tạo nên kết tủa là:

A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 7.

Câu 22:

Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.

B. Al tác dụng với CuO nung nóng.

C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng.

Câu 23:

Lấy hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Fe2O3 ngâm trong dung dịch NaOH dư. Phản ứng xong, chất bị hoà tan là:

A. Al, Al2O3

B. Fe2O3, Fe

C. Al, Fe2O3

D. Al, Al2O3, Fe2O3

Câu 24:

Hiện tượng nào sau đây đúng?

A. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu da cam của dung dịch chuyển sang màu vàng. Cho axit vào dung dịch màu vàng này thì nó lại chuyển về màu da cam

B. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu vàng của dung dịch chuyển sang màu da cam. Cho axit vào dung dịch màu da cam này thì nó lại chuyển về màu vàng

C. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu da cam của dung dịch chuyển sang màu vàng. Cho axit vào dung dịch màu vàng này thì nó không đổi màu

D. Khi cho kiềm vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu vàng của dung dịch chuyển sang màu da cam. Cho axit vào dung dịch màu da cam này thì nó không đổi màu

Câu 25:

Một dung dịch có chứa các ion: 0,05 mol Mg2+; 0,15 mol K+; 0,1 mol NO3- và x mol SO42-. Giá trị của x là:

A. 0,05.

B. 0,075.

C. 0,1.

D. 0,15.

Câu 26:

Cho 7,68g Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được  khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:

A. 19,2g.

B. 19,76g.

C. 20,16g.

D. 22,56g.

Câu 27:

Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol CO2 vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dung dịch Y. Khi đó khối lượng dung dịch Y so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu sẽ là:

A. tăng 3,04g

B. tăng 7,04g

C. giảm 3,04g

D. giảm 7,04g

Câu 28:

Khi đốt cháy 2 thể tích hiđrocacbon X mạch hở cần 12 thể tích oxi, tạo ra 8 thể tích khí CO2, X cộng HCl tạo ra 2 sản phẩm. Vậy X là

A. but-1-en

B. isobutilen

C. propen

D. A, B đều đúng

Câu 29:

Oxi hóa m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hóa tạo ra axit là:

A. 1,15 gam

B. 4,60 gam

C. 2,30 gam

D. 5,75 gam

Câu 30:

Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là:

A. 9,2.

B. 7,8.

C. 7,4.

D. 8,8.

Câu 31:

Cho 18g glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 10,8

B. 43,2

C. 21,6

D. 32,4

Câu 32:

Đun nóng 18g CH3COOH với 13,8g C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc táC. Sau phản ứng thu được 12,32g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

A. 46,67%.

B. 35,42%.

C. 70%.

D. 92,35%.

Câu 33:

Lấy 14,6g một đipeptit tạo ra từ glyxin và alanin cho tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tham gia phản ứng là

A. 0,23 lít

B. 0,2 lít

C. 0,4 lít

D. 0,1 lít

Câu 34:

Cho 10g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

A. 6,4

B. 3,4

C. 4,4

D. 5,6

Câu 35:

Cho 50g hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịchHCl dư. Kết thức phản ứng còn lại 20,4g chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là

A. 20,4%.

B. 40%.

C. 40,8%.

D. 53,6%.

Câu 36:

Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 chất béo triglixerit (x) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cho 7,088g chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là

A. 7,312g

B. 7,512g

C. 7,412g

D. 7,612g

Câu 37:

Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8g. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dung dịch H2S dư, thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là

A. 0,5M

B. 1M

C. 1,125M

D. 2M

Câu 38:

Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là:

A. 5,6

B. 8,4

C. 11

D. 11,2

Câu 39:

Cho 33,9g hỗn hợp bột Zn và Mg (tỉ lệ mol 1 : 2) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm N2O và H2. Hỗn hợp khí B có tỉ khối so với He bằng 8,375. Giá trị gần nhất của m là

A. 240

B. 300

C. 312

D. 308

Câu 40:

Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15g X vào nước, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45g H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủA. Giá trị của m là

A. 15,6.

B. 19,5.

C. 27,3.

D. 16,9.