Bộ đề luyện thi Hóa Học có đáp án (Đề số 18)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, NH3, CuSO4. Các chất điện li yếu là:

A. H2O, CH3COOH, NH3

B. H2O, CH3COOH, CuSO4

C. H2O, NaCl, CuSO4, CH3COOH

D. CH3COOH, CuSO4, NaCl

Câu 2:

Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

A. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2

B. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3

C. 2Fe(NO3)3 + 2KI  2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3

D. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

Câu 3:

Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, NaCl, Na2SO4.

B. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.

D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

Câu 4:

Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là

A. Fe, Al, Cr

B. Cu, Fe, Al

C. Cu, Fe, Al

D. Cu, Pb, Ag

Câu 5:

Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 đặc

B. CO, Al2O3, HNO3 đặc, H2SO4 đặc

C. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3

D. CO, Al2O3, K2O, Ca

Câu 6:

Chất có công thức cấu tạo dưới đây có tên là gì?

A. 3-isopropylpentan

B.2-metyl-3-etylpentan

C. 3-etyl-2-metylpentan

D. 3-etyl-4-metylpentan

Câu 7:

Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?

A. Ancol etylic

B. Glixerol

C. Propan-1,2-điol

D. Ancol benzyic

Câu 8:

Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 9:

Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, HCOOH và CH3COOH tăng dần theo trật tự nào?

A. C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH

B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH.

C. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.

D. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.

Câu 10:

Số chất có CTPT C4H8O2 phản ứng được với NaOH là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 11:

Cho các chất sau: etylamin, anilin, đimetylamin, trimetylamin. Số chất amin bậc II là

A.1. 

B. 2.

C.3.

D. 4.

Câu 12:

Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn (tạo bơ nhân tạo) là

A. hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit

B. thủy phân chất béo trong môi trường axit

C. thủy phân chất béo trong môi trường kiềm

D. hiđro hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn

Câu 13:

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T

                    Chất

Thuốc thử          

X

Y

Z

T

Dung dịch AgNO3/NH3

Kết tủa bạc

Không hiện tượng

Kết tủa bạc

Kết tủa bạc

Nước brom

Mất màu

Không hiện tượng

Không hiện tượng

Mất màu

Thủy phân

Không bị thủy phân

Bị thủy phân

Không bị thủy phân

Bị thủy phân

Chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ

B. Mantozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ

C. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ, mantozơ

D. Saccarozơ, glucozơ, mantozơ, fructozơ

Câu 14:

Trạng thái và tính tan của các amino axit là

A. chất lỏng dễ tan trong nước

B. chất rắn dễ tan trong nước

C. chất rắn không tan trong nước

D. chất lỏng không tan trong nước

Câu 15:

Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit của các chất: HCOOH (1), CH3COOH (2), phenol C6H5OH (3) lần lượt là

A. (3) < (2) < (1)

B. (3) < (1) < (2)

C. (2) < (1) < (3).

D. (2) < (3) < (1).

Câu 16:

Tripeptit là hợp chất

A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit

B. có 3 gốc amino axit giống nhau

C. có 3 gốc amino axit khác nhau

D. có 3 gốc amino axit

Câu 17:

Trong số các polime sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) len; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) tơ nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là

A. (1), (2), (6).

B. (2), (3), (7).

C. (2), (3), (5).

D. (2), (5), (7).

Câu 18:

Cho các phương trình ion rút gọn sau:
a) Cu2+ + Fe 
Fe2+ + Cu      b) Cu + 2Fe3+2Fe2+ + Cu2+          c) Fe2+ + Mg Mg2+ + Fe
Nhận xét đúng là

A. Tính khử của Mg > Fe > Fe2+> Cu

B. Tính khử của Mg > Fe2+ > Cu > Fe

C. Tính oxi hóa của Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+.

D. Tính oxi hóa của Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+

Câu 19:

Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa?

A. Natri cháy trong không khí

B. Kẽm trong dung dịch H2SO4 loãng

C. Kẽm bị phá hủy trong khí clo

D. Thép để trong không khí ẩm

Câu 20:

Nếu ta thực hiện hoàn toàn các quá trình hóa học và điện hóa học sau đây:
a) NaOH tác dụng với dung dịch HCl.           b) NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2.
c) Phân hủy NaHCO3 bằng nhiệt.                  d) Điện phân NaOH nóng chảy.
e) Điện phân dung dịch NaOH.           g) Điện phân NaCl nóng chảy.
Số trường hợp ion Na+ có tồn tại là:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 21:

Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy?

A. CaSO4.2H2O

B. MgSO4.7H2O

C. CaSO4

D. CaSO4.H2O

Câu 22:

Hãy chọn phương án đúng để điều chế Al: (1) nhiệt phân Al2O3; (2) khử Al2O3 ở to cao bằng CO; (3) điện phân nóng chảy Al2O3 khi có mặt criolit; (4) điện phân nóng chảy AlCl3.

A. 2, 4.

B. 3, 4.

C. 1, 2, 3.

D. chỉ có 3.

Câu 23:

Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa

A. Fe(NO3)2, AgNO3

B. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

C. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2

Câu 24:

Crom (II) oxit là oxit

A. có tính bazơ

B. có tính khử

C. có tính oxi hóa

D. vừa có tính khử và vừa có tính bazơ

Câu 25:

Trộn 100ml H2SO4 0,2M với 400ml HCl 0,05M. Giá trị pH của dung dịch thu được

A. 0,75.

B. 0,82.

C. 0,92.

D. 1,05.

Câu 26:

Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thức phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là

A. 15,6

B. 11,5

C. 10,5

D. 12,3

Câu 27:

Sục 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:

A. 5,91g.

B. 19,7g.

C. 78,8g.

D. 98,5g.

Câu 28:

Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (MY > MX), thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thức của X là

A. C2H6.

B. C2H2

C. CH4

D. C2H4

Câu 29:

Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:

A. 3,28

B. 2,40

C. 3,32

D. 2,36.

Câu 30:

Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là:

A. 21,6 gam

B. 10,8 gam

C. 43,2 gam

D. 64,8 gam

Câu 31:

X là một este no, đơn chức, có tỉ khối hơi so với He là 22. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dung dịch NaOH dư, thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOC2H5

C. HCOOCH(CH3)2.

D. HCOOCH2CH2CH3.

Câu 32:

Thủy phân hoàn toàn 150g dung dịch saccarozơ 10,26% trong môi trường axit (vừa đủ) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là

A. 36,94g.

B. 19,44g.

C. 15,5g

D.9,72g.

Câu 33:

Cho 13,5g hỗn hợp gồm 3 amin no, mạch hở, đơn chức tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,45g hỗn hợp muối. Giá trị của x là

A. 0,5.

B. 1,4.

C. 2.

D. 1.

Câu 34:

Khi thủy phân hoàn toàn 65g một peptit X thu được 22,25g alanin và 56,25g glyxin. X là:

A. đipeptit

B. tripeptit

C. tetrapeptit

D. pentapeptit

Câu 35:

Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 7,84 lít khí X (đktc), dung dịch Y và 2,54g chất rắn Z. Lọc bỏ chất rắn Z, cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là

A. 19,025g.

B. 31,45g

C. 33,99g

D. 56,3g

Câu 36:

Cho 10 ml dung dịch muối canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28 gam chất rắn A. Nồng độ mol của ion canxi trong dung dịch ban đầu là

A. 0,5M.

B. 0,05M

C. 0,7M.

D. 0,28M.

Câu 37:

Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch X và 1,46g kim loại dư. Nồng độ mol của dung dịch HNO3

A. 3,2M

B. 3,3M

C. 3,4M

D. 3,35M

Câu 38:

Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau, MX< MY) và một amino axit Z (phân tử có 1 nhóm –NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp M thu được khí N2; 14,56 lít CO2 (đktc) và 12,6g H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch x mol HCl. Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. x = 0,075

B. %mY = 40%.

C. X tráng bạc

D. %mZ = 32,05%

Câu 39:

Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là.

A.0,08

B. 0,12

C.0,10

D.0,06

Câu 40:

Cho 2,16 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tan hết trong dung dịch axit HNO3 loãng, đun nóng nhẹ tạo ra dung dịch X và 448 ml (đo ở 354,90K và 988 mmHg) hỗn hợp khí Y khô gồm 2 khí không màu, không đổi màu trong không khí. Tỉ khối của Y so với oxi bằng 0,716 lần tỉ khối của khí cacbonic so với nitơ. Làm khan X một cách cẩn thận thu được m gam chất rắn Z, nung Z đến khối lượng không đổi thu được 3,84 gam chất rắn T. Giá trị của m là:

A. 15,18

C. 16,68

B. 17,92

D. 15,48