Bộ đề luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 14)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chất nào sau đây không là chất điện li?
A. .
B. KOH.
C. .
D. .
Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn Fe?
A. Ag.
B. Cu.
C. Cu.
D. Al.
Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Zn.
B. Na.
C. Mg.
D. Ba.
Thủy phân este X bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm và , tên gọi của este X là
A. etyl axetat.
B. isopropyl fomat.
C. propyl fomat.
D. metyl propionat.
Tơ nào sau đây có nguồn gốc xenlulozơ?
A. Tơ visco.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6.
D. Tơ nitron.
Cho 10 gam vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít (đktc). Giá trị của V là
A. 2,80.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
Axit amino axetic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. (có xúc tác).
Chất nào trong các chất dưới đây là đồng đẳng của ?
A. .
B. .
C. .
D. .
thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. .
B. .
C. FeO.
D. CuO.
Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có phản ứng nào sau đây?
A. Thủy phân trong môi trường axit.
B. Tráng gương.
C. Tạo phức chất với /.
D. Tác dụng với (xúc tác Ni).
Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn?
A. Cho Cu vào dung dịch .
B. Cho mẩu Na vào dung dịch .
C. Cho Cu vào dung dịch .
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch.
Phương trình rút gọn → BaSO4 tương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?
A. + → + .
B. + → + + .
C. .
D. .
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Axit silixic () có tính axit mạnh hơn axit cacbonic.
B. Trong phản ứng với oxi, cacbon đóng vai trò là chất oxi hóa.
C. Silic đioxit tan được trong dung dịch NaOH đặc, nóng.
D. Khí thường được dùng để chữa cháy vì là một oxit axit.
Phương trình hóa học nào sau đây đúng?
A. Na + + Ag.
B. .
C. .
D. .
Cho các chất: etilen, but-2-in, toluen, stiren, propan, phenol. Số chất phản ứng được với dung dịch ở nhiệt độ thường là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm.
B. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
C. Trùng hợp buta-1,3-dien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S.
D. Thủy phân hoàn toàn tơ nilon-6 thu được axit α-aminocaproic.
Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch loãng, thu được 1,344 lít (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 7,25.
B. 8,98.
C. 10,27.
D. 9,52.
Đun nóng 10,5 gam hợp chất X có công thức phân tử với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,5 gam khí Y và m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,7.
B. 8,2.
C. 10,0.
D. 8,8.
Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo trong dung dịch NaOH dư thu được 9,12 gam muối và 0,92 gam glixerol. Giá trị của m là
A. 8,84.
B. 9,64.
C. 10,04.
D. 10,44.
Cho 200 ml dung dịch 1M tác dụng hoàn toàn với 240 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch A chứa muối nào sau đây?
A. .
B. và .
C. và .
D. .
Hỗn hợp X gồm Na, Ba, và BaO. Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 190 ml dung dịch 1M, thu được 27,96 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 23,64.
B. 15,76.
C. 21,90.
D. 39,40.
Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol metylic và phenol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 1,68 lít khí (đktc). Nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với dư thì thu được 16,55 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 9,5.
B. 12,6.
C. 9,3.
D. 7,9.
Lên men rượu m gam glucozơ với hiệu suất 80%, hấp thụ hết lượng khí thoát ra vào dung dịch dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 22,5.
B. 45,0.
C. 18,0.
D. 14,4.
Cho 10,7 gam hỗn hợp metylamin và etylamin tác dụng với V ml dung dịch HCl 2M vừa đủ thu được 21,65 gam muối. Giá trị của V là
A. 150.
B. 100.
C. 160.
D. 300.
Đốt cháy hoàn toàn 2,53 gam hỗn hợp , và thu được 7,48 gam và m gam . Giá trị của m là
A. 4,08.
B. 4,05.
C. 4,59.
D. 4,41.
Hòa tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm X, Y ở hai chu kỳ kế tiếp (MX < MY) vào nước, thu được 3,36 lít (đktc). Phần trăm khối lượng X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 72,95%.
B. 54,12%.
C. 27,05%.
D. 45,89%.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi đun nóng nước cứng có tính cứng toàn phần sẽ thu được nước mềm.
B. Có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu bằng dung dịch .
C. Nước cứng là nguyên nhân chính gây ra các vụ ngộ độc nguồn nước.
D. Tính cứng tạm thời gây nên bởi các muối và .
Cho chất X có công thức phân tử và có các phản ứng như sau:
X + NaOH → muối Y + Z.
Z + → muối T + Ag + ...
T + NaOH → Y + ...
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Z không tác dụng với Na.
B. Không thể điều chế được X từ axit và ancol tương ứng.
C. Y có công thức .
D. Z là hợp chất không no, mạch hở.
Cho các phát biểu:
(a) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và saccarozơ đều cho cùng 1 sản phẩm.
(b) Amilozơ có mạch không phân nhánh.
(c) Fructozơ cho phản ứng tráng gương do phân tử có nhóm chức CHO.
(d) Xenlulozơ do các gốc β–glucozơ tạo nên.
(e) Glucozơ oxi hóa / thành Ag.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Cho các phát biểu:
(a) Trong phân tử Ala-Ala-Gly có 2 liên kết peptit.
(b) Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch HCl dư thu được các α-amino axit.
(c) Lực bazơ của lớn hơn của .
(d) Các peptit đều cho phản ứng màu blure.
(e) Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Cho các dung dịch lần lượt vào các dung dịch: , , NaOH, , , Na2SO4, , , HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch vào dung dịch .
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho vào dung dịch .
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch .
(VI) Cho dung dịch vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là
A. II, V, VI.
B. I, II, III.
C. II, III, VI.
D. I, IV, V.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho lá hợp kim Fe → Cu vào dung dịch loãng.
(2) Cho lá Cu vào dung dịch .
(3) Cho lá Zn vào dung dịch loãng.
(4) Đốt dây Mg trong bình đựng .
(5) Để một miếng thép trong không khí ẩm.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít (đktc) và 3,06 gam . Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,08.
B. 6,18.
C. 6,42.
D. 6,36.
Cho 3,28 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa a mol , sau một thời gian thu được dung dịch Y và 3,72 gam chất rắn Z. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 1,6 gam chất rắn khan. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,029.
B. 0,028.
C. 0,026.
D. 0,027.
Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp R gồm hai este X và Y (đều mạch hở, không phân nhánh, ) bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 2 muối (có cùng số C trong phân tử) và hỗn hợp Z hai ancol đơn chức, kế tiếp (không có sản phẩm khác). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z thu được 14,56 lít khí và 18,9 gam . Khối lượng của X trong R là
A. 17,7 gam.
B. 18,8 gam.
C. 21,9 gam.
D. 19,8 gam.
Hỗn hợp X gồm một anđehit (không no, đơn chức, mạch hở) và hai axit đơn chức, liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần dùng 0,95 mol , thu được 24,64 lít khí (đktc) và 12,6 gam . Cũng a gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M. Nếu cho a gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch / dư thì thu được khối lượng kết tủa là
A. 129,6 gam.
B. 108 gam.
C. 43,2 gam.
D. 146,8 gam.
Cho các chất: etilen, but-2-in, toluen, stiren, propan, phenol. Số chất phản ứng được với dung dịch ở nhiệt độ thường là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Hỗn hợp X gồm Na, Ba, và BaO. Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 190 ml dung dịch 1M, thu được 27,96 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 23,64.
B. 15,76.
C. 21,90.
D. 39,40.
Trộn lẫn 3 dung dịch HCl 0,3M, 0,3M và 0,2M với những thể thích bằng nhau thu được dung dịch X. Lấy 360 ml dung dịch d X cho phản ứng với V lít dung dịch Y gồm 0,08M và NaOH 0,23M thu được m gam kết tủa và dung dịch Z có pH = 2. Giá trị của m gần nhất với
A. 5,54.
B. 5,42.
C. 5,59.
D. 16,61.