Bộ đề luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5), benzyl axetat (6). Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là

A.

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 2:

Tiến hành các thí nghiệm sau :

(a) Cho dung dịch chưa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2

(b) Cho Al2O3 dư vào lượng dư dung dịch NaOH

(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2

(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4) 3 dư

(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3

(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 ( phản ứng không thu được chất khí )

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A.

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 3:

Cho 250 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AlCl3 1M sau phản ứng thu được m g kết tủa. Giá trị của m là

A. 11,7 

B. 15,6 

C. 19,5 

D. 7,8 

Câu 4:

Hỗn hợp E gồm chất X ( C3H7O3N) và chất Y ( C5H14O4N2) trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của axit cacbonxylic hai chức. Cho 34,2 g X tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M ( phản ứng vừa đủ ) thu được khí Z duy nhất ( Z chứa C, H, N và làm quỳ tím ẩm đổi màu xanh) và dung dịch sau phản ứng chứa m g muối. Giá trị của m là

A. 36,7 

B. 32,8 

C. 34,2 

D. 35,1

Câu 5:

Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp

A. HCOOCH3

B. HCOOC2H5

C. HCOOCH=CH2 

D. CH3COOCH3

Câu 6:

Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. SO2 và NO2 

B. CO và CH4 

C. CO và CO2 

D. CH4 và NH3

Câu 7:

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi ở bảng sau :

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Phenol, glucozo, glixerol, fructozo 

B. Glucozo, fructozo, phenol, glixerol

C. Fructozo, glucose, phenol, glixerol 

D. Fructozo, glucozo, glixerol, phenol

Câu 8:

Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin no, đơn chức X người ta thu được 12,6 gam nước, 8,96 lít khí CO2 và 2,24 lít N2( đktc). X có công thức phân tử là 

A. C5H13N 

B. C4H11N 

CC2H7N 

D. C3H9N

Câu 9:

Cho 28,4 gam P2O5 vào 300 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dng dịch X. Cô cạn X thu được hỗn hợp các chất là

A.  K3PO4 và KOH 

B. K2HPO4 và K3PO4

C. KH2PO4 và K2HPO4 

D. KH2PO4 và H3PO4

Câu 10:

Chọn câu trả lời đúng : Trong phản ứng hóa học, cacbon

A.  Không thể hiện tính khử và tính oxi hóa

B. Chỉ thể hiện tính oxi hóa

C. Chỉ thể hiện tính khử

D. Vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa

Câu 11:

Chất nào sau đây không phải chất hữu cơ

A. C6H12O6 

B. Na2CO3 

C. CH3COONa 

D. CH4

Câu 12:

Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời

A. HCl 

B.CaOH2 

C. NaNO3 

D. NaCl

Câu 13:

Khử m gam hỗn hợp X gồm các oxit CuO, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn Y và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là

A. 53,2 

B. 35,2 

C. 49,6 

D. 44,8

Câu 14:

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất

A. Cu 

B. Al 

C. Fe 

D. Ag

Câu 15:

Cho butan qua xúc tác ( ở nhiệt độ cao ) thu được hỗn hợp X gồm C4H10C4H8C4H6 và H2. Tỉ khối của X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì số mol brom tối đa phản ứng là

A. 0,6 mol 

B. 0,48 mol 

C. 0,24 mol 

D. 0,36 mol 

Câu 16:

Phát biểu nào sau đây là sai

A. Tristearin không phản ứng với nước brom

B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic

C. Ở điều kiện thường triolein là thể lỏng

D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc

Câu 17:

Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với

A. dung dịch NaCl 

B. nước brom 

C. dung dịch NaOH 

D. kim loại Na

Câu 18:

Cho các phát biểu sau :

(a) Điện phân dung dịch NaCl ( điện cực trơ), ở catot xảy ra quá trình khử ion Na+

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO nung nóng thu được Al và Cu

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 , có xuất hiện ăn mòn điện hóa

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg và kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhât là W

(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 thu được chất rắn gồm Ag và AgCl

Số phát biểu đúng là

A.

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 19:

Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì

A. C2H2 

B. CH4 

C. H2 

D. C3H8

Câu 20:

Cho các phản ứng sau :

(1) NH3 + O2  NO + H2O

(2)NH4 + 3CuO  3Cu + 3H2O + N2

(3)NH4NO3 + NaOH  NaNO3 + NH3 + H2O

(4) NH4Cl   NH3 + HCl

Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N2

A.

B. 4 

C. 1 

D. 2

Câu 21:

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh

A. NaNO3 

B. NaOH 

C. HNO3 

D. HCl

Câu 22:

Phát biểu nào sau đây là sai :

A. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo muối K2CrO4

B.  Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính

C. Trong môi trường kiềm anion  CrO2- bị oxi hóa bởi Cl2 thành anion  CrO42-

D. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nóng kim loại Cr bị khư thành Cr2+

Câu 23:

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính

A. Al(NO3) 3

B. NaHCO3

C. Al 

D. MgCl2

Câu 24:

Crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây 

A. CrSO4 

B. K2Cr2O7 

C. Cr2O3 

D. NaCrO2

Câu 25:

Polime nào sau đây không có nguồn gốc tự nhiên

A. Polietilen 

B. Amilozo 

C. Xenlulozo 

D. Amilopectin

Câu 26:

Cho este đa chức X có CTPT là C6H10O4 tác dụng với dung dịch NaOH thu đươc sản phẩm gồm 1 muối của axit cacbonxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số CTCT phù hợp của X là

A.

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 27:

Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo trong dung dịch NaOH dư thu được 9,12 g muối và 0,92 g glixerol. Giá trị của m là

A. 10,44 

B. 10,04 

C. 8,84 

D. 9,64

Câu 28:

Cho dung dịch Fe(NO3) 2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na2SH2SO4 loãng. NaNO3NH3AgNO3, Br2, HCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là 

A.

B. 7

C. 4

D. 5

Câu 29:

Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X thu tiếp được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 30 

B. 55

C. 25

D. 40

Câu 30:

Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 g X với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa 8,19 g muối. Nếu đốt cháy 4,63 g X cần dùng 4,2 lít O2 đktc. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2H2O và N2 ) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào 

A. 34 

B. 28

C. 32

D. 30

Câu 31:

Cho các chất sau : metan, etilen, buta- 1,3- đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là 

A.

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 32:

Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe2O3 và Fe3O4( trong đó oxi chiếm 20,22% về khối lương ). Cho 25,32 gam X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 3,584 lít hỗn hợp khí NO và N2O và (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 15,875 và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Nung muối khan này tring không khí đến khối lượng không đổi 30,92 g rắn khan. Giá trị gần nhất của m là

A. 106 

B. 107

C. 105

D. 103

Câu 33:

Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3) 2 và y mol NaCl bằng điện cức trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 2895 giây thì dừng điện phân, thu được dung dịch X. Cho 0,125 mol bột Fe vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,504 kít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc), đồng thời còn lại 5,43 fam rắn không tan. Tỉ lệ x : y gần nhất là

A. 1,75. 

B. 1,95 

C. 1,90 

D. 1,80

Câu 34:

Este X hai chức mạch hở có CTPT là C6H8O4, không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z,. Đun Y với H2SO­4 đặc pử 170oC không tạo ra được anken. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Nhận xét nào sau đây là đúng

A.  Trong phân tử chất Z có số nguyên tử C bằng số nguyên tử oxi

B. Chất Z không làm mất màu dung dịch Brom

C. Trong X có ba nhóm –CH3

D. Chấy Y là ancol etylic

Câu 35:

Hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng O2 thu được V lít N2 đktc. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 16,3 gam muối. Giá trị của V là

A. 4,48 

B. 3,36 

C. 2,24 

D. 1,12

Câu 36:

Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2OBaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 g X vào nước thu được 1,12 lít khí H2 đktc và dung dịch Y trong đó có 5,6 g dung dịch NaOH. Cho toàn bộ Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4) 3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 1,56 

B. 36,51 

C. 27,96 

D. 29,52

Câu 37:

Hòa tan hết hỗn hợp kim loại ( Mg, Al, Zn) trong dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được dung dịch X và không có khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan ( trong đó oxi chiếm 61,364% về khối lượng ). Nung m gam muối khan nói trên tới khối lượng không đổi thu được 19,2 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 70 

B. 80

C. 65

D. 75

Câu 38:

Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với lượng dư dung dịch KOH thì có tối đa 11,2 gam KOH phản ứng, thu được ancol Y và dung dịch chứa 24,1 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Giá trị của m là

A. 20,3 

B. 21,2 

C. 12,9 

D. 22,1

Câu 39:

Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 a M và Al2(SO4) 3 b M. Đồ thị dưới đây mô tả sự phụ thuốc của số mol kết tùa Al(OH)3 vào số mol NaOH đã dùng. Tỉ số a/b gần với giá trị nào sau đây

A. 2,3 

B. 3,3 

C. 1,7 

D. 2,7

Câu 40:

Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là

A. Ca, Ba 

B. Sr, K 

C. Na,Ba

D. Be, Al