Bộ đề luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

A. Saccarozo.

B. Amilozo.

C. Glucozo.

D. Xenlulozo.

Câu 2:

Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 3:

Ure, NH22CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?

A. phân đạm.

B. phân NPK.

C. phân lân.

D. phân kali.

Câu 4:

Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?

A. CH3COOH.

B. C6H12O6(glucozo)

C. NaOH

D. HCl

Câu 5:

Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?

A. CH2=CHCl

B. CH2=CH-CH2Cl

C. ClCH-CHCl

D. Cl2C=CCl2

Câu 6:

Dung dịch amin nào sau đây không đổi màu quỳ tím sang xanh?

A. Benzylamin.

B. Metylamin.

C. Anilin.

D. Đimetylamin.

Câu 7:

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính axit.

B. tính oxi hóa.

C. tính khử.

D. tính bazo.

Câu 8:

Kim loại nào sau đây tác dụng rõ rệt với nước ở nhiệt độ thường?

A. Fe.

B. Ag.

C. Na.

D. Cu.

Câu 9:

Giấm ăn là một chất lỏng có vị chua và có thành phần chính là dung dịch axit axetic nồng độ 5%. Công thức hóa học của axit axetic là

A. HCOOH.

B. CH3COOH

C. CH3CH2OH

D. CH3CH2COOH

 

Câu 10:

Để hiđrat hóa etanol (xúc tác H2SO4 đặc, 170°C), thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau đây?

A. CH3COOH

B. CH3CH2OCH2CH3

C. CH2=CH-CH=CH2

D. CH2=CH2

Câu 11:

Axetilen C2H2 thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?

Câu 12:

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại?

A. 3s1

B. 2s22p6

C. 3s23p3

D. 4s24p5

Câu 13:

Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) đuợc điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol tuơng ứng. Nguyên liệu để điều chế isoamyl axetat là

A. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).

B. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4đặc).

C. giấm ăn và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).

D. natri axetat và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thủy phân saccarozo trong môi trường axit, thu được glucozo và fructozo.

B. Trong nước, brom khử glucozo thành axit gluconic.

C. Trong phân tử cacbohiđrat, nhất thiết phải có nhóm chức hiđroxyl (-OH).

D. Glucozo và fructozo là đồng phân cấu tạo của nhau.

Câu 15:

Cho các miếng sắt nhỏ vào dung dịch sau: (1) HCl; (2) NaOH; (3) NaNO3; (4)FeCl3 .Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 16:

Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Công thức cấu tạo của X là

A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly.

B. Gly-Gly-Ala-Ala-Gly.

C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.

D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.

Câu 17:

Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?

A. Etyl axetat.

B. Propyl axetat.

C. Vinyl axetat.

D. Phenyl axetat.

Câu 18:

Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường là

Câu 19:

 Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 100ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 12,6.

B. 10,2.

C. 9,8.

D. 17,2.

Câu 20:

Cho dãy các chất sau: (1) glucozo, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là

A. 3.

B. 4.

C. 1

D. 2.

Câu 21:

Cho 2,24 lít axetilen (đktc) tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, sau phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 24,0.

B. 21,6.

C. 13,3.

D. 32,4.

Câu 22:

Amino axit X (dạng α-) có phân tử khối 89. Y là este của X và có phân tử khối là 117. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là

A. H2NCH2CH2COOH  H2NCH2CH2COOH2H3

B. CH3CHNH2COOH  CH3CHNH2COOH3

C. CH3CHNH2COOH  CH3CHNH2COỌCH2CH3

D. CH3NHCH2COOH  CH3NHCH2COỌCH2CH3

Câu 23:

Cho các phát biểu sau:

(1) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon.

(2) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.

(3) Thủy phân hoàn toàn este trong dung dịch kiềm là phản ứng một chiều.

(4) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbonoxit.

(5) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein nhất thiết phải chứa nguyên tố nitơ.

(6) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.

Số phát biểu đúng là

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 24:

Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:a X+2NaOH t0 Y+Z+T

b X + H2 Ni, t0 E 

c E + 2NaOH t0 2Y + T

d Y + HCl NaO + F

Chất F là

A. CH2=CHCOOH

B. CH3COOH

C. CH3CH2COOH

D. CH3CH2OH

Câu 25:

Cho 15 gam glyxin vào dung dịch HCl, thu đuợc dung dịch X chứa 29,6 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với chất tan trong X cần dung V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là

A. 0,4

B. 0,2

C. 0,6

D. 0,3

Câu 26:

Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là

A. Fe.

B. Al.

C. Zn.

D. Mg.

Câu 27:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan tốt trong nước.

C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

Câu 28:

Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15 gam X tác dụng với oxi, sau một thời gian thu được 18,2 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là

A. 50,5

B. 39,5

C. 53,7

D. 46,6

Câu 29:

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y và Z

Các chất X, Y và Z lần lượt là:

Câu 30:

Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 13,60.

B. 14,52.

C. 18,90.

D. 10,60.

Câu 31:

Các kim loại X, Y và Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường X và Y đều tan trong dung dịch HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là

A. Fe, Al và Cu.

B. Mg, Fe và Ag.

C. Na, Al và Ag.

D. Mg, Alvà Au.

Câu 32:

Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi

B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2

C. X có hai đồng phân cấu tạo

D. Z và T là các ancol no, đơn chức

Câu 33:

Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3, đã phản ứng, đồng thời có V lít khí N2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24

B. 2,80

C. 1,12

D. 1,68

Câu 34:

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. dung dịch NaOH.

B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

C. dung dịch NaCl.

D. dung dịch HCl.

Câu 35:

Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?

A. Al.

B. Cr.

C. Cu.

D. Mg.

Câu 36:

X, Y là hai axit cacbonxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilen glycol. Đốt cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 24,4 gam H2O. Mặt khác cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. saccarozo.

B. amilopectin.

C. xenlulozo.

D. fructozo.

Câu 37:

Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 5,2.

B. 3,2.

C. 4,8.

D. 3,4.

Câu 38:

Hỗn hợp E gồm amin X, amino axit Y và peptit z mạch hở tạo từ Y; trong đó X và Y đều là các hợp chất no, mạch hở. Cứ 4 mol E tác dụng vừa đủ với 15 mol HCl hoặc 14 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn 4 mol E, thu được 40 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá tri của x và y là

Câu 39:

Hỗn hợp E gồm chất X(C2H7O3N) và chất Y(C5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của axit cacbonxylic hai chức. Cho 34,2 gam X tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 40:

Một miếng kim loại bằng bạc bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây để loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm kim loại bằng bạc

Phần 1: cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc)

Phần 2: cho tác dụng với dung dịch HNO3, đặc, nóng dư, thì có 2,5 mol HNO3 đã phản ứng, sau phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối.

Giá trị của m là

A. CuSO4.

B. ZnSO4.

C. Fe2(SO4) 3.

D. NiSO4.