Bộ đề luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 5)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Este có tên gọi là
A. metyl vinylat.
B. etyl axetat.
C. vinyl axetat.
D. metyl acrylat.
Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
A. K.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. .
B. .
C. HCOONH4.
D. C2H5NH2.
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nitron.
B. Tơ tằm.
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon-6,6.
Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. loãng.
B. đặc, nóng.
C. loãng.
D. đặc, nguội.
Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. .
B. .
C..
D. .
Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucoza.
B. Xenluloza.
C. Saccaroza.
D. Tinh bột.
Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenluloza.
B. Saccaroza.
C. Glucoza.
D. Tinh bột.
Cho 0,46 gam kim loại Na tác dụng hết với (dư), thu được X mol khí . Giá trị của x là
A. 0,04
B. 0,02.
C. 0,01.
D. 0,03.
Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Fe.
B. Cu.
C. Au.
D. Al.
Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A.
B. .
C. .
D. .
Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.
B. Ag.
C. Mg.
D. Fe.
Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Alanin.
Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. .
B. .
C. .
D. .
Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch loãng, thu được V lít (ở đktc). Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
Este X được điều chế từ một amino axit và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn 20,6 gam X thu được 16,20 gam ; 17,92 lít và 2,24 lít . Các thể tích khí đo ở đktc. Công thức cấu tạo của X là
A. .
B. .
C. .
D. .
Phưong trình hóa học nào sau đây sai?
A. .
B. .
C.
D. → .
Trong các chất: , , (anilin), . Chất có lực baza mạnh nhất trong dãy trên là
A.
B.
C.
D.
Cho 0,12 mol tripanmitin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 11,04.
B. 5,52.
C. 33,12.
D. 17,28.
Trùng hợp 1,0 tấn etilen với hiệu suất 80% thì khối lượng polietilen (PE) thu được là
A. 1600 kg.
B. 800 kg.
C. 600 kg.
D. 1250 kg.
Cho dãy các chất: metyl axetat, tristearin, anilin, glyxin. Số chất có phản ứng với NaOH trong dung dịch ở điều kiện thích hợp là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Cho phản ứng: aAl + → + dNO + .
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Tổng (a + e) bằng
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Cho 8,2 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí (ở đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,4.
B. 1,7.
C. 1,8.
D. 6,5.
Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau:
X, Y lần lượt là
A. Mg, Fe.
B. Fe, Mg.
C. Fe, Cr.
D. Fe, Al.
Nhúng thanh Cu vào dung dịch . Sau một thời gian, hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh.
B. dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng.
C. dung dịch nhạt dần màu xanh.
D. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu xanh.
Cho dung dịch chứa 27,0 gam glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch trong đun nóng thu được tối đa m gam Ag. Giá trị của m là
A. 48,6.
B. 16,2.
C. 24,3.
D. 32,4.
Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp gồm và cần dùng vừa hết V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 150.
C. 300.
D. 400.
Cho 6,72 gam bột sắt vào 600 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,1M và 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 1,92.
B. 12,24.
C. 8,40.
D. 6,48.
Đốt cháy 5,64 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong khí dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 25,52 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí (đktc) đã phản ứng là
A. 3,136 lít.
B. 4,928 lít.
C. 12,544 lít.
D. 6,272 lít.
Xà phòng hóa hoàn toàn 8,88 gam bằng một lượng dung dịch KOH nóng vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,84.
B. 9,84.
C. 15,60.
D. 11,76.
Hoàn tan hoàn toàn 1,92 gam Cu bằng dung dịch , thu được x mol (là sản phẩm khử duy nhất của ). Giá tri của X là
A. 0,06.
B. 0,18.
C. 0,30.
D. 0,12.
Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat?
A. Là hợp chất este.
B. Là đồng phân của axit axetic.
C. Có công thức phân tử .
D. Là đồng đẳng của axit axetic.
Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic có hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Toàn bộ lượng khí sinh ra trong quá trình trên được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,25.
B. 36,00.
C. 32,40.
D. 24,30.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozo còn có tên gọi khác là đường nho.
B. là chất rắn ở điều kiện thường.
C. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Cho m gam phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 13,56 gam muối. Giá trị của m là
A. 10,68.
B. 10,45.
C. 9,00.
D. 13,56.
Hỗn hợp X gồm một este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,05 mol . Phần trăm khối lượng của este có trong X là
A. 23,34%.
B. 13,775.
C. 11,215.
D. 16,335.
Dung dịch X chứa 0,01 mol ClH3NCH2COOH; 0,02 mol CH3CH(NH2)COOH và 0,05 mol HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,57 mol . Sản phẩm cháy gồm , và (trong đó số mol là 0,37 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,07.
B. 0,08.
C. 0,06.
D. 0,09.
Hòa tan hoàn toàn 3,60 gam Mg trong 500 ml dung dịch 0,80M, phản ứng kết thúc thu được 448 ml một khí X (ở đktc) và dung dịch Y có khối lượng lớn hơn khối lượng dung dịch ban đầu là 3,04 gam. Để phản ứng hết với các chất trong Y cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2,00M. Giá trị của V là
A. 156,25.
B. 167,50.
C. 230,00.
D. 173,75.