Bộ đề luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 7)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Polime nào sau đây được dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ?
A. Poli (metyl metacrylat).
B. Poliacrilonitrin.
C. Polistiren.
D. Poli (etylen terephtalat).
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin.
B. Etyl amin.
C. Anilin.
D. Glucozo.
Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và
A. axit béo.
B. ancol đơn chức.
C. muối clorua.
D. xà phòng.
Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là
A. và glixerol.
B. và etanol.
C. và glixerol.
D. và glixerol.
Hợp chất có tên gọi là
A. glyxin.
B. lysin.
C. valin.
D. alanin.
Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất ?
A. Bạc (Ag).
B. Sắt (Fe).
C. Vonfram (W).
D. Crom (Cr).
Chất không tan trong nước lạnh là
A. fructozo.
B. glucozo.
C. saccarozo.
D. tinh bột.
Metyl acrylat có công thức là
A. .
B. .
C. .
D. .
Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?
A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.
B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6.
C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên.
D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.
Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ nilon-6,6; (6) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2), (6).
C. (2), (4), (6).
D. (2), (4), (5).
Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được 27,75 gam muối. Giá trị của m là
A. 26,25.
B. 22,25.
C. 13,35.
D. 18,75.
Cho các ion sau: , ,, , . Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là
A. , , ,, .
B. ,, , , .
C. , , ,, .
D. , , , , .
Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch của dãy nào sau đây?
A. NaCl, , .
B. , , .
C. , , NaCl.
D. , , .
Cho cấu hình electron: . Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên?
A. , Ne.
B. , Ar.
C. , Ne.
D. , Ar.
Khối lượng của một đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27120 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt là
A. 155 và 120.
B. 113 và 152.
C. 113 và 114.
D. 155 và 121.
Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có tripeptit Gly- Gly-Val và hai đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Ala-Gly-Ala-Val.
B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Val-Gly-Gly.
D. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.
Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160.
B. 220.
C. 200.
D. 180.
Saccarozơ, glucozơ, fructozơ đều tham gia vào phản ứng
A. thủy phân.
B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. đổi màu iot.
D. tráng bạc.
Glyxin có thể phản ứng với dãy các chất nào sau đây?
A. NaOH, , .
B. HCl, Cu, NaOH.
C. NaOH, HCl, .
D. HCl, NaCl, .
Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 4.
B. 2.
C. 1
D. 3.
Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí thoát ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là:
A. 39,4 gam.
B. 53,9 gam.
C. 58,1 gam.
D. 57,1 gam.
Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: , , , .
A., , , .
B. , , , .
C. , , , .
D. ,, , .
Cho các chất sau: (1) buta-1,3-đien; (2) axit glutamic; (3) acrilonitrin; (4) glyxin; (5) vinyl axetat. Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (3), (4) và (5).
B. (1), (3) và (5).
C. (1), (2) và (5).
D. (1), (2) và (3).
Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucoza là
A. 14,4%.
B. 12,4%.
C. 11,4%.
D. 13,4%.
Cho 2,15 gam este đơn chức mạch hở X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của este X là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozo và fructozo là đồng phân của nhau.
B. Saccarozo và tinh bột đều tham gia phản ứng thủy phân.
C. Glucozo và saccarozo đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozo và tinh bột đều là cacbohiđrat.
Xà phòng hóa hoàn toàn 35,6 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 38,24.
B. 36,72.
C. 38,08.
D. 29,36.
Từ 32,4 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozo) người ta sản xuất được m tấn thuốc súng không khói (xenlulozo trinitrat) với hiệu suất phản ứng tính theo xenluloza là 90%. Giá trị của m là
A. 29,70.
B. 25,46.
C. 26,73.
D. 33,00.
Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử đơn chức no, mạch hở, tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch /. Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là:
A. 5.
B. 3.
C. 2
D. 4.
Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, . X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là
A. , .
B. , .
C. , .
D. , .
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Dùng quỳ tím để phân biệt dung dịch alanin và dung dịch lysin.
B. Dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Ala-Ala-Gly-Ala.
C. Để phân biệt amoniac và etylamin ta dùng dung dịch HCl đậm đặc.
D. Dùng nước để phân biệt anilin và phenol.
Thủy phân hết 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X () và Y (), thu được hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,12 mol Y trong dung dịch HCl, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 71,94.
B. 11,99.
C. 59,95.
D. 80,59.
Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được dung dịch X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 17,64 gam . Giá trị của m gần nhất với
A. 49.
B. 77.
C. 68.
D. 61.
Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 30,8 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit kế tiếp và 16,1 gam một ancol. Số mol của este có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp X là
A. 0,10 mol.
B. 0,20 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,25 mol.
Chất hữu cơ Z có công thức phân tử , không làm mất màu dung dịch brom, Z tác dụng với NaOH theo phương trình hóa học: Z + 2NaOH → 2X + Y; trong đó Y hòa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Không thể tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng bằng một phản ứng.
B. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.
C. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.
D. Cho 15,2 gam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc).
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
B. Hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin.
C. Hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng.
D. Etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (m + 7,3) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 7,7) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 27,90.
B. 27,20.
C. 33,75.
D. 33,25.
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Aminoaxit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Hidro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°) thu được tripanmitin.
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(f) Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.