Bộ đề luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Dung dịch amin nào sau đây không làm quỳ tím hóa xanh?

A. C2H5NH2

B. CH3NH2

C. (CH3)2NH

D. C6H5NH2

Câu 2:

Hợp chất CH3NHCH2CH3 có tên đúng là

A. đimetylmetanamin

B. đimetylamin

C. N-etylmetanamin

D. etylmetylamin

Câu 3:

Loại đường nào có nhiều trong mía và củ cải đường?

A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ

C. Fructozơ

D. Glucozơ

Câu 4:

Amin nào sau đây là amin bậc hai?

A. (CH3)3N

B. CH3NH2

C. CH3-NH-CH3

D. C6H5NH2

Câu 5:

Tripanmitin có công thức là

A. (C15H29COO)3C3H5

B. (C17H33COO)3C3H5

C. (C15H31COO)3C3H5

D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 6:

Este có mùi dứa là

A. metyl axetat

B. etyl butirat

C. Etyl axetat

D. Isoamyl axetat

Câu 7:

Chất X có công thức: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là

A. vinyl propioat

B. vinyl axetat

C. etyl axetat

D. etyl propioat

Câu 8:

Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là

A. xenlulozơ

B. glucozơ

C. saccarozơ

D. fructozơ

Câu 9:

Chất thuộc loại polisaccarit là

A. saccarozơ

B. glucozơ

C. fructozơ

D. xenlulozơ

Câu 10:

Chất nào sau đây chiếm khoảng 30% trong mật ong?

A. saccarozơ

B. fructozơ

C. glucozơ

D. mantozơ

Câu 11:

Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → sobitol. Các hợp chất hữu cơ X, Y lần lượt là

A. tinh bột, glucozơ

B. xenlulozơ, glucozơ

C. xenlulozơ, fructozơ

D. saccarozơ, glucozơ

Câu 12:

Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là

A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ

B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột

C. saccarozơ và fructozơ, tinh bột

D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ

Câu 13:

Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 2,73 gam sobitol với hiệu suất 80% là

A. 2,16 gam

B. 2,73 gam

C. 2,7 gam

D. 3,375 gam

Câu 14:

Mệnh đề nào sau đây không đúng?

A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2

B. Metyl fomat là este của axit etanoic.

C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc

D. Thủy phân metyl fomat trong môi trường axit tạo thành ancol metylic và axit fomic.

Câu 15:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc hiđrocacbon

B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin

C. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm

D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.

Câu 16:

Thủy phân 17,8 gam tristearin (C17H35COO)3C3H5 bằng 350 ml dung dịch KOH 0,2M thu được glixerol và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 19,88

B. 19,32

C. 18,76

D. 7,00

Câu 17:

Trong số các hợp chất hữu cơ có công thức C4H8O2, số hợp chất đơn chức mạch hở tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 2

Câu 18:

Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc?

A. CH3COOCH=CH2

B. HCOOCH=CH-CH3

C. HCOOCH2CH=CH2

D. CH3COOC2H5

Câu 19:

Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam một este đơn chức X thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam nước. Công thức phân tử của X là

A. C2H4O2

B. C5H8O2

C. C4H8O2

D. C3H6O2

Câu 20:

Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 7,5 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng so với dung dịch nước vôi trong ban đầu giảm 2,55 gam. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%, giá trị của a là

A. 22,5000

B. 11,2500

C. 10,1250

D. 9,1125

Câu 21:

Số đồng phân amin bậc một, chứa vòng benzen, có cùng công thức phân tử C7H9N là

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 22:

Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là

A. (C6H12O6)n, [C6H7O2(OH)3]n

B. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)2]n.

C. [C6H7O2(OH)3]n, (C6H10O5)n

D. (C6H10O5)n, [C6H7O2(OH)3]n

Câu 23:

Tính khối lượng xenlulozơ trinitrat tạo ra khi cho 24,3 gam xenlulozơ tác dụng HNO3

A. 43,50 gam

B. 44,55 gam

C. 45,45 gam

D. 51,30 gam

Câu 24:

Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40° thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/mL và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%?

A. 2785,0 mL

B. 2300,0 mL

C. 3194,4 mL

D. 2875,0 mL

Câu 25:

Xà phòng hóa hoàn toàn 26,4 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V là

A. 600 ml

B. 500 ml

C. 400 ml

D. 200 ml

Câu 26:

Các este thường được điều chế bằng cách đun sôi hỗn hợp nào sau đây khi có axit H2SO4 đặc làm xúc tác?

A. Phenol và axit cacboxylic

B. Ancol và axit cacbonyl

C. Phenol và axit cacbonyl

D. Ancol và axit cacboxylic

Câu 27:

Lên men 360 gam glucozơ tạo thành ancol etylic (với hiệu suất của phản ứng lên men đạt 80%), khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 320

B. 400

C. 200

D. 160

Câu 28:

Tính thể tích dung dịch HNO3 96% (D = 1,53 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 29,7 gam xenlulozơ trinitrat

A. 11,86 ml

B. 4,29 ml

C. 12,87 ml

D. 3,95 ml

Câu 29:

Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 32,4 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là

A. 0,3 M

B. 6,0 M

C. 3,0 M

D. 0,6 M 

Câu 30:

Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 60%. Dung dịch sau phản ứng chia thành hai phần bằng nhau. Phần I tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được x mol Ag. Phần II làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa y mol brom. Giá trị của x, y lần lượt là

A. 0,32; 0,1

B. 0,12; 0,06

C. 0,24; 0,06

D. 0,48; 0,12

Câu 31:

Thực hiện phản ứng este hóa 4,6 gam ancol etylic và 12 gam axit axetic với hiệu suất đạt 80% thì khối lượng este thu được là

A. 3,52 g

B. 7,04 g

C. 14,08 g

D. 10,56 g

Câu 32:

Cho anilin vào nước, lắc đều. Thêm lần lượt dung dịch HCl dư, rồi dung dịch NaOH dư, hiện tượng quan sát được là

A. dung dịch bị dục, sau đó trong suốt

B. lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục, rồi phân lớp

C. dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó bị đục

D. lúc đầu trong suốt, sau đó phân lớp

Câu 33:

Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng thủy phân trong môi trường axit

B. phản ứng với dung dịch NaCl

C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng

D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam

Câu 34:

Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn X được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 21,8

B. 19,8

C. 14,2

D. 8,2

Câu 35:

Câu nào dưới đây đúng?

A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ

B. Chất béo là chất rắn không tan trong nước

C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố

D. Chất béo là trieste của glixerol với axit

Câu 36:

Cho các phát biểu sau:

(1) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích.

(2) Trong công nghiệp tinh bột dùng sản xuất bánh kẹo, hồ dán

(3) Xenlulozơ là nguyên liệu chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh

(4) Trong công nghiệp dược phẩm saccarozơ dùng pha chế thuốc.

 

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 37:

Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn toàn 20,24 gam E cần vừa đủ 140 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai muối có tổng khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 8,064 lít khí CO2 (đktc) và 9,72 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 43,0

B. 21,5

C. 20,2

D. 23,1

Câu 38:

Đốt cháy hoàn toàn 0,495 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,905 mol O2, tạo ra 21,6 gam H2O. Nếu cho 0,5775 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là

A. 0,70

B. 0,60

C. 0,40

D. 1,2 

Câu 39:

Cho các phản ứng:

X+3NaOHtoC6H5ONa+Y+CH3CHO+H2O 

Y+2NaOHCuO,toNa2CO3+T  

2Cu(OH)2+ CH3CHO+NaOHZ+...to

Z+NaOHCuO,toNa2CO3+T  

Công thức phân tử của X là

A. C12H20O6

B. C11H12O4

C. C11H10O4

D. C12H14O4

Câu 40:

Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử là CH6O3N2 và C3H12O3N2. Cho 6,84 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH, thu được V lít hỗn hợp Y (gồm 3 khí) và dung dịch Z chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Z thì có 0,896 lít (đktc) khí thoát ra. Nếu hấp thụ hoàn toàn V lít hỗn hợp khí Y vào dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là

A. 6,75 gam

B. 7,87 gam

C. 7,59 gam

D. 7,03 gam