Bộ đề luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải (đề số 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Xà phòng hóa C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là

A. C2H5ONa

B. HCOONa

C. C6H5COONa

D. C2H5COONa

Câu 2:

Dung dịch H2SO4 loãng không phản ứng với kim loại

A. Fe

B. Cu

C. Na

D. Zn

Câu 3:

Tên gọi của H2NCH2COOH là

A. glyxin

B. axit glutamic

C. metylamin

D. alanin

Câu 4:

Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 5:

Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là

 A. saccarozo

 B. mantozo

C. fructozơ

D. glucozo

Câu 6:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên ?

A.nitron

B. Tơ nilon-6

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ tằm

Câu 7:

Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch HCl dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là

A. 2,24 lít

B. 6,72 lít

C. 3,36 lít

D. 4,48 lít

Câu 8:

Axit nào sau đây thuộc loại amino axit?

A. Axit axetic CH3COOH

B. Axit stearic C17H35COOH

C. Axit glutamic H2NC3H5(COOH)2

D. Axit adipic C4H8(COOH)2

Câu 9:

Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A. Tinh bột

B. Glucozo

C. Saccarozo

D. Xenlulozo

Câu 10:

Hợp chất X có công thức cấu tạo. CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. metyl axetat.

B. etyl axetat.

C. metyl propionat

D. propyl axetat

Câu 11:

Cho nguyên tử nhôm (Z = 13), số electron lớp ngoài cùng của nhôm là

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 12:

Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

A. Metyl fomat

B. Benzyl axetat

C. Metyl axetat

D. Tristearin

Câu 13:

Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

A.visco

B. nitron

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ tằm.

Câu 14:

Phân tử polime nào sau chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A. Polietilen

B. Poliacrilonitrin

C. Poli(vinyl doma).

D. Poli(vinyl axetat).

Câu 15:

Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 22,6

B. 20,8

C. 18,6

D. 16,8

Câu 16:

Số công thức cấu tạo của amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C4H11N là

A. 4.

B. 7.

C. 3

D. 5

Câu 17:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Xenlulozo bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng

B. Dung dịch saccarozo phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

C. Glucozo bị thủy phân trong môi trường axit

D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc

Câu 18:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozo, tinh bột, glucozo và saccarozo cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là

A. 3,60.

B. 6,20

C. 5,25

D. 3,15

Câu 19:

Cho lần lượt các kim loại. Be; Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào nước. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 20:

Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome là

A. CH2 =CHCOOCH3

B. C6H5CH=CH2

C. CH2=C(CH3)COOCH3

D. CH3COOCH=CH2

Câu 21:

Cho các polime sau: (1) xenlulozo; (2) protein; (3) to nilon-7; (4) polietilen; (5) cao su buna. Số polime có thể tham gia phản ứng thủy phân là

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4.

Câu 22:

Glucozo có thẻ tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với H2 (Ni, t°). Qua hai phản ứng này chứng tỏ glucozo

A. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.

B. thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá.

C. chỉ thể hiện tính khử.

D. chỉ thể hiện tính oxi hoá

Câu 23:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Có thể phân biệt metylamin và glyxin bằng quỳ tím

B. Metylamin không làm đổi màu quỳ tím

C. Dung dịch anilin có phản ứng với dung dịch HCl

D. Alanin không có phản ứng với dung dịch Br2.

Câu 24:

Cho các chất sau NH3 (1), anilin (2), metyl amin (3), đimetyl amin (4). Thứ tự tăng dần lực baza là

A. (4), (3), (1), (2)

B. (2), (1), (3) (4).

C. (2), (4), (1), (3).

D. (4), (3), (2), (1).

Câu 25:

Cho các este: CH3COOC6H5 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CHCOOCH3 (3); HCOOCH2CH=CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5). Những este bị thủy phân không tạo ra ancol là

A. (1) (2), (4).

B. (1), (2), (4), (5).

C. (1), (2).

D. (1), (2), (3), (4), (5).

Câu 26:

Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là

A. hợp chất chứa nhiều nhóm -OH và nhóm cacboxyl

B. hợp chất tạp chức, có công thức chung là Cn(H2O)m

C. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.

D. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m

Câu 27:

Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6 ; (2) tơ nilon-6 ; (3) tơ xenlulozơ axetat; (4) tơ olon. Tơ thuộc loại poliamit là

A.(1), (2), (3).

B. (2), (3), (4).

C. (1), (2).

D. (1), (2), (3), (4).

Câu 28:

Cho axit acrylic (CH2=CHCOOH) tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là

A. C2H3COOCH3

B. C2H5COOC2H3

C. C2H3COOC2H5

D. CH3COOC2H5

Câu 29:

Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là

A. 3.

B. 2.

C. 1

D. 4.

Câu 30:

Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với H2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích hợp) là

A. xenlulozơ, lòng trắng trứng, metylfomat

B. Gly- Ala, fructozơ, triolein

C. saccarozơ, etylaxetat, glucozơ

D. tinh bột, tristearin, valin

Câu 31:

Chỉ dùng Cu(OH)2/NaOH ở điều kiện thường có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt

A. saccarozơ, glixerol, ancol etylic

B. lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol

C. glucozơ, lòng trắng trứng, ancol etylic

D. glucozơ, glixerol, anđehit axetic

Câu 32:

Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa hai chất đều tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là

A. CH2=CHCOOCH3

B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH=CHCH3

D. HCOOCH2CH=CH2

Câu 33:

Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam muối. Giá trị của m là

A. 37,50

B. 18,75

C. 21,75

D. 28,25

Câu 34:

Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozo. Giá trị của m là

A. 18,5

B.20,5.

C. 17,1

D. 22,8

Câu 35:

Polime dùng làm tơ nilon-6,6: -(-HN-[CH2]6-NHOC-C4H8-CO-)n- được điều từ các monome

A. axit adipic và hexametylenđiamin

B. axit ɛ-aminocaproic

C. axit adipic và etylenglicol

D. phenol và fomandehit

Câu 36:

Cho 19,1 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 17,9

B. 16,6

C. 9,2

D. 19,4

Câu 37:

Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.

(c) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.

(d) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.

(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được α-aminoaxit.

Số phát biểu đúng là

A. 5.

B. 2.

C. 4

D. 3.

Câu 38:

Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là

A. 0,1 và 13,4.

B. 0,2 và 12,8

C. 0,1 và 16,8.

D. 0,1 và 16,6

Câu 39:

Cho 7,28 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 2M và KNO3 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch X hòa tan được tối đa bao nhiêu gam Cu?

A. 1,28

B. 0,64

C. 1,20

D. 1,92

Câu 40:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.

B. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng

C. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột

D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin