Bô đề luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đồ thị hình bên là của hàm số

A.y=-x33+x2+1.

B.y=x3+3x2+1.

C.y=-x3+3x2+1.

D.y=x3-3x2+1.

Câu 2:

Cho A(2;5),B(1;1) một điểm E nằm trong mặt phẳng tọa độ thỏa mãn AE=3AB-2AC. Tọa độ của E là

A.(-3;3)

B.(-3;-3)

C.(3;-3)

D.(-2;-3)

Câu 3:

Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông hoa màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bông màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 bông để tạo thành một bó. Có bao nhiêu cách chọn bó hoa có đủ cả ba màu?

A.1190

B.4760

C.2380

D.14280

Câu 4:

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' Biết rằng góc giữa (A'BC)và (ABC) là 300, tam giác A'BC có diện tích bằng 2. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

A.26.

B.62.

C.2

D.3.

Câu 5:

Cho tứ diện đều ABCD Góc giữa hai đường thằng AB và CD là

A.600.

B.900.

C.450.

D.300.

Câu 6:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=32x4-2mx2+73 có cực tiểu mà không có cực đại

A.m0.

B.m0.

C.m1.

D.m=-1

Câu 7:

 Cho v=3;3 và đường tròn C:x2+y2-2x+4y-4=0. Ảnh của (C) qua Tv là (C') có phương trình 

A.x-42+y-12=9.

B.x+42+y+12=9.

C.x2+y2+8x+2y-4=0.

D.x-42+y-12=4.

Câu 8:

Tập giá trị của hàm số y=2sin2x+8sinx+214 là

A.-34;614.

B.114;614.

C.-114;614.

D.34;614.

Câu 9:

Tam giác ABC có AB=2,AC=1,A^=600. Tính độ dài cạnh BC

A.BC=2.

B.BC=1

C.BC=3.

D.BC=2

Câu 10:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+2x+1 tại giao điểm với trục hoành cắt trục tung tại điểm có tung độ là

A.y=-2

B.y=1

C.x=2

D.y=-1

Câu 11:

Gọi M,N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3-3x2+1 trên đoạn [1;2] Khi đó tổng M+N bằng

A.2

B.-2

C.0

D.-4

Câu 12:

Tổng các giá trị nguyên m để phương trình 2m+1sinx-m+2cosx=2m+3 vô nghiệm là

A.9

B.11

C.12

D.10

Câu 13:

Đồ thị hàm số y=x2-2x+32x-4 có tiệm cận đứng là đường thẳng

A.y=1

B.x=1

C.x=2

D.x=-1

Câu 14:

Cho hàm số y=2x-x2, tính giá trị biểu thức A=y3.y''

A.1

B.0

C.-1

D.2

Câu 15:

Một vật chuyển động với phương trình st=4t2+t3, trong đó t>0,t tính bằng s,s(t) tính bằng m Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11

A.13m/s2.

B. 11m/s2.

C. 12m/s2.

D. 14m/s2.

Câu 16:

Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh bằng a góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 600. Thể tích khối chóp đó là

A.a3312.

B.a3336.

C.a312.

D.a336.

Câu 17:

Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau

A.542.

B.3742.

C.27.

D.121.

Câu 18:

Cho hình chóp S.ABCcó đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, biết AB=4a,SB=6a Tính thể tích khối chóp S.ABC là V Tính tỉ số 4a33V có giá trị là

A.510.

B.358.

C.58.

D.5160.

Câu 19:

Thể tích của khôi lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng  a bằng

A.a323.

B.a33.

C.a334.

D.a336.

Câu 20:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng d1:2x+3y+1=0

và d2:x-y-2=0 Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d1 thành d2 

A.Vô số

B.4

C.1

D.0

Câu 21:

Cho hàm số y=12x4-3x2+32 có đồ thị là (C) và điểm A-2716;-154. Biết có ba điểm M1x1;y1,M2x2;y2,M3x3;y3 thuộc (C)sao cho tiếp tuyến của (C)tại mỗi điểm đó đều đi qua A. Tính  S=x1+x2+x3

A.S=74.

B.S=-3

C.S=-54.

D.S=54.

Câu 22:

Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a mặt bên tạo với đáy một góc 600. Khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

A.a32.

B.a22.

C.a3

D.3a4.

Câu 23:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M,N theo thứ tự là trung điểm của SA,SB Tỉ số thể tích VS.CDMNVS.CDAB là

A.58.

B.38.

C.14.

D.12.

Câu 24:

Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?

A.3000

B.3001

C.3005

D.3007

Câu 25:

Cho hàm số y=x+22x+1. Xác định m để đường thẳng y=mx+m-1 luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị

A.m<1

B.m>0

C.m<0

D.m=0

Câu 26:

Nghiệm của phương trình P2x2-P3x=8 là

A.4 và 6

B. 2 và 3.

C. – 1 và 4.

D. – 1 và 5.

Câu 27:

Số hạng chứa x4 trong khai triển x3+1x8 là

A.-C83x4.

B.C85x4.

C.-C85x4.

D.C84x4.

Câu 28:

Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt qua một khoảng cách là 300km. Vận tốc của dòng nước là 6km/h. Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong t (giờ) là Ev=cv3t, trong đó c là hằng số, E được tính bằng jun. Tính vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao ít nhất.

A.6km/h

B.9km/h

C.12km/h

D.15km/h

Câu 29:

Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y=x3-3x2-9x+m trên đoạn [-2;4] bằng 16. Số phần tử của S là

A.0

B.2

C.4

D.1

Câu 30:

Biết rằng đồ thị hàm số y=n-3x+n-2017x+m+3 (m,n là tham số) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung làm tiệm cận đứng. Tính tổng m-2n 

A.0

B.-3

C.-9

D.6

Câu 31:

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

A.y=-x4+2x2+1.

B.y=x4-2x2+3.

C.y=-x4+2x2+3.

D.x4-2x2+1.

Câu 32:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A(0;1) và đường thẳng d có phương trình x=2+2ty=3+t. Tìm điểm M thuộc d biết M có hoành độ âm và cách điểm A một khoảng bằng 5

A.M(4;4)

B.M-245;-25.

C.M-4;4M-245;-25

D.M(-4;4)

Câu 33:

Nghiệm của bất phương trình 2x-1x+2 là 

A.-13x3.

B.R

C.x>3x-13

D.x3x-13

Câu 34:

Cho y=sin3x-cos3x-3x+2009. Giải phương trình y'=0

A.k2π3 và π6+k2π3.

B.π6+k2π3.

C.k2π3.

D.k2π và π2+k2π.

Câu 35:

Phương trình x2+2m+1x+9m-5=0 có hai nghiệm âm phân biệt

A.m59;16;+.

B.m-2;6.

C.m6;+.

D.m-2;1.

Câu 36:

Tìm tập giá trị T của hàm số y=x-1+9-x 

A.T=[1;9]

B.T=0;22.

C.T=(1;9)

D.T=22;4.

Câu 37:

Cho ΔABC có A2;-1,B4;5,C-3;2. Phương trình tổng quát của đường cao BH là

A.3x+5y-37=0

B.5x-3y-5=0

C.3x-5y-13=0

D.3x+5y-20=0

Câu 38:

Tìm điều kiện của tham số m để AB là một khoảng biết Am;m+2,B4;7.

A.4m<7.

B.2 < m < 7

C.2m<7.

D.2 < m < 4.

Câu 39:

Cho hàm số y=f(x) Hàm số y=f '(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Tìm m để hàm số y=fx2-2m có ba điểm cực trị

A.m-32;0.

B.m3;+.

C.m0;32.

D.m-;0.

Câu 40:

Cho hai điểm A,B thuộc đồ thị hàm số y=sinx trên đoạn 0;π, các điểm C,D thuộc trục Ox sao cho tứ giác ABCD là hình chữ nhật và CD=2π3 .

Độ dài đoạn thẳng BC bằng

A.22.

B.12.

C.1

D.32.

Câu 41:

Tính limx1+x2-3x+26x+8-x-17

A.-.

B.0

C.+.

D.16.

Câu 42:

Giá trị m để hàm số y=cotxcotx-m nghịch biến trên π4;π2 là 

A.m01m<2.

B.1m<2.

C.m0.

D.m > 2.

Câu 43:

Tính limx08+x23-2x2

A.112.

B.14.

C.13.

D.16.

Câu 44:

Trong bốn hàm số: 1y=cos2x;2y=sinx;3y=tan2x;4y=cot4x có mấy hàm số tuần hoàn với chu kì là π?

A.3

B.2

C.0

D.1

Câu 45:

Một hình hộp chữ nhật (không phải hình lập phương) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.4

B.2

C.0

D.1

Câu 46:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' bằng BC bằng a34. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A.V=a3324.

B.V=a3312.

C.V=a336.

D.V=a333.

Câu 47:

Tập xác định của hàm số y=2x2-7x+3-3-2x2+9x-4 là 

A.12;4.

B.3;+.

C.3;412.

D.[3;4]

Câu 48:

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABCB'C' theo V.

A.3V4.

B.2V4.

C.V2.

D.V4.

Câu 49:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị f '(x) nhưu hình vẽ bên dưới

Hàm số y=f(3-2x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.-1;+.

B.(0;2)

C.-;-1.

D.(1;3)

Câu 50:

Trong hai hàm số fx=x4+2x2+1 và gx=xx+1. Hàm số nào nghịch biến trên khoảng -;-1.?

A.Không có hàm số nào cả

B.Chỉ g(x)

C.Cả f(x),g(x)

D.Chỉ f(x)