Bô đề luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải (Đề số 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đồ thị hàm số y=-x4-x2+3  có bao nhiêu điểm cực trị?

A.2

B.3

C.1

D.0

Câu 2:

Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y=x3-mx2+2m-3x-3  đạt cực đại tại ?

A.m3

B.m=3

C.m<3

D.m>3

Câu 3:

Bác An gửi vào ngân hàng số tiền 5 triệu đồng với lãi xuất 0,7%/ tháng. Sau sáu tháng gửi tiền, lãi xuất tăng lên 0,9%/ tháng. Đến tháng thứ 10 sau khi gửi tiền, lãi xuất giảm xuống 0,6%/ tháng và giữ ổn định. Biết rằng nếu bác An không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhấp vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi kép). Hỏi sau một năm gửi tiền, bác An rút được số tiền gần nhất với số nào sau đây?

A.5.453.000 đồng.

B.5.436.000 đồng.

C. 5.468.000 đồng.

D. 5.463.000 đồng

Câu 4:

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

A.y=-x4+2x2+1

B.y=-x4-2x2+1

C.y=x4-3x2+1

D.y=x4-2x2+1

Câu 5:

Cho hàm số y=x-1mx2-2x+3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận?

A.0

B.1

C.2

D.3

Câu 6:

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 5, gồm 4 chữ số khác nhau?

A.120.

B. 72.

C. 69.

D. 54.

Câu 7:

Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y=-13x3-mx2+2m-3x-m+2  nghịch biến trên R?

A.-3m1

B.m1

C.m-3m1

D.-3<m<1

Câu 8:

Cho hàm số y=2x+1x+1  có đồ thị (C) và đường thẳng d:y=x+m. Giá trị của tham số m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB=10  là:

A.m=-1 hoặc m=6 hoặc m=7

B.0m5

C.m=0 hoặc m=6

D.m=0

Câu 9:

Bất phương trình 2-x+3x-16  có tập nghiệm là:

A.-;2

B.-;94

C.-;94

D.-;2

Câu 10:

Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I-1;2  , bán kính bằng 3?

A.x-12+y+22=9

B.x+12+y+22=9

C.x-12+y-22=9

D.x+12+y-22=9

Câu 11:

Cho tập hợp A gồm 12 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của tập hợp A là:

A.A128

B.C124

C.4!

D.A124

Câu 12:

Bất phương trình 12x-12>1x+1  có tập nghiệm là:

A.-;-10;54\12

B.-;-10;54\12

C.-;-10;54\12

D.-;-10;54

Câu 13:

Cho hai đường thẳng song song d1,d2 . Trên d1  lấy 6 điểm phân biệt, trên   lấy 4 điểm phân biệt. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác. Xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh thuộc d1 là:

A.29

B.59

C.38

D.58

Câu 14:

Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 3sinx+mcosx=5 vô nghiệm?

A.m>4

B.m4

C.m<-4

D.-4<m<4

Câu 15:

Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình St=-14t4+3t2-2t-4 . Trong đó t tính bằng (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất?

A.t=1

B.t=2

C.t=2

D.t=3

Câu 16:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G23;0 , biết M(1;1) là trung điểm cạnh BC. Tọa độ đỉnh A là:

A.(2;0)

B.(-2;0)

C.(0;-2)

D.(0;2)

Câu 17:

Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Số cách xếp các học sinh đó thành một hàng dọc sao cho 4 học sinh nam đứng liền nhau là:

A.17820.

B. 17280.

C. 5760.

D. 2820.

Câu 18:

Giới hạn limx3x+1-5x+1x-4x-3=ab  , với a,bZ,b>0 và ab  là phân số tối giản. Giá trị của là:

A.1

B.-1

C.98

D.19

Câu 19:

Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức abbaab35  được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 

A.ab3031

B.ab17

C.ab16

D.ab3130

Câu 20:

Tập xác định của hàm số y=log2x+32-x  là: 

A.D=R\-3;2

B.D=-;-32;+

C.D=[-3;2]

D.D=(-3;2)

Câu 21:

Số nghiệm của phương trình cos2x+cosx-2=0  trong đoạn 0;2π  là: 

A.2

B.4

C.3

D.1

Câu 22:

Cho hàm số y=-x3+3x2-3x+2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.Hàm số đồng biến trên R

B.Hàm số nghịch biến trên R

C.Hàm số đồng biến trên khoảng -;1  và nghịch biến trên khoảng 1;+ .

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng -;1 và đồng biến trên khoảng 1;+

Câu 23:

Tập xác định của hàm số y=x+1x2-5x+64-x  là:

A.[-1;4)\{2;3}

B.[-1;4)

C.(-1;4]\{2;3}

D.(-1;4)\{2;3}

Câu 24:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=4sin4x+cos2x+3  bằng: 

A.318

B.5

C.4

D.245

Câu 25:

Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1-3xx+2  lần lượt là:

A.x=-2 và y=-3

B.y=-2 và x=-3

C.x=-2 và y=1

D.x=2 và y=1

Câu 26:

Một lớp có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ là:

A.46515236

B.46155236

C.46105236

D.46155263

Câu 27:

Cho a,b,c>0,a1;b1.  Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.logab.c=logab+logac

B.logab.logbc=logac

C.logab=1logba

D.logacb=clogab

Câu 28:

Số hạng không chứa x trong khai triển x-1x245  là:

A.C455

B.-C455

C.C4515

D.-C4515

Câu 29:

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Côsin của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng:

A.13

B.13

C.12

D.12

Câu 30:

Hàm số y=4-x2  đạt giá trị nhỏ nhất tại:

A.x=±2

B.x=0

C.x=0;x=2

D.x=0;x=-2

Câu 31:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AB = a, SA = 2SD, mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:

A.15a32

B.3a32

C.5a32

D.5a3

Câu 32:

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng - ?

A. {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}

B. {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}

C. {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}

D. {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{ - 3x + 4}}{{x - 2}}

Câu 33:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M(2;0)  là trung điểm của cạnh AB. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7x-2y-3=0 và 6x-y-4=0. Phương trình đường thẳng AC là:

A.3x-4y-5=0

B.3x+4y+5=0

C.3x-4y+5=0

D.3x+4y-5=0

Câu 34:

Điều kiện xác định của hàm số y=tan2x là:

A.xπ4+kπ

B.xπ2+kπ

C.xπ8+kπ2

D.xπ4+kπ2

Câu 35:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân với AB=AC=a,BAC^=1200 , mặt phẳng (A'BC') tạo với đáy một góc 600 . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:

A.33a38

B.9a38

C.a338

D.3a38

Câu 36:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị của hàm số y=f '(x) như hình vẽ. Xét hàm số gx=fx2-2 .

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số g(x) nghịch biến trên (0;2).

B. Hàm số g(x) đồng biến trên 2;+

C.Hàm số g(x) nghịch biến trên -;-2

D. Hàm số g(x) nghịch biến trên (-1;0).

Câu 37:

Cho a,b>0;a,b1;ab2 . Biểu thức P=logab2+2logab2a  có giá trị bằng: 

A.6

B.4

C.2

D.3

Câu 38:

Dân số thế giới cuối năm 2010, ước tính khoảng 7 tỉ người. Hỏi với mức tăng trưởng 1,5% mỗi năm thì sau ít nhất bao nhiêu năm nữa dân số thế giới sẽ lên đến 10 tỉ người?

A.2

B.28

C.23

D.24

Câu 39:

Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy bằng 450 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:

A.a32

B.23a33

C.a323

D.a32

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA=a3  . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng:

A.arcsin35

B.450

C.600

D.300

Câu 41:

Hàm số y=x-2x-1  có đồ thị là hình nào sau đây?

A.

B.

C.

D.

Câu 42:

Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y=x3-6x2+mx+1  đồng biến trên khoảng 0;+ ?

A.m0

B.m0

C.m12

D.m12

Câu 43:

Bất phương trình mx2-2m+1x+m+7<0  vô nghiệm khi:

A.m15

B.m>14

C.m>15

D.m>125

Câu 44:

Bất phương trình mx-x-3m  có nghiệm khi: 

A.m24

B.m0

C.m<24

D.m24

Câu 45:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SB=3a,AB=4a,BC=2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng:

A.1261a61

B.314a14

C.4a5

D.1229a29

Câu 46:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SAABCD . Gọi M là hình chiếu của A trên SB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.AMSD

B.AMSCD

C.AMCD

D.AMSBC

Câu 47:

Cho hàm số y=2x3-3x2+1  có đồ thị (C) và đường thẳng d:y=x-1. Số giao điểm của (C) và d là:

A.1

B.3

C.0

D.2

Câu 48:

Số nghiệm của phương trình x2-2x+5=x2-2x+3  là: 

A.2

B.3

C.1

D.0

Câu 49:

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M là trung điểm SC, mặt phẳng (P) chứa AM và song song với BD chia khối chóp thành 2 khối đa diện. Đặt V1  là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S và V2  là thể tích khối đa diện có chứa đáy. Tỉ số V1V2  bằng:

A.V1V2=32

B.V1V2=12

C.V1V2=23

D.V1V2=1

Câu 50:

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên

A.y=x3-3x2+1

B.y=x3-3x2-1

C.y=-x3-3x2+1

D.y=-x33+x2+1