Bộ đề luyện thi THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Vùng núi Trường Sơn Nam có vị trí

A. nằm ở phía Đông của thung lũng sông Hồng

B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả

C. nằm từ phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã

D. nằm ở phía Nam dã Bạch Mã

Câu 2:

Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở là

A. vùng tiếp giáp lãnh hải

B. nội thủy

C. vùng đặc về quyền kinh tế

D. lãnh hải

Câu 3:

Ý nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản ở nước ta hiện nay?

A. Phương tiện đánh bắt được đầu tư

B. Sản phẩm qua chế biến ngày càng nhiều

C. Đánh bắt ven bờ được chú trọng

D. Nuôi trồng ngày càng có vai trò quan trọng

Câu 4:

Trong cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật, thành phần chiếm tỉ trọng cao nhất là

A. có chứng chỉ sơ cấp

B. trung cấp chuyên nghiệp.

C. cao đẳng, đại học, trên đại học

D. chưa qua đào tạo

Câu 5:

Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là

A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.

B. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa

C. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp

D. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.

Câu 6:

Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là

A. Hà Nội – Hải Phòng

B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội – Thái Nguyên

D. Hà Nội – Lào Cai

Câu 7:

Thế mạnh nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là

A. vị trí địa lí thuận lợi.

B. nguồn lao động đông, chất lượng cao

C. lịch sử khai thác lâu đời

D. giàu khoáng sản

Câu 8:

Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là

A. thủy lợi

B. thị trường

C. lao động

D. vốn.

Câu 9:

Ý nào sau đây không phải là hạn chế của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Cơ sở hạ tầng không được đầu tư

B. Có nhiều thiên tai.

C. Dân số đông, mật độ dân số lớn

D. Tài nguyên thiên nhiên bị xuống cấp.

Câu 10:

Tỉnh trọng điểm nghề cá ở vùng Bắc Trung Bộ hiện nay là

A. Thanh Hóa

B. Nghệ An

C. Hà Tĩnh

D. Quảng Bình

Câu 11:

Hiệp hội các nước Đông Nam Á ( ASEAN) được thành lập vào năm

A. 1967

B. 1984

C. 1995.

D. 1997

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, tỉnh ở Tây Nguyên không  có đường biên giới với nước ngoài là

A. Kon Tum

B. Đắk Lắk

C. Gia Lai

D. Lâm Đồng

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, các tỉnh có số lượng đàn bò lớn hơn đàn trâu ( năm 2007) tập trung chủ yếu ở

A. vùng núi

B. miền Nam

C. miền Bắc

D. vùng ven biển

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ khoáng sản nào sau đây không phải là mỏ sắt.

A. Cổ Định

B. Thạch Khê

C. Trại Cau

D. Trấn Yên

Câu 15:

Căn cứ vào bản đồ Lâm nghiệp ( năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, những tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh đạt trên 60% là

A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum và Hà Tĩnh

B. Tuyên Quang, Quảng Trị, Kon Tum và Lâm Đồng,

C. Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum và Lâm Đồng

D. Quảng Bình, Hà Giang, Kon Tum và Lâm Đồng

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Quy Nhơn bao gồm những ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Cơ khí, dệt may, đóng tàu

B. Cơ khí, điện tử, chế biến nông sản

C. Cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.

D. Cơ khí, dệt may, sản xuất ô tô.

Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu vực sông có diện tích lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là

A. sông Mã

B. sông Cả

C. sông Gianh

D. sông Bến Hải

Câu 18:

Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, chế độ nhiệt của trạm khí tượng nào sau đây có 2 cực đại, 2 cực tiểu?

A. SaPa

B. Cần Thơ

C. Thanh Hóa

D. Đồng Hới

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?

A. Chế biến nông sản

B. Đóng tàu

C. Sản xuất vật liệu xây dựng

D. Luyện kim màu

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích vùng Tây Nguyên có mật độ dân số ( năm 2007) ở mức

A. dưới 100 người/km2

B. từ 101 – 200 người/km2.                            

C. từ 201 – 500 người/km2

D. trên 500 người/km2

Câu 21:

hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta là:

A. Bắc Giang, Thanh Hóa

B. Nghệ An, Sơn La

 C. Nghệ An, Lạng Sơn

D. Thanh Hóa, Phú Thọ.

Câu 22:

Căn cứ vào biểu đồ Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp thuộc bản đồ Chăn nuôi ( năm 2007) ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000 – 2007, giá trị sản xuất ngành chăn nuôi nước ta tăng

A. 2,3 lần

B. 3,3 lần

C. 4,3 lần.

D. 5,3 lần

Câu 23:

Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình 1500 – 2000 mm/năm, nguyên nhân chính là do

A. Tín phong mang mưa tới

B. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn

C. các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền

D. địa hình cây cao đón gió gây mưa

Câu 24:

Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị ở nước ta, giải pháp chủ yếu và lâu dài là

A. phát triển và mở rộng mạng lưới đô thị.

B. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn.

C. kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố

D. xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn

Câu 25:

Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá mạnh chủ yếu là do

A. dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao, trong khi sản xuất chưa phát triển

B. kinh tế nước ta phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu trong nước

C. sự phục hồi và phát triển của sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng yêu cầu xuất khẩu

D. phần lớn dân cư chỉ dùng hàng ngoại nhập, không dùng hàng trong nước

Câu 26:

Trong những năm qua, nội bội ngành nông nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch cơ cấu theo hướng:

A. tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng

B. tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm.

C. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng tăng

D. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng giảm

Câu 27:

Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển tổng hợp kinh tế biển?

A. Vùng biển nước ta là nơi hình thành các cơn bão nhiệt đới

B. Vùng biển nước ta rộng, nước biển ấm, nguồn lợi sinh vật biển phong phú

C. Vùng biển nước ta có nhiều sa khoáng, thềm lục địa có dầu khí

D. Vùng biển nước ta có nhiều vũng vịnh kín, thuận lợi cho xây dựng hải cảng, nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp

Câu 28:

Bình quân lương thực theo đầu người của vùng Đồng bằng sông Hồng vẫn thấp hơn một số vùng khác là do

A. sản lượng lương thực thấp

B. sức ép quá lớn của dân số.

C. điều kiện sản xuất lương thực khó khắn

D. năng suất cây lương thực thấp

Câu 29:

Cho bảng số liệu

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á

GIAI ĐOẠN 2010 – 2016( Đơn vị: USD)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2016?

A. GDP bình quân đầu người của Brunây ở mức cao và liên tục giảm

B. GDP bình quân đầu người của Campuchia ở mức thấp nhưng đang tăng lên

C. GDP bình quân đầu người của Xingapo ở mức cao và rất ổn định

D. GDP bình quân đầu người của Thái Lan ở mức trung bình và tăng nhanh

Câu 30:

Cho bảng số liệu:

QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM

VIỆC PHÂN THEO KHU VỰC

KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2006

Theo bảng số liệu, biểu đồ nào thích hợp nhất vừa thể hiện được quy mô lực lượng lao động vừa thể hiện được cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, năm 2005 và năm 2006?

A. Biểu đò tròn, bán kính khác nhau

B. Biểu đồ tròn, bán kính bằng nhau

C. Biểu đồ ô vuông

D. Biểu đồ miền

Câu 31:

Cho biểu đồ:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô GDP của LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016

B. Tốc độ tăng dân số của LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016

C. Tốc độ tăng GDP của LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016

D. Sản lượng dầu mỏ LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016.

Câu 32:

Ở Trung Bộ, nguyên nhân gây ngập lụt mạnh vào các tháng IX – X là do

A. các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng

B. mưa lớn kết hợp triều cường

C. mưa bão lớn, lũ nguồn về và nước biển dâng.

D. mưa diện rộng, mắt đất thấp xung quanh lại có đê bao bọc.

Câu 33:

Cơ cấu công nghiệp theo ngành được thể hiện ở

A. số lượng các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp

B. tỉ trọng giá trị sản xuất của công nghiệp trong toàn bộ nền kinh tế.

C. tổng giá trị sản xuất công nghiệp

D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành ( nhóm ngành) trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp

Câu 34:

Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự suy thoái tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là do

A. sự tàn phá của chiến tranh

B. khai thác bừa bãi, quá mức

C. nạn cháy rừng

D. du canh, du cư

Câu 35:

Nguồn than khai thác của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu

A. phục vụ cho nhu cầu đời sống của nhân dân trong vùng

B. làm phụ gia cho công nghiệp hóa chất

C. phục vụ cho ngành luyện kim

D. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu

Câu 36:

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước chủ yếu là do có

A. điều kiện khí hậu ổn định

B. nhiều ngư trường trọng điểm

C. nhiều bãi triều, diện tích mặt nước lớn

D. vùng biển rộng, thềm lục địa sâu

Câu 37:

Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ diễn ra trên thế giới từ nửa cuối thế kỉ XX đến đầu thế kỉ XXI là cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ mấy?

A. Lần thứ nhất

B. Lần thứ hai

C. Lần thứ ba

D. Lần thứ tư.

Câu 38:

Cho biểu đồ:

 

   Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển du lịch của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016.

A. Khách nội địa ngày càng tăng, chứng tỏ chất lượng cuộc sống đang được nâng lên

B. Tốc độ tăng trưởng khách quốc tế lớn hơn khách nội địa.

C. Doanh thu từ du lịch do khách nội địa mang lại

D. Chi tiêu bình quân của du khách không ổn định, chi tiêu của khách nội địa cao hơn khách quốc tế

Câu 39:

Khí tự nhiên được khai thác ở nước ta nhằm mục đích chính là

A. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện

B. xuất khẩu để thu ngoại tệ.

C. làm nguyên liệu để sản xuất phân đạm.

D. tiêu dùng trong gia đình

Câu 40:

Ý nào dưới đây không đúng khi nói về dân số và lao động của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Là vùng đông dân nhất nước ta

B. Có nguồn lao động dồi dào

C. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất

D. Phần lớn dân số sống ở thành thị