Bộ đề luyện thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 4)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho các tính chất sau:
1. Chất lỏng hoặc rắn 2. Tác dụng với dung dịch 3. Nhẹ hơn nước
4. Không tan trong nước 5. Tan trong xăng 6. Phản ứng thủy phân
7. Tác dụng với kim loại kiềm 8. Cộng vào gốc rượu
Những tính chất không đúng của lipit là:
A. 2,5,7
B. 7,8
C. 3,6,8
D. 2,7,8
Có các chất sau: 1. Tinh bột, 2. Xenlulozo, 3. Saccarozo, 4. Fructozo. Khi thủy phân các chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozo:
A. 1,2
B. 2,3
C. 1,4
D. 3,4
Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,2 mol và 0,1 mol vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Thể tích thu được là:
A. 3,361
B. 5,041
C. 4,481
D. 6,721
Trong thực tế phenol được dùng để sản xuất:
A. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, Axit picric
B. nhựa rezol, nhựa rezit, thuốc trừ sâu 666
C. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D, thuốc nổ TNT
D. poli(phenol-famandehit), chất diệt cỏ 2,4-D, nhựa novolac
Trong các dung dịch: .Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch là:
A.
B.
C.
D.
Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 0,4M và H2SO4 xM. Trộn 0,1 lit dung dịch Y với 1 lit dung dịch X thu được 16,33g kết tủa. x có giá trị là:
A. 0,2M
B. 0,2M;0,6M
C. 0,2M;0,4M
D. 0,2M;0,5M
X là một axit hữu cơ thỏa mãn điều kiện sau: m gam CO2; m gam CO2. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOH
B. CH3CH2COOH
C. CH3C6H3(COOH)2
D. HOOC - COOH
Tập hợp các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
A.
B.
C.
D.
Cho các dung dịch: Na2CO3; KCl; CH3COONa; NH4Cl; NaHSO4; C6H5ONa. Các dung dịch có pH > 7 là:
Phát biểu đúng là:
A. Tơ olon thuộc loại tơ tổng hợp
B. Tơ olon thuộc loại tơ poliamid
C. Tơ olon thuộc loại tơ nhân tạo
D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên
Hòa tan hoàn toàn 14,4 kim loại M hóa trị II vào dung dịch HNO3đặc dư thu được 26,88 lit NO2 (dktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là:
A. Zn
B. Cu
C. Fe
D. Mg
Công thức phân tử của propilen là:
A. C3H6
B. C3H4
C. C3H2
D. C2H2
Hòa tan hoàn toàn 21g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị I và kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và 1,008 lit khí CO2 (dktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 24,495
B. 13,898
C. 21,495
D. 18,975
Có 5 chất bột trắng đựng trong 5 lo riêng biệt: NaCl;Na2SO4; Na2CO3; BaCO3; BaSO4. Chỉ dùng nước và CO2 có thể nhận biết được mấy chất:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2; CuSO4; AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được chất rắng X. Chất rắn X gồm:
A. FeO; CuO; BaSO4
B. Fe2O3; CuO; Al2O3
C. FeO; CuO; Al2O3
D. Fe2O3; CuO; BaSO4
Trường hợp nào sau đây được gọi là không khí sạch:
A. Không khí chứa: 78%N2; 16%O2; 3%CO2; 1%SO2; 1%CO
B. Không khí chứa: 78%N2; 20%O2; 2%CH4 bụi và CO2
C. Không khí chứa: 78%N2; 18%O2; 4%CO2; SO2 và HCl
D. Không khí chứa: 78%N2; 21%O2; 1%CO2; H2O; H2
Phát biểu nào sau đây không đúng:
a) Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 là thủy tinh lỏng
b) Đám cháy Magie có thể được dập tắt bởi cát khô
c) Thủy tinh có cấu trúc vô định hình, khi nung nóng nó mềm dần rồi mới chảy
d) Than chì là tinh thể có ánh kim, dẫn điện tốt, có cấu trúc lớp
e) Kim cương là cấu trúc tinh thể phân tử, Tinh thể kim cương cứng nhất trong số các chất
f) Silic tinh thể có tính bán dẫn, ở nhiệt độ thường thì độ dẫn điện cao nhưng ở nhiệt độ cao thì độ dẫn điện giảm
A. a, c, d, f
B. a, c, d, e
C. b, c, e
D. b, e, f
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no cần dùng 3,5 mol O2. Công thức của rượu no là:
A. C3H8O3
B. C4H10O2
C. C3H8O2
D. C2H6O2
Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:
A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính
B. Than hoạt tính
C. Đồng (II) oxit và Magie oxit
D. Đồng (II) oxit và Mangan dioxit
Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có đồ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào dưới đây:
A. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng apatit
B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng
C. Đốt cháy photpho trong oxit dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng tác dụng với quặng photphritĐáp án C
Cho A là 1 amino axit, biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,1M hoặc 50ml dung dịch NaOH 0,2M. Công thức của A có dạng:
A. C6H5 – CH(NH2) - COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. NH2 – R – (COOH)2
D. (NH2)2 – R - COOH
Hòa tan hoàn toàn 5,65g hỗn hợp Mg, Zn trong dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit H2 (dktc) và dung dịch X. Dung dịch X cô cạn được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 16,3
B. 21,95
C. 11,8
D. 18,10
Khi cho khí CO dư vào hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4AlO3 và MgO. Nung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp là:
A. Cu, Fe, Al2O3, MgO
B. Al, MgO và C
C. Cu, Fe, Al và MgO
D. Cu, Al, Mg
Cho dung dịch các chất sau: C6H5NH2(X1); CH3NH2(X2); NH2CH2COOH(X3); HOOCCH2CH2(NH2)COOH(X4); NH2(CH2)4CH(NH2)COOH(X5). Những dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
A. X3, X4
B. X2, X5
C. X2, X4
D. X1, X5
Phát biểu không đúng là:
A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
B. Phân tử có 2 nhóm -CO-NH- được gọi là dipeptit, 3 nhóm thì được gọi là tripeptit
C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định
D. Những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ các -amino axit được gọi là peptit
Phenol không có phản ứng được với chất nào sau đây:
A. NaOH
B. Br2
C. HCl
D. Na
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3,FeCO3 lần lượt vào phản ứng với HNO3 đặc nóng dư. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxit hóa khử là:
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
Có mấy hợp chất có công thức phân tử C3H9O2Ncó chung tính chất là vừa tác dụng với HCl và NaOH
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Thành phần chính của quặng dolomite là:
Hỗn hợp T gồm 1 este, 1 axit, 1 ancol ( đều no đơn chức mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 11,16g T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol NaOH thu được 5,76g một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,09 mol CO2. Phần trăm số mol ancol trong T là:
A. 5,75%
B. 17,98%
C. 10,00%
D. 32,00%
Hỗn hợp M gồm 2 ancol no đơn chức mạch hở X, Y là một hidrocacbon Z. Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng M cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2 thu được 0,04 mol CO2. Công thức phân tử của Z là:
A. C3H6
B. CH4
C. C2H4
D. C2H6
2 Chất hữu cơ X, Y có thành phần C, H, O(MX < MY < 82). Cả X và Y đều có phản ứng tráng bạc và phản ứng với dung dịch NaHCO3 thu được CO2. Tỉ khối hơi của Y so với X là:
A. 1,91
B. 1,61
C. 1,47
D. 1,57
Hỗn hợp X gồm Alanin, axit glutamic và 2 amin thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Y vào bình đựng dung dịch H2SO4 đặc dư thấy khối lượng bình tăng 14,76g. Nếu cho 29,47g X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thì thu được khối lượng muối gần nhất với giá trị là:
A. 46
B. 48
C. 42
D. 40
Oxi hóa 6,4g một ancol đơn chức thu được 9,92g hỗn hợp X gồm andehit, axit, và H2O, ancol dư. Nếu cho hỗn hợp X tác dụng hết với NaHCO3 thì thu được 1,3441 CO2 (dktc). Nếu cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO / NH3 dư thì khối lượng Ag thu được là:
A. 21,60
B. 45,90
C. 56,16
D. 34,50
Hỗn hợp X chứa 1 amin no mạch hở đơn chức, 1 ankan, 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng vừa đủ 1.03 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2. Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với:
A. 35,5%
B. 30,3%
C. 28,2%
D. 32,7%
Thủy phân hoàn toàn 20,3g chất hữu cơ có CTPT là C9H17O4N bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 1 chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được 17,6g CO2 và 10,8g H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C4H5O4NNa2
B. C5H9O4N
C. C5H7O4NNa2
D. C3H6O4N
Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm peptit Y (C9H17O4N3) và peptit Z (C11H20O5N4) cần dùng 320 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch gồm 3 muối của glyxin, alanin valin; trong đó muối của valin có khối lượng là 12,4g. Giá trị của m là:
A. 24,24
B. 27,12
C. 25,32
D. 28,20
Khuấy kĩ dung dịch chứa 13,60g AgNO3 với m gam Cu rồi thêm tiếp 100ml dung dịch H2SO4 loãng dư. Đun nóng tới khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,28g kim loại và V lil khí NO. Giá trị của m và V là:
A. 10,88g và 2,6881
B. 6,4g và 2,241
C. 10,88g và 1,7921
D. 3,2g và 0,35841
Hòa tan hết hỗn hợp kim loại (Mg, Al, Zn) trong dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được dung dịch X và không có khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan (trong đó oxi chiếm 61,364% về khối lượng). Nung m gam muối khan đến khối lượng không đổi thu được 19,2g chất rắn. Giá trị của m gần nhất với:
A. 65.
B. 70.
C. 75
D. 80
Hòa tan hoàn toàn 7,52g hỗn hợp X gồm S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 21,054l NO2 (dktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được khối lượng chất rắn:
A. 30,29g
B. 39,05g
C. 35,09g
D. 36,71g