Bộ đề luyện thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. C2H5OH

B. CH3CHO.

C. CH3OCH3

D. CH3OH.

Câu 2:

Hỗn hợp nào sau đây tan hết trong nước dư ở điều kiện thường?

A. Ca và Mg.

B. Be và Mg.

C. Ba và Na.

D. Be và Na.

Câu 3:

Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Mg?

A. Na.

B. Ca.

C. K.

D. Fe.

Câu 4:

Tên gọi của CH3COOCH3 là:

A. propyl fomat.

B. metyl propionat

C. etyl axetat

D. metyl axetat

Câu 5:

Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?

A. CaO.

B. Na2O

C. CrO3.

D. K2O

Câu 6:

Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. H2NCH2COOH

B. C2H5NH2.

C. HCOONH4

D. CH3COOC2H5

Câu 7:

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Al.

B.Mg.

C. K.

D. Ca.

Câu 8:

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. NaCl.

B.AgCl.

C. HI.

D. HF

Câu 9:

Đun nóng este CH3COOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:

A. HCOONa và CH3OH.

B. HCOONa và C2H5OH.

C. CH3COONa và CH3OH

D. CH3COONa và C2H5OH

Câu 10:

Để điều chế kim loại X, người ta tiến hành khử oxit X bằng khí CO (dư) theo mô hình thí nghiệm dưới đây

Oxit X là chất nào trong các chất sau?

A. CaO.

B. FeO.

C. Al2O3.

D. K2O.

Câu 11:

Để điều chế kim loại X, người ta tiến hành khử oxit X bằng khí CO (dư) theo mô hình

A. CaCO3.

B. Ca(NO3)2.

C. CaCl2.

D. CaSO4.

Câu 12:

Phản ứng hóa học nào sau đây sai?

A. 2NH4NO3  t0C 2NH4NO2 + O2

B. 2NaNO3 t0C NaNO2 + O2

C. 2NaHNO3 t0C Na2CO3 + CO2 + H2O

D. 2AgNO3 t0C 2Ag + 2NO2 + O2

Câu 13:

Khi đốt cháy metan trong khí clo sinh ra muội đen và khí làm đỏ giấy quỳ tím ẩm. Sản phẩm phản ứng là:

A. C và HCl

B. CH2Cl2 và HCl.

C. CCl4 và HCl.

D. CH3Cl và HCl.

Câu 14:

Cho 0,21 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư), thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là:

A. K.

B. Li.

C.Rb.

D. Na.

Câu 15:

Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là:

A. 0,20M.

B. 0,01M

C. 0,02M.

D. 0,10M.

Câu 16:

Dung dịch nào sau đây không tồn tại?

Câu 17:

Để khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 7,28 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là:Để khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 7,28 lít khí CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là:

A. 31 gam.

B. 34 gam.

C. 32 gam.

D. 30 gam.

Câu 18:

Cho 2,5 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 2,550

B. 3,475.

C. 4,725.

D. 4,325.

Câu 19:

Điện phân 250 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO4 aM và NaCl 1,5M với điện cực trơ, cường độ dòng điện 5A. Sau thời gian điện phân 96,5 phút, khối lượng dung dịch giảm 17,15 gam. Giá trị của a là:

A. 0,4.

B. 0,5.

C. 0,1.

D. 0,2.

Câu 20:

Cho các chất sau: CH3COONH4, CH3COOH3NCH3, C2H5NH2, H2NCH2COOC2H5. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với NaOH và vừa tác dụng được với HCl trong dung dịch là:

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4

Câu 21:

Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 10,40.

B. 8,56.

C. 3,28.

D. 8,20.

Câu 22:

CX có công thức phân tử C2H7O2N. Cho 7,7 gam A tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X và khí Y, tỉ khối của Y so với H2 nhỏ hơn 10. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 16,20.

B. 12,20.

C. 10,70.

D. 14,60.

Câu 23:

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HC1 và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là

A. 2:1.

B. 4 : 3.

C. 2:3.

D. 1 : 1.

Câu 24:

Nước thải công nghiệp chế biến cafe, chế biến giấy, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt lơ lửng. Trong quá trình xử lý loại nước thải này, để làm cho các hạt lơ lửng này keo tụ lại thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) người ta thêm vào nước thải một lượng

A. gim ăn.

B. phèn chua.

C. muối ăn.

D. amoniac

Câu 25:

Cho các phản ứng sau:

(a) Cl2 + NaOH →                                                    (b) Fe3O4 + HCl

(c) KMnO4 + HCl →                                                (d) FeO + HCl

(e) CuO + HNO3 →                                                  (f) KHS + NaOH

Số phản ứng tạo ra hai muối là

A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

Câu 26:

Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy nhất. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2.

B. Chất T không có đồng phân hình học.

C. Chất Z làm mất màu nước brom.

D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1:3.

Câu 27:

Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử C6H10 phản ứng với Ag2O/NH3 cho kết tủa?

A. 3.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 28:

Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hiđrocacbon và hỗn họp khí Y gồm O2, O3 (tỉ khối đối với hiđro bằng 19). Trộn X với Y theo tỉ lệ thể tích VX : VY = 1 : 4, rồi đốt cháy hỗn hợp thu được sau phản ứng chỉ có CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích tương ứng là 6 : 7. Tỉ khối của hỗn hp X so với H2

A. 10,75.

B. 43,00.

C. 21,50.

D. 16,75.

Câu 29:

Cho các phản ứng sau:

(a) CH3-CH3 xt,t CH2=CH2 + H2.

(b) CH4 + Cl2 anh sang CH3Cl + HCl.

(c) CH ≡ CH + 2AgNO3 + 2NH3  AgC ≡ CAg + 2NH4NO3.

(d) CaC2 + 2H2O   C2H2 + Ca(OH)2.

(e) 2CH2=CH2 + O2 xt, t0 2CH3CHO.

Số phản ứng oxi hóa - khử là

A. 3.

B. 5.

C. 4

D. 2

Câu 30:

Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

Tác nhân phản ứng

Cht tham gia phn ứng

Hiện tượng

Dung dịch I2

X

Có màu xanh đen

Cu(OH)2

Y

Có màu tím

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nhẹ

Z

Có kết tủa Ag

Nước brom

T

Có kết tủa trng

   Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

B. tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

C. tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

D. lòng trắng trứng, tinh bột, glucozơ, anilin.

Câu 31:

Cho hỗn hợp gồm: CaO, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là:

A. CaCO3

B Al(OH)3.

C. Fe(OH)3.

D. BaCO3

Câu 32:

Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y được a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng

A. 1:3.

B. 2 : 1.

C. 1:2

D. 1 : 1.

Câu 33:

Hỗn hợp X gồm 2 kim loại R và M đều ở chu kì 3. R có số hiệu nguyên tử nhỏ hơn M. Chia hỗn hợp X làm hai phần bằng nhau. Cho phần một vào nước dư, thu được V lít khí. Cho phần hai vào dung dịch NaOH dư, được 1,45V lít khí. Các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tỉ lệ mol của R và M trong X tương ứng là:

A. 1:2.

B. 3:5

C. 5:8.

D. 3:7

Câu 34:

Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b - c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng mi gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 57,2.

B. 42,6.

C. 52,6.

D. 53,2.

Câu 35:

Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 vào nước, thu được dung dịch X. Cho một lượng Cu dư vào X, thu được dung dịch Y có chứa b gam muối. Cho một lượng Fe dư vào Y, thu được dung dịch Z có chứa c gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2b = a + c . Phần trăm khối lượng của Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 9,13%.

B. 10,16%.

C. 90,87%.

D. 89,84%.

Câu 36:

Cho 84 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M và dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 10,4.

B. 23,4;

C. 27,3.

D. 54,6.

Câu 37:

Este X (có khối lượng phân tử bằng 103) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 24,25.

B. 26,25.

C. 27,75.

D. 26,82.

Câu 38:

Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm phenyl fomat, propyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat, etyl phenyl oxalat tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, có 0,4 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được dung dịch chứa m gam muối và 10,4 gam hỗn hợp ancol Y. Cho 10,4 gam Y tác dụng hết với Na, thu được 2,24 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 40,8.

B. 39,0.

C. 37,2.

D. 41,0.

Câu 39:

Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp T gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam T trong O2 vừa đủ, thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 18.

B. 34.

C. 32.

D. 28.

Câu 40:

Cho một lượng kim loại Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm a mol HCl; 0,05 mol NaNCb 0,1 mol KNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam muối, b gam kim loại và 0,125 mol hỗn hợp khí Y (gồm 2 khí không màu trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí). Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là:

A. 33,375.

B. 46,425.

C. 27,275.

D. 43,500.