Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trên giá sách có \[10\] quyển sách tiếng Việt khác nhau, \[8\] quyển sách Toán khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một quyển sách?

A.\[10\].

B. \[8\].

C.\[80\].

D.\[18\].

Câu 2:

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = 2\) và công bội \(q = 3\). Tính \({u_3}\).

A.\[54\].

B. \[6\].

C.\[18\].

D.\[12\].

Câu 3:

Diện tích toàn phần của một hình nón có độ dài đường sinh \[l\] gấp đôi bán kính đáy \[r\] là

A.\[\frac{3}{4}\pi {l^2}\].

B.\[2\pi r{l^2}\].

C.\[4\pi {r^2}\].

D.\[\frac{3}{4}{\pi ^2}l\].

Câu 4:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?LờigiảiHàm số xác định trên khoảng \(\left( {  (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.\(\left( { - 2;\,2} \right)\).

B.\(\left( {0;\,2} \right)\).

C.\(\left( {3;\, + \infty } \right)\).

D.\(\left( { - \infty ;\,1} \right)\).

Câu 5:

Cho khối lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có diện tích toàn phần bằng 54 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A. 9.

B. 27.

C. 3.

D. 81.

Câu 6:

Phương trình \[{5^{3 - 4x}} = 25\] có nghiệm là

A. \[x = 4\].

B. \(x = - \frac{1}{4}\).

C. \[x = 2\].

D.\[x = \frac{1}{4}\].
Câu 7:

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm và liên tục trên đoạn \[\left[ {1;3} \right],{\rm{ }}f\left( 3 \right) = 4\] và \[\int\limits_1^3 {f'\left( x \right){\rm{d}}x} = 6.\] Tính giá trị của \[f\left( 1 \right).\]

A.\[f\left( 1 \right) = - 2.\]

B. \[f\left( 1 \right) = 10.\]

C. \[f\left( 1 \right) = - 10.\]

D. \[f\left( 1 \right) = 2.\]

Câu 8:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đạt cực tiểu tại điểm

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đạt cực tiểu  (ảnh 1)

A.\(x = - 2\).

B.\(x = - 1\).

C. \(x = - 4\).

D. \(x = 1\).

Câu 9:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.\(y = - {x^3} + 2{x^2} + 5\).

B.\(y = {x^3} + 3{x^2} + 5\).

C.\(y = 3{x^4} + 6{x^2} + 5\).

D.\(y = - 3{x^4} - 6{x^2} + 5\).

Câu 10:

Với\(a,b\)là hai số thực dương và \(a \ne 1\), thì\({\log _{{a^3}}}{b^6} + {\log _a}{b^2}\)bằng

A.\(4\).

B.\({\log _a}b\).

C.\(1\).

D.\(4{\log _a}b\).

Câu 11:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^x} - \frac{2}{{{x^2}}}\) là

A. \({e^x} - \frac{2}{x} + C\).

B. \({e^x} - 2\ln {x^2} + C\).

C. \({e^x} + \frac{2}{x} + C\).

D. \({e^x} + \frac{1}{x} + C\).

Câu 12:

Môđun của số phức \(i - \sqrt 2 \) bằng

A. \(1\).

B. \(\sqrt 3 \).

C. \(\sqrt 5 \).

D. \(3\).

Câu 13:

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt cầu \(\left( S \right)\): \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y + 6z - 11 = 0\). Tọa độ tâm mặt cầu\(\left( S \right)\,\)là \(I\left( {a\,;\,b\,;\,c} \right)\). Tính \(a + b + c\)?

A. \( - 1\).

B. 1.

C. 0.

D. 3.

Câu 14:

Trong không gian \(Oxyz\), một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\frac{x}{{ - 2}} + \frac{y}{{ - 1}} + \frac{z}{3} = 1\) là:

A. \(\overrightarrow n = \left( { - 3;\, - 6;\, - 2} \right)\).

B. \(\overrightarrow n = \left( {2;\, - 1;\,3} \right)\).

C.\(\overrightarrow n = \left( {3;\,6;\, - 2} \right)\).

D. \(\overrightarrow n = \left( { - 2;\, - 1;\,3} \right)\).

Câu 15:

Trong không gian \(Oxyz\) cho đường thẳng \(d{\rm{ }}:{\mkern 1mu} \frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}\). Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng \(d\)?

A. \(N\left( {2; - 1; - 3} \right)\).

B. \(P\left( {5; - 2; - 1} \right)\).

C. \(Q\left( { - 1;0; - 5} \right)\).

D.\(M\left( { - 2;1;3} \right)\).

Câu 16:

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc với đáy. Tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\),

biết \(SA = a\sqrt 2 ;AC = 2a\). Góc giữa đường thẳng \(SB\) và \[ABC\] bằng

 Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc với đáy. Tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\), biết \(SA = a\sqrt 2 ;AC = 2a\). Góc giữa đường thẳng \(SB\) và \[ABC\] bằng (ảnh 1)

A. 45°

B. 60°

C. 30°

D. 90°

Câu 17:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau

  Cho hàm sốy=f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của y=f'(x) như sau  (ảnh 1)

Tìm số cực trị tiểu của hàm số \(y = f\left( x \right)\)

A. \(3\).

B. \(0\).

C. \(1\).

D. \(2\)

Câu 18:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = - \frac{1}{2}{x^4} + 6{x^2} - 2\) trên đoạn \(\left[ { - 3; - 1} \right]\) bằng

A. \(\frac{{23}}{2}\).

B. \(\frac{7}{2}\).

C. \( - 2\).

D. \(16\).

Câu 19:

Cho hai số thực dương \(a\) và \(b\) thỏa mãn \({\log _9}{a^5} = {\log _{3\sqrt[3]{3}}}\left( {{a^3}.b} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \({a^{ - 9}} = {b^8}\).

B. \({a^2} = b\).

C. \({a^4} = {b^3}\).

D. \(a = {b^3}\).

Câu 20:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(0,{3^{{x^2} + x}} >0,09\).

A. \(\left( { - \infty ;\,\, - 2} \right)\).

B. \(\left( { - \infty ;\,\, - 2} \right) \cup \left( {1;\,\, + \infty } \right)\).

C.\(\left( { - 2;\,\,1} \right)\).

D. \(\left( {1;\,\, + \infty } \right)\).

Câu 21:

Trong không gian, cho tam giác \[ABC\] vuông tại cân \[A\], gọi \[I\]là trung điểm của \[BC\], \[BC = 2\].Tính diện tích xung quanh của hình nón, nhận được khi quay tam giác \[ABC\] xung quanh trục \[AI\].

A. \[{S_{xq}} = 2\sqrt 2 \pi .\]

B.\[{S_{xq}} = 4\pi .\]

C.\[{S_{xq}} = \sqrt 2 \pi .\]

D. \[{S_{xq}} = 2\pi .\]

Câu 22:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)+1=0 (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình \(2f\left( x \right) + 1 = 0\) là

A.\[0\].

B.\[3\].

C.\[1\].

D.\[2\].

Câu 23:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x + 4}}{{x - 2}}\) trên khoảng \(\left( { - \infty \,;\,\,2} \right)\) là

A. \[x + 6\ln \left( {x - 2} \right) + C\].

B.\(x + 6\ln \left( {2 - x} \right) + C\).

C.\(x - \frac{6}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} + C\).

D. \[x + \frac{6}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} + C\].

Câu 24:

Cho biết sự rằng tỉ lệ tăng dân số thế giới hàng năm là \(1,32\% \), nếu tỉ lệ tăng dân số không thay đổi thì đến tăng trưởng dân số được tính theo công thức tăng trưởng liên tục \(S = A.{{\rm{e}}^{Nr}}\)trong đó \(A\) là dân số tại thời điểm mốc, \(S\) là số dân sau \(N\) năm, \(r\) là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm \(2013\) dân số thể giới vào khoảng \(7095\) triệu người. Biết năm \(2020\) dân số thế giới gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. \(7879\) triệu người.

B. \(7680\) triệu người.

C. \(7782\) triệu người.

D. \(7777\) triệu người.

Câu 25:

Lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi với các đường chéo là \(6cm\) và \(8cm\)biết rằng chu vi đáy bằng \(2\) lần chiều cao lăng trụ.Tính thể tích khối lăng trụ.

A. 480 cm3

B. 360 cm3.

C. 240 cm3

D. 120 cm3

Câu 26:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 6}}{{3{x^2} - 8x - 3}}\) là

A.\(1\).

B.\(2\).

C.\(3\).

D. \(4\).

Câu 27:

Cho hàm số \(y = \frac{{ax - 2}}{{cx + d}}\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Cho hàm số y=(ax-2)/(cx+d) có đồ thị  như hình vẽ bên dưới Mệnh đề nào sau đây đúng   (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng

A. \(a < 0,\,c < 0,\,d < 0\).

B. \(a < 0,\,c >0,\,d < 0\).

C. \(a >0,\,c >0,\,d >0\).

D. \(a >0,\,c < 0,\,d >0\).

Câu 28:
Diện tích phần gạch chéo trong hình dưới bằng

A.\[\int\limits_{ - 2}^2 {\left( {{x^4} - 2{x^2} - 3} \right){\rm{d}}x} \].

B.\[\int\limits_{ - 2}^2 {\left( {{x^4} - 3{x^2} - 4} \right){\rm{d}}x} \].

C.\[\int\limits_{ - 2}^2 {\left( {{x^4} + 3{x^2} - 4} \right){\rm{d}}x} \].

D.\[\int\limits_{ - 2}^2 {\left( { - {x^4} + 3{x^2} + 4} \right){\rm{d}}x} \].

Câu 29:

Cho hai số phức

\({z_1} = 1 + i\) và \({z_2} = 1 - i\). Giá trị của biểu thức \({\bar z_1} + i{z_2}\) bằng

A. \(2 - 2i\).

B. \(2i\).

C. \(2\).

D. \(2 + 2i\).

Câu 30:

Cho số phức \[z\] thỏa mãn: \[(3 + 2i)z + {(2 - i)^2} = 4 + i\]. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức \[z\] là:

A. \(3\).

B.\(2\).

C.\[1\].

D.\(0\).

Câu 31:

Trong không gian \[Oxyz\], cho các vectơ \(\overrightarrow a = - 3\overrightarrow j + \overrightarrow k \) và \(\overrightarrow b = \left( {1;m;6} \right)\). Giá trị của \(m\) để \(\overrightarrow a \) vuông góc với \(\overrightarrow b \) bằng:

A. \(0\).

B.\(1\).

C.\[2\].

D.\(3\).

Câu 32:

Trong không gian \[Oxyz\], mặt cầu có tâm \[I\left( {1;2; - 1} \right)\]và tiếp xúc với mặt phẳng \((P):2x - 2y - z - 8 = 0\) có phương trình là

A. \((S):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3\).

B. \((S):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\).

C. \((S):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\).

D. \((S):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\).

Câu 33:

Trong không gian \(Oxyz\), mặt phẳng đi qua điểm \(A\left( { - 1\,;\,1\,;2} \right)\) và song song với hai đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}\), \(\Delta ':\frac{x}{1} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{{z + 1}}{1}\) có phương trình là

A.\(x - y - 4z + 10 = 0\).

B. \(x + y + 4z - 8 = 0\).

C. \(x - y + 4z - 6 = 0\).

D. \(x + y - 4z + 8 = 0\).

Câu 34:

Cho điểm \(M\left( {2;1;0} \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\). Gọi \(d\) là đường thẳng đi qua \(M\), cắt và vuông góc với \(\Delta \). Vectơ chỉ phương của \(d\) là:

A. \(\overrightarrow u = \left( { - 3;\,0;\,2} \right)\).

B. \(\overrightarrow u = \left( {0;\,3;\,1} \right)\).

C. \(\overrightarrow u = \left( {2;\, - 1;\,2} \right)\).

D. \(\overrightarrow u = \left( {1;\, - 4;\, - 2} \right)\).

Câu 35:

Từ các chữ số \(\left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\}\) viết ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm \(6\)chữ số khác nhau có dạng \(\overline {{a_1}{a_2}{a_3}{a_4}{a_5}{a_6}} .\) Xác suất để viết được số thỏa mãn \({a_1} + {a_2} = {a_3} + {a_4} = {a_5} + {a_6}\) bằng

A. \(\frac{4}{{135}}.\)

B. \(\frac{4}{{85}}.\)

C. \(\frac{3}{{20}}.\)

D. \(\frac{5}{{158}}.\)

Câu 36:

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), tam giác \(SAD\) đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi \(I\) là điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {BI} = \overrightarrow {AC} \). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SI\) và \(AC\) là

A. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{{10}}\).

B. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{5}\).

C. \(\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\).

D. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{{15}}\).

Câu 37:

Cho hàm số \(f(x)\) có \(f\left( 3 \right) = \frac{9}{2}\) và \(f\prime (x) = \frac{{{x^3} + {x^2} - 1}}{{{x^2} + x + \sqrt {x + 1} }}{\rm{ }}\forall x >- 1\). Tính \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x\) bằng

A. \(\frac{{52}}{6}\).

B. \( - \frac{{101}}{6}\).

C. \(\frac{{43}}{6}\).

D. \( - \frac{{29}}{6}\).

Câu 38:

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{(m - 2)x - 1}}{{x + m}}\) (\(m\) là tham số thực). Hàm số đã cho đồng biến trên \[16\] khi và chỉ khi

A. \(m \in {\rm{[}}0; + \infty )\).

B. \(m \in ( - \infty ;0)\).

C. \(m \in (0;1) \cup (1; + \infty )\).

D. \(m \in {\rm{[}}0;1) \cup (1; + \infty )\).

Câu 39:

Cho hình nón có bán đáy bằng \(2\sqrt 2 \). Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng \(12\sqrt 3 \). Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng

A. \(\frac{{16\sqrt 3 \pi }}{3}\).

B. \(\frac{{16\sqrt {10} \pi }}{3}\).

C. \(\frac{{8\sqrt {10} \pi }}{3}\).

D. \(\frac{{8\sqrt 3 \pi }}{3}\).

Câu 40:

Xét các số thực dương \(a,\,b\) thỏa mãn \[{\log _9}a = \log {}_{12}b = \log {}_{15}\left( {a + b} \right)\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\frac{a}{b} \in \left( {2;3} \right)\).

B. \(\frac{a}{b} \in \left( {3;9} \right)\).

C. \(\frac{a}{b} \in \left( {0;2} \right)\).

D. \(\frac{a}{b} \in \left( {9;16} \right)\).

Câu 41:

Gọi \[S\] là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \[m\] sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \[f\left( x \right) = \left| {m\left( {{x^2} - 2x + 3} \right) - 5m + 1} \right|\] trên đoạn \[\left[ {\,0\,;\,3\,} \right]\] bằng 7. Tổng các phần tử của \[S\] bằng

A. \[ - \frac{1}{3}\].

B. \[2\].

C. \[\frac{2}{3}\].

D. \[\frac{8}{3}\].

Câu 42:

Cho phương trình \[\log _5^2\frac{x}{5} + (m + 1){\log _5}5x + 6m - 22 = 0\] (\[m\] là tham số thực ). Có bao nhiêu giá trị nguyên của \[m \in \left[ { - 2020\,;\,2020} \right]\] để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực thuộc đoạn \[\left[ {\frac{1}{5}\,;\,{5^5}} \right]\]?

A. \[4033\].

B. \[4034\].

C. \[4035\].

D. \[4036\].

Câu 43:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \[\mathbb{R}\]. Biết \(x + \sin x\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right).{e^x}\), họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f'(x){e^x}\] là

A. \(\cos x - \sin x + x + C\).

B. \( - \cos x + \sin x + x + C\).

C. \(\cos x - \sin x - x + C\)

D. \( - \cos x - \sin x - x + C\)

Câu 44:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên tập \(\mathbb{R}\) có bảng biến thiên như sau.

Cho hàm số f(x) liên tục trên tập R có bảng biến thiên như sau.Số giá trị nguyên của tham số m  (ảnh 1)

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình

\(f\left( {\,{x^3} - 3{\rm{x}}\,} \right)\, = \,m\) có 4 nghiệm phân biệt là

A. 3.

B. 5.

C. 0.

D. 1.

Câu 45:

Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) như hình bên dưới. Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc \(\left[ {1;2020} \right]\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^4} - 2{x^2} + m} \right)\) có đúng \(3\) điểm cực trị. Tổng tất cả các phần tử của \(S\) là?

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)có đồ thị hàm sốy=f'(x) như hình bên dưới. Gọi S là tập hợp (ảnh 1)

A. \(2041200\).

B. \(2041204\).

C. \(2041195\).

D. \(2041207\).

Câu 46:

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương\(\left( {x;y} \right)\)thỏa mãn:\(2y{.2^x} = {\log _2}\left( {1 + \frac{{2x}}{y}} \right) + 2y + 3x\)

A. 1.

B. 2.

C. 10.

D. 4.

Câu 47:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên đoạn \[\left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right]\] thỏa mãn: \[f\left( {1 + 4\sin x} \right) - \sin x.f\left( {3 - 2\cos 2x} \right) = 6\sin x + 1\] , \[\forall x \in \left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right]\]. Khi đó \[I = \int\limits_{ - 3}^1 {f\left( x \right)dx} \] bằng:

A.\[ - 2\].

B. \( - 24\).

C.\(8\).

D.\(16\).

Câu 48:

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật, biết \[AB = 2a,\,\,AD = a,\,\,SA = 3a\] và \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi \(M\) là trung điểm cạnh \(CD\), điểm \(E \in SA\)sao cho \(SE = a\), cosin của góc giữa hai mặt phẳng\(\left( {SAC} \right)\) và \(\left( {BME} \right)\) bằng

A. \(\frac{3}{{2\sqrt {15} }}\).

B. \(\frac{1}{{\sqrt {15} }}\).

C. \(\frac{{\sqrt {14} }}{{\sqrt {15} }}\).

D. \(\frac{{\sqrt {14} }}{{3\sqrt {15} }}\).

Câu 49:

Cho hai hàm số đa thức bậc bốn \(y = f(x)\) và \(y = g(x)\)có đồ thị như hình vẽ, trong đó đường đậm hơnlà đồ thị hàm số \(y = f(x)\). Biết rằng hai đồ thị này tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ là \( - 3\) và cắt nhau tại hai điểm nữa có hoành độ lần lượt là \( - 1\) và \(3\). Số giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ { - 12;12} \right]\) để bất phương trình \(f(x) \ge g(x) + m\) nghiệm đúng với mọi \(x \in {\rm{[}} - 3;3]\)?

Cho hai hàm số đa thức bậc bốn y=f(x) và y=g(x) có đồ thị như hình vẽ, trong đó đường  (ảnh 1)

A. \(7\)

B. \(6\)

C. \(13\)

D. \(12\)

Câu 50:

Trong không gian \(Oxyz\) cho điểm \(A\left( { - 2;1;3} \right)\). Hình chiếu vuông góc của \(A\) lên trục \(Ox\) có tọa độ là:

A. \[\left( {0;1;0} \right)\].
B. \(\left( { - 2;0;0} \right)\).
C. \[\left( {0;0;3} \right)\].

D. \[\left( {0;1;3} \right)\].