Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trên giá sách có 1010 quyển sách tiếng Việt khác nhau, 88 quyển sách Toán khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một quyển sách?

A.1010.

B. 88.

C.8080.

D.1818.

Câu 2:

Cho cấp số nhân (un)\left( {{u_n}} \right) với u1=2{u_1} = 2 và công bội q=3q = 3. Tính u3{u_3}.

A.5454.

B. 66.

C.1818.

D.1212.

Câu 3:

Diện tích toàn phần của một hình nón có độ dài đường sinh ll gấp đôi bán kính đáy rr

A.34πl2\frac{3}{4}\pi {l^2}.

B.2πrl22\pi r{l^2}.

C.4πr24\pi {r^2}.

D.34π2l\frac{3}{4}{\pi ^2}l.

Câu 4:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?LờigiảiHàm số xác định trên khoảng \(\left( {  (ảnh 1)

Hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.(2;2)\left( { - 2;\,2} \right).

B.(0;2)\left( {0;\,2} \right).

C.(3;+)\left( {3;\, + \infty } \right).

D.(;1)\left( { - \infty ;\,1} \right).

Câu 5:

Cho khối lập phương ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' có diện tích toàn phần bằng 54 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A. 9.

B. 27.

C. 3.

D. 81.

Câu 6:

Phương trình 534x=25{5^{3 - 4x}} = 25 có nghiệm là

A. x=4x = 4.

B. x=14x = - \frac{1}{4}.

C. x=2x = 2.

D.x=14x = \frac{1}{4}.
Câu 7:

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm và liên tục trên đoạn [1;3],f(3)=4\left[ {1;3} \right],{\rm{ }}f\left( 3 \right) = 413f(x)dx=6.\int\limits_1^3 {f'\left( x \right){\rm{d}}x} = 6. Tính giá trị của f(1).f\left( 1 \right).

A.f(1)=2.f\left( 1 \right) = - 2.

B. f(1)=10.f\left( 1 \right) = 10.

C. f(1)=10.f\left( 1 \right) = - 10.

D. f(1)=2.f\left( 1 \right) = 2.

Câu 8:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) xác định, liên tục trên đoạn [2;2]\left[ { - 2;2} \right] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) đạt cực tiểu tại điểm

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\) và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đạt cực tiểu  (ảnh 1)

A.x=2x = - 2.

B.x=1x = - 1.

C. x=4x = - 4.

D. x=1x = 1.

Câu 9:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.y=x3+2x2+5y = - {x^3} + 2{x^2} + 5.

B.y=x3+3x2+5y = {x^3} + 3{x^2} + 5.

C.y=3x4+6x2+5y = 3{x^4} + 6{x^2} + 5.

D.y=3x46x2+5y = - 3{x^4} - 6{x^2} + 5.

Câu 10:

Vớia,ba,blà hai số thực dương và a1a \ne 1, thìloga3b6+logab2{\log _{{a^3}}}{b^6} + {\log _a}{b^2}bằng

A.44.

B.logab{\log _a}b.

C.11.

D.4logab4{\log _a}b.

Câu 11:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=ex2x2f\left( x \right) = {e^x} - \frac{2}{{{x^2}}}

A. ex2x+C{e^x} - \frac{2}{x} + C.

B. ex2lnx2+C{e^x} - 2\ln {x^2} + C.

C. ex+2x+C{e^x} + \frac{2}{x} + C.

D. ex+1x+C{e^x} + \frac{1}{x} + C.

Câu 12:

Môđun của số phức i2i - \sqrt 2 bằng

A. 11.

B. 3\sqrt 3 .

C. 5\sqrt 5 .

D. 33.

Câu 13:

Trong không gian OxyzOxyz, cho mặt cầu (S)\left( S \right): x2+y2+z22x2y+6z11=0{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 2y + 6z - 11 = 0. Tọa độ tâm mặt cầu(S)\left( S \right)\,I(a;b;c)I\left( {a\,;\,b\,;\,c} \right). Tính a+b+ca + b + c?

A. 1 - 1.

B. 1.

C. 0.

D. 3.

Câu 14:

Trong không gian OxyzOxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng x2+y1+z3=1\frac{x}{{ - 2}} + \frac{y}{{ - 1}} + \frac{z}{3} = 1 là:

A. n=(3;6;2)\overrightarrow n = \left( { - 3;\, - 6;\, - 2} \right).

B. n=(2;1;3)\overrightarrow n = \left( {2;\, - 1;\,3} \right).

C.n=(3;6;2)\overrightarrow n = \left( {3;\,6;\, - 2} \right).

D. n=(2;1;3)\overrightarrow n = \left( { - 2;\, - 1;\,3} \right).

Câu 15:

Trong không gian OxyzOxyz cho đường thẳng d:x23=y+11=z+32d{\rm{ }}:{\mkern 1mu} \frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{2}. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng dd?

A. N(2;1;3)N\left( {2; - 1; - 3} \right).

B. P(5;2;1)P\left( {5; - 2; - 1} \right).

C. Q(1;0;5)Q\left( { - 1;0; - 5} \right).

D.M(2;1;3)M\left( { - 2;1;3} \right).

Câu 16:

Cho hình chóp S.ABCS.ABCSASA vuông góc với đáy. Tam giác ABCABC vuông cân tại BB,

biết SA=a2;AC=2aSA = a\sqrt 2 ;AC = 2a. Góc giữa đường thẳng SBSBABCABC bằng

 Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc với đáy. Tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\), biết \(SA = a\sqrt 2 ;AC = 2a\). Góc giữa đường thẳng \(SB\) và \[ABC\] bằng (ảnh 1)

A. 45°

B. 60°

C. 30°

D. 90°

Câu 17:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu của f(x)f'\left( x \right) như sau

  Cho hàm sốy=f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của y=f'(x) như sau  (ảnh 1)

Tìm số cực trị tiểu của hàm số y=f(x)y = f\left( x \right)

A. 33.

B. 00.

C. 11.

D. 22

Câu 18:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=12x4+6x22f\left( x \right) = - \frac{1}{2}{x^4} + 6{x^2} - 2 trên đoạn [3;1]\left[ { - 3; - 1} \right] bằng

A. 232\frac{{23}}{2}.

B. 72\frac{7}{2}.

C. 2 - 2.

D. 1616.

Câu 19:

Cho hai số thực dương aabb thỏa mãn log9a5=log333(a3.b){\log _9}{a^5} = {\log _{3\sqrt[3]{3}}}\left( {{a^3}.b} \right). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a9=b8{a^{ - 9}} = {b^8}.

B. a2=b{a^2} = b.

C. a4=b3{a^4} = {b^3}.

D. a=b3a = {b^3}.

Câu 20:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 0,3x2+x>0,090,{3^{{x^2} + x}} >0,09.

A. (;  2)\left( { - \infty ;\,\, - 2} \right).

B. (;  2)(1;  +)\left( { - \infty ;\,\, - 2} \right) \cup \left( {1;\,\, + \infty } \right).

C.(2;  1)\left( { - 2;\,\,1} \right).

D. (1;  +)\left( {1;\,\, + \infty } \right).

Câu 21:

Trong không gian, cho tam giác ABCABC vuông tại cân AA, gọi IIlà trung điểm của BCBC, BC=2BC = 2.Tính diện tích xung quanh của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABCABC xung quanh trục AIAI.

A. Sxq=22π.{S_{xq}} = 2\sqrt 2 \pi .

B.Sxq=4π.{S_{xq}} = 4\pi .

C.Sxq=2π.{S_{xq}} = \sqrt 2 \pi .

D. Sxq=2π.{S_{xq}} = 2\pi .

Câu 22:

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)+1=0 (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)+1=02f\left( x \right) + 1 = 0

A.00.

B.33.

C.11.

D.22.

Câu 23:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=x+4x2f\left( x \right) = \frac{{x + 4}}{{x - 2}} trên khoảng (;  2)\left( { - \infty \,;\,\,2} \right)

A. x+6ln(x2)+Cx + 6\ln \left( {x - 2} \right) + C.

B.x+6ln(2x)+Cx + 6\ln \left( {2 - x} \right) + C.

C.x6(x2)2+Cx - \frac{6}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} + C.

D. x+6(x2)2+Cx + \frac{6}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} + C.

Câu 24:

Cho biết sự rằng tỉ lệ tăng dân số thế giới hàng năm là 1,32%1,32\% , nếu tỉ lệ tăng dân số không thay đổi thì đến tăng trưởng dân số được tính theo công thức tăng trưởng liên tục S=A.eNrS = A.{{\rm{e}}^{Nr}}trong đó AA là dân số tại thời điểm mốc, SS là số dân sau NN năm, rr là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 20132013 dân số thể giới vào khoảng 70957095 triệu người. Biết năm 20202020 dân số thế giới gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 78797879 triệu người.

B. 76807680 triệu người.

C. 77827782 triệu người.

D. 77777777 triệu người.

Câu 25:

Lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi với các đường chéo là 6cm6cm8cm8cmbiết rằng chu vi đáy bằng 22 lần chiều cao lăng trụ.Tính thể tích khối lăng trụ.

A. 480 cm3

B. 360 cm3.

C. 240 cm3

D. 120 cm3

Câu 26:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x63x28x3y = \frac{{2x - 6}}{{3{x^2} - 8x - 3}}

A.11.

B.22.

C.33.

D. 44.

Câu 27:

Cho hàm số y=ax2cx+dy = \frac{{ax - 2}}{{cx + d}} có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Cho hàm số y=(ax-2)/(cx+d) có đồ thị  như hình vẽ bên dưới Mệnh đề nào sau đây đúng   (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng

A. a<0,c<0,d<0a < 0,\,c < 0,\,d < 0.

B. a<0,c>0,d<0a < 0,\,c >0,\,d < 0.

C. a>0,c>0,d>0a >0,\,c >0,\,d >0.

D. a>0,c<0,d>0a >0,\,c < 0,\,d >0.

Câu 28:
Diện tích phần gạch chéo trong hình dưới bằng

A.22(x42x23)dx\int\limits_{ - 2}^2 {\left( {{x^4} - 2{x^2} - 3} \right){\rm{d}}x} .

B.22(x43x24)dx\int\limits_{ - 2}^2 {\left( {{x^4} - 3{x^2} - 4} \right){\rm{d}}x} .

C.22(x4+3x24)dx\int\limits_{ - 2}^2 {\left( {{x^4} + 3{x^2} - 4} \right){\rm{d}}x} .

D.22(x4+3x2+4)dx\int\limits_{ - 2}^2 {\left( { - {x^4} + 3{x^2} + 4} \right){\rm{d}}x} .

Câu 29:

Cho hai số phức

z1=1+i{z_1} = 1 + iz2=1i{z_2} = 1 - i. Giá trị của biểu thức zˉ1+iz2{\bar z_1} + i{z_2} bằng

A. 22i2 - 2i.

B. 2i2i.

C. 22.

D. 2+2i2 + 2i.

Câu 30:

Cho số phức zz thỏa mãn: (3+2i)z+(2i)2=4+i(3 + 2i)z + {(2 - i)^2} = 4 + i. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức zz là:

A. 33.

B.22.

C.11.

D.00.

Câu 31:

Trong không gian OxyzOxyz, cho các vectơ a=3j+k\overrightarrow a = - 3\overrightarrow j + \overrightarrow k b=(1;m;6)\overrightarrow b = \left( {1;m;6} \right). Giá trị của mm để a\overrightarrow a vuông góc với b\overrightarrow b bằng:

A. 00.

B.11.

C.22.

D.33.

Câu 32:

Trong không gian OxyzOxyz, mặt cầu có tâm I(1;2;1)I\left( {1;2; - 1} \right)và tiếp xúc với mặt phẳng (P):2x2yz8=0(P):2x - 2y - z - 8 = 0 có phương trình là

A. (S):(x+1)2+(y+2)2+(z1)2=3(S):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3.

B. (S):(x1)2+(y2)2+(z+1)2=3(S):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3.

C. (S):(x1)2+(y2)2+(z+1)2=9(S):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9.

D. (S):(x+1)2+(y+2)2+(z1)2=9(S):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9.

Câu 33:

Trong không gian OxyzOxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1;1;2)A\left( { - 1\,;\,1\,;2} \right) và song song với hai đường thẳng Δ:x12=y+12=z31\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}, Δ:x1=y33=z+11\Delta ':\frac{x}{1} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{{z + 1}}{1} có phương trình là

A.xy4z+10=0x - y - 4z + 10 = 0.

B. x+y+4z8=0x + y + 4z - 8 = 0.

C. xy+4z6=0x - y + 4z - 6 = 0.

D. x+y4z+8=0x + y - 4z + 8 = 0.

Câu 34:

Cho điểm M(2;1;0)M\left( {2;1;0} \right) và đường thẳng Δ:x12=y+11=z1\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}. Gọi dd là đường thẳng đi qua MM, cắt và vuông góc với Δ\Delta . Vectơ chỉ phương của dd là:

A. u=(3;0;2)\overrightarrow u = \left( { - 3;\,0;\,2} \right).

B. u=(0;3;1)\overrightarrow u = \left( {0;\,3;\,1} \right).

C. u=(2;1;2)\overrightarrow u = \left( {2;\, - 1;\,2} \right).

D. u=(1;4;2)\overrightarrow u = \left( {1;\, - 4;\, - 2} \right).

Câu 35:

Từ các chữ số {0,1,2,3,4,5,6}\left\{ {0,1,2,3,4,5,6} \right\} viết ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm 66chữ số khác nhau có dạng a1a2a3a4a5a6.\overline {{a_1}{a_2}{a_3}{a_4}{a_5}{a_6}} . Xác suất để viết được số thỏa mãn a1+a2=a3+a4=a5+a6{a_1} + {a_2} = {a_3} + {a_4} = {a_5} + {a_6} bằng

A. 4135.\frac{4}{{135}}.

B. 485.\frac{4}{{85}}.

C. 320.\frac{3}{{20}}.

D. 5158.\frac{5}{{158}}.

Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy là hình vuông cạnh aa, tam giác SADSAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi II là điểm thỏa mãn BI=AC\overrightarrow {BI} = \overrightarrow {AC} . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SISIACAC

A. a510\frac{{a\sqrt 5 }}{{10}}.

B. a55\frac{{a\sqrt 5 }}{5}.

C. 2a55\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}.

D. a515\frac{{a\sqrt 5 }}{{15}}.

Câu 37:

Cho hàm số f(x)f(x)f(3)=92f\left( 3 \right) = \frac{9}{2}f(x)=x3+x21x2+x+x+1x>1f\prime (x) = \frac{{{x^3} + {x^2} - 1}}{{{x^2} + x + \sqrt {x + 1} }}{\rm{ }}\forall x >- 1. Tính 03f(x)dx\int\limits_0^3 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x bằng

A. 526\frac{{52}}{6}.

B. 1016 - \frac{{101}}{6}.

C. 436\frac{{43}}{6}.

D. 296 - \frac{{29}}{6}.

Câu 38:

Cho hàm số f(x)=(m2)x1x+mf\left( x \right) = \frac{{(m - 2)x - 1}}{{x + m}} (mm là tham số thực). Hàm số đã cho đồng biến trên 1616 khi và chỉ khi

A. m[0;+)m \in {\rm{[}}0; + \infty ).

B. m(;0)m \in ( - \infty ;0).

C. m(0;1)(1;+)m \in (0;1) \cup (1; + \infty ).

D. m[0;1)(1;+)m \in {\rm{[}}0;1) \cup (1; + \infty ).

Câu 39:

Cho hình nón có bán đáy bằng 222\sqrt 2 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 12312\sqrt 3 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng

A. 163π3\frac{{16\sqrt 3 \pi }}{3}.

B. 1610π3\frac{{16\sqrt {10} \pi }}{3}.

C. 810π3\frac{{8\sqrt {10} \pi }}{3}.

D. 83π3\frac{{8\sqrt 3 \pi }}{3}.

Câu 40:

Xét các số thực dương a,ba,\,b thỏa mãn log9a=log12b=log15(a+b){\log _9}a = \log {}_{12}b = \log {}_{15}\left( {a + b} \right). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ab(2;3)\frac{a}{b} \in \left( {2;3} \right).

B. ab(3;9)\frac{a}{b} \in \left( {3;9} \right).

C. ab(0;2)\frac{a}{b} \in \left( {0;2} \right).

D. ab(9;16)\frac{a}{b} \in \left( {9;16} \right).

Câu 41:

Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mm sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=m(x22x+3)5m+1f\left( x \right) = \left| {m\left( {{x^2} - 2x + 3} \right) - 5m + 1} \right| trên đoạn [0;3]\left[ {\,0\,;\,3\,} \right] bằng 7. Tổng các phần tử của SS bằng

A. 13 - \frac{1}{3}.

B. 22.

C. 23\frac{2}{3}.

D. 83\frac{8}{3}.

Câu 42:

Cho phương trình log52x5+(m+1)log55x+6m22=0\log _5^2\frac{x}{5} + (m + 1){\log _5}5x + 6m - 22 = 0 (mm là tham số thực ). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m[2020;2020]m \in \left[ { - 2020\,;\,2020} \right] để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực thuộc đoạn [15;55]\left[ {\frac{1}{5}\,;\,{5^5}} \right]?

A. 40334033.

B. 40344034.

C. 40354035.

D. 40364036.

Câu 43:

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Biết x+sinxx + \sin x là một nguyên hàm của hàm số f(x).exf\left( x \right).{e^x}, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)exf'(x){e^x}

A. cosxsinx+x+C\cos x - \sin x + x + C.

B. cosx+sinx+x+C - \cos x + \sin x + x + C.

C. cosxsinxx+C\cos x - \sin x - x + C

D. cosxsinxx+C - \cos x - \sin x - x + C

Câu 44:

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên tập R\mathbb{R} có bảng biến thiên như sau.

Cho hàm số f(x) liên tục trên tập R có bảng biến thiên như sau.Số giá trị nguyên của tham số m  (ảnh 1)

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình

f(x33x)=mf\left( {\,{x^3} - 3{\rm{x}}\,} \right)\, = \,m có 4 nghiệm phân biệt là

A. 3.

B. 5.

C. 0.

D. 1.

Câu 45:

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) như hình bên dưới. Gọi SS là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số mm thuộc [1;2020]\left[ {1;2020} \right] để hàm số g(x)=f(x42x2+m)g\left( x \right) = f\left( {{x^4} - 2{x^2} + m} \right) có đúng 33 điểm cực trị. Tổng tất cả các phần tử của SS là?

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)có đồ thị hàm sốy=f'(x) như hình bên dưới. Gọi S là tập hợp (ảnh 1)

A. 20412002041200.

B. 20412042041204.

C. 20411952041195.

D. 20412072041207.

Câu 46:

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương(x;y)\left( {x;y} \right)thỏa mãn:2y.2x=log2(1+2xy)+2y+3x2y{.2^x} = {\log _2}\left( {1 + \frac{{2x}}{y}} \right) + 2y + 3x

A. 1.

B. 2.

C. 10.

D. 4.

Câu 47:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên đoạn [π2;π2]\left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right] thỏa mãn: f(1+4sinx)sinx.f(32cos2x)=6sinx+1f\left( {1 + 4\sin x} \right) - \sin x.f\left( {3 - 2\cos 2x} \right) = 6\sin x + 1 , x[π2;π2]\forall x \in \left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right]. Khi đó I=31f(x)dxI = \int\limits_{ - 3}^1 {f\left( x \right)dx} bằng:

A.2 - 2.

B. 24 - 24.

C.88.

D.1616.

Câu 48:

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy là hình chữ nhật, biết AB=2a,  AD=a,  SA=3aAB = 2a,\,\,AD = a,\,\,SA = 3aSASA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi MM là trung điểm cạnh CDCD, điểm ESAE \in SAsao cho SE=aSE = a, cosin của góc giữa hai mặt phẳng(SAC)\left( {SAC} \right)(BME)\left( {BME} \right) bằng

A. 3215\frac{3}{{2\sqrt {15} }}.

B. 115\frac{1}{{\sqrt {15} }}.

C. 1415\frac{{\sqrt {14} }}{{\sqrt {15} }}.

D. 14315\frac{{\sqrt {14} }}{{3\sqrt {15} }}.

Câu 49:

Cho hai hàm số đa thức bậc bốn y=f(x)y = f(x)y=g(x)y = g(x)có đồ thị như hình vẽ, trong đó đường đậm hơnlà đồ thị hàm số y=f(x)y = f(x). Biết rằng hai đồ thị này tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành độ là 3 - 3 và cắt nhau tại hai điểm nữa có hoành độ lần lượt là 1 - 133. Số giá trị nguyên của tham số m[12;12]m \in \left[ { - 12;12} \right] để bất phương trình f(x)g(x)+mf(x) \ge g(x) + m nghiệm đúng với mọi x[3;3]x \in {\rm{[}} - 3;3]?

Cho hai hàm số đa thức bậc bốn y=f(x) và y=g(x) có đồ thị như hình vẽ, trong đó đường  (ảnh 1)

A. 77

B. 66

C. 1313

D. 1212

Câu 50:

Trong không gian OxyzOxyz cho điểm A(2;1;3)A\left( { - 2;1;3} \right). Hình chiếu vuông góc của AA lên trục OxOx có tọa độ là:

A. (0;1;0)\left( {0;1;0} \right).
B. (2;0;0)\left( { - 2;0;0} \right).
C. (0;0;3)\left( {0;0;3} \right).

D. (0;1;3)\left( {0;1;3} \right).