Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Số phức liên hợp của số phức 1- 4i 

A. -1+ 4i

B. -1 - 4i

C. 1+ 4i

D. - 4+ i

Câu 2:
Cho 01fxdx=2  01gxdx=3.  Tính I=01fx+gxdx.

A. I = -1

B. I = -4

C. I = 8

D. I = 5

Câu 3:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+3=0.  Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n=1;2;0.

B. n=1;2;3.

C. n=1;0;2.

D. n=3;2;1.

Câu 4:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;+.

B. ;2.

C. 1;1.

D. 2;+.

Câu 5:
Với a là số thực dương tùy ý, log3a4  bằng

A. 14log3a.

B. 14+log3a.

C. 4log3a.

D. 4+log3a.

Câu 6:
Cho cấp số cộng un  với u1=2,d=3.  Tính u5.
A. 14
B. 17
C. 11
D. 8
Câu 7:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong (ảnh 1)

A. y=x3+3x.

B. y=x3+3x22.

C. y=x33x.

D. y=x33x2+2.

Câu 8:
Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Tính thể tích V của khối nón (N)

A. V=36π.

B. V=45π.

C. V=15π.

D. V=12π.

Câu 9:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho đạt (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. x = 4

B. x = 0

C. x = -2

D. x = 1

Câu 10:
Trong một lớp có 5 bạn nam và 27 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn nam làm lớp trưởng?
A. 135.
B. 22.
C. 32.
D. 42.
Câu 11:
Cho ab là hai số thực dương thỏa mãn a2b3=8.  Tính P=2log2a+3log2b.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 12:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=3x2+4x+1  

A. 3x3+4x2+x+C.

B. x3+2x2+x+C.

C. 3x3+2x2+x+C.

D. x3+4x2+x+C.

Câu 13:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y22=z33.  Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A. u=1;2;3.

B. u=1;2;3.

C. u=1;2;3.

D. u=1;2;3.

Câu 14:
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C'  có đáy là tam giác đều cạnh aAA'=3a.  Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 3a34.

B. a34.

C. 3a334.

D. a334.

Câu 15:
Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z24z+6=0.  Giá trị của z12+z22  bằng
A. 4
B. 10

C. -8

D. -6

Câu 16:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau. Phương trình (ảnh 1)

Phương trình 4fx+1=0  có số nghiệm thực là

A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 17:

Tính đạo hàm của hàm y=2x25x.

A. y'=2x25x.ln2.

B. y'=x25x.2x25x1.

C. y'=2x5.2x25x.

D. y'=2x5.2x25x.ln2.

Câu 18:
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo như hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây?
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo như hình vẽ được tính theo (ảnh 1)

A. 11fxdx+12fxdx.

B. 11fxdx12fxdx.

C. 12fxdx.

D. 12fxdx.

Câu 19:

Giải phương trình log4x2=3.

A. x = 64

B. x = 66

C. x = 81

D. x = 83

Câu 20:
Cho hai số phức z1=1+2i,z2=23i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z1+2z2 có tọa độ là

A. (5;4)

B. (-5;4)

C. (-5;-4)

D. (5;-4)

Câu 21:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+12+z12=16.  Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S)

A. I1;1;1 và R= 16

B. I1;1;1 và R= 4

C. I1;1;1 và R= 16

D. I1;1;1 và R= 4

Câu 22:
Giải phương trình 22x1=8.

A. x = 2

B. x = 1

C. x = 3

D. x = 172

Câu 23:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;3;2,B3;1;4.  Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A. (2;2;2)

B. (2;-2;3)

C. (1;1;1)

D. (4;-4;6)

Câu 24:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x312x+3 trên đoạn 1;4  bằng

A. -13

B. -8

C. -10

D. -6

Câu 25:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh AB=a,SA=a3  SA vuông góc với mặt phẳng góc đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng

A. 90°.

B. 45°.

C. 30°.

D. 60°.

Câu 26:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=2x1  thỏa mãn F1=43.  Tìm F(x)  

A. Fx=132x1+53.

B. Fx=132x1+1.

C. Fx=132x13+53.

D. Fx=132x13+1.

Câu 27:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Cạnh SA=a2  và vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng

A. a22.

B. a63.

C. a3.

D. a

Câu 28:
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(0) = 1 f'x=2sin2x3,x.  Tích phân 0π4fxdx  bằng

A. π24π+416.

B. π24π+416.

C. π2+4π416.

D. π2+4π416.

Câu 29:

Cho số phức z thỏa mãn z+4z¯=7+iz7.  Môđun của z bằng

A. 5

B. 3

C. 5

D. 3

Câu 30:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;1  B2;1;1. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.

A. x+3y+2z+3=0.

B. x3y+2z9=0.

C. x+3y2z+7=0.

D. x3y2z5=0.

Câu 31:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và AB=SA=a,AC=a5. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. a33.

B. a32.

C. a353.

D. a352.

Câu 32:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: Tổng số tiệm cận (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33:

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD với AB=6,AD=3. Tính thể tích V của khối trụ, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB.

A. 54π.

B. 48π.

C. 75π.

D. 36π.

Câu 34:
Cho hàm số f(x). Hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
Cho hàm số f(x) Hàm số y= f'(x) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm (ảnh 1)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35:
Cho phương trình 4xm.2x+1+2m=0  (m là tham số thực) có hai nghiệm thực phân biệt x1,x2  thỏa mãn x1+x2=4.  Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. 4<m6.

B. m>6.

C. 2<m4.

D. 0<m2.

Câu 36:

Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d là giao tuyến của mặt phẳng P:xy+z=0   Q:x+yz2=0.

A. d:x11=y21=z11.

B. d:x11=y11=z1.

C. d:x=1y=2tz=1+t  t.

D. d:x=1y=1+tz=t  t.

Câu 37:
Một nhà sản xuất cần thiết kế một thùng đựng dầu nhớ hình trụ có nắp đậy với dung tích là 3456πdm3. Để tiết kiệm nguyên liệu nhất thì bán kính của nắp đậy phải bằng
A. 24 dm
B. 20 dm
C. 12 dm
D. 10 dm
Câu 38:
Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của f '(x) như sau:
Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của f'(x) như sau. Hàm số (ảnh 1)

Hàm số y = f (2x - 1) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;1.

B. 12;1.

C. 1;+.

D. 1;12.

Câu 39:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+2y2z+3=0  và ba điểm A4;4;4,B4;2;6,C3;5;7.  Mặt cầu (S) tiếp xúc với (P), đi qua điểm C và có tâm nằm trên đường thẳng AB. Tâm I của mặt cầu (S) có tọa độ là

A. 4;3;5.

B. 4;3;5.

C. 4;3;5.

D. 4;3;5.

Câu 40:
Cho hình nón (N) có đường cao bằng 3a2  đáy của (N) có bán kính bằng a. Thiết diện qua đỉnh của (N) là một tam giác nằm trong mặt phẳng tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60°.  Tính theo a diện tích S của tam giác này

A. S=a233.

B. S=a232.

C. S=3a22.

D. S=3a24.

Câu 41:
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 7 và chia hết cho 5.

A. 181

B. 1100

C. 163

D. 2225

Câu 42:

Cho các số thực a, b thỏa mãn log220202b22b2=log2a2+b2+1009+a2 .

Giá trị lớn nhất của biểu thức P=a3+a2b+2ab2+2b3+1 thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. (0;1)

B. (1;2)

C. (2;3)

D. (3;4)

Câu 43:

Cho hàm số y = f(x) liên tục, có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ

Cho hàm số y= f(x) liên tục, có đạo hàm trên R và có bảng biến thiên  (ảnh 1)

Hàm số gx=3f2x+18x3+6x  đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

A. x = 1

B. x = -12

C. x = 12

D. x = -1

Câu 44:
Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f '(x) có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số y= f(x) . Hàm số y= f'(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Bất phương trình fx>2x+m  có nghiệm với mọi x1;1 khi và chỉ khi

A. m<f12.

B. mf12.

C. mf112.

D. m<112.

Câu 45:

Cho hàm số y=x43x2+m có đồ thị Cm , với m là tham số thực. Giả sử Cm cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ. Gọi S1,S2,S3  là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để S1+S2=S3.

Cho hàm số y= x^4- 3x^2+ m có đồ thị (Cm), với m là tham số (ảnh 1)

A. m=52.

B. m=54.

C. m=52.

D. m=54.

Câu 46:
Cho phương trình x6+6x4m3x3+153m2x26mx+10=0.  Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn 12;2?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 47:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x2+m  trên đoạn 2;2  bằng 3. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A. 18
B. 24
C. 20
D. 22
Câu 48:
Giả sử hàm số y=fx liên tục, đồng biến, nhận giá trị dương trên khoảng 0;+  thỏa mãn f3=49  f'x2=x+1.fx . Giá trị của f(8) 
A. 49
B. 36
C. 52
D. 210
Câu 49:
Xét các số phức z thỏa mãn z1=5.  Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức ω=2+3iz¯+3+4i  là một đường tròn bán kính bằng

A. 517

B. 510

C. 55

D. 210

Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A5;3;2,B3;0;4  nằm về hai phía của mặt phẳng (P). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3 và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (P) bằng 4. Mặt phẳng (P) đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây?

A. 2;4;1.

B. (2;-4;1)

C. (-2;-4;1)

D. (2;-4;-1)