Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Biết  13f(x)𝑑x=3 và 31g(x)𝑑x=-6  . Tính tích phân I=13[f(x)-2g(x)]𝑑x  .

A. I = 9                           
B. I = 15                        
C. I = -3                        
D. I = -9
Câu 2:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x + 3y - 4z + 7 = 0 . Tìm tọa độ véc tơ pháp tuyến của (P)

A. n=(-2;3;-4) .             
B. n=(-2;-3;-4) .           
C. n=(2;3;-4) .               
D. n=(2;-3;-4) .
Câu 3:

Một hình trụ có bán kính đáy = 5cm, chiều cao h = 7cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này là

A. 35πcm2.                      
B.70πcm2 .                      
C. 703πcm2 .                    
D.353πcm2 .
Câu 4:

Cho hai số phức z1=23i  z2=1i  . Tính môđun của số phức .

A. z=5 .                       
B. z=5 .                          
C.z=4 .                          
D. z=52 .
Câu 5:

Với hai số thực dương tùy ý và a1, logaa2b  bằng

A. 4+2logab .             
B. 1+2logab .              
C. 1+12logab .             
D. 4+12logab .
Câu 6:

Trong không gian Oxyz, cho điểm P(a;b;c). Khoảng cách từ P đến trục tọa độ Oy bằng

A. a2+c2.               
B. b.                          
C. b .                         
D. a2+c2 .
Câu 7:

Thầy Tuấn có một hộp bút gồm 5 cây bút màu đỏ và 4 cây bút màu xanh, hỏi thầy có bao nhiêu cách chọn ra 2 cây bút màu đỏ và 3 cây bút màu xanh từ hộp

A. 480.                      
B. 44.                        
C. 14.                        
D. 40.
Câu 8:

Cho fx; gx  là hai hàm số liên tục trên 1;3  thỏa mãn 13fx+3gxdx=10  và 132fxgxdx=6  . Tính 13fx+gxdx .

A. 7.                          
B. 9.                          
C. 6.                         
D. 8.
Câu 9:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(-1;0;0) , B(0;3;0) , C(0;0;4). Phương trình nào dưới đây là phương trình của (ABC)  ?

A.x1+y3+z4=1 .          
B.x1y3z4=1 .           
C.x4+y3+z1=1 .         
D.x1y3z4=1 .
Câu 10:

Cho hàm số  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Cho hàm số f(x)  liên tục trên R  và có bảng biến thiên như hình vẽ. (ảnh 1)

Hàm số y=fx  là hàm số nào trong các hàm số sau

A. y=x36x2+9x2 .                                  

B. y=x3+6x29x+3 .

C. y=x4+4x21 .                                        
D. y=x3+6x29x2 .
Câu 11:

Cho cấp số nhân un  biết u2=2  và u5=16  . Tìm số hạng thứ 8 của cấp số nhân.

A. -256.                   
B. 256.                      
C. 128.                      
D. -128.
Câu 12:

Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC biết cạnh đáy bằng a3 , cạnh bên bẳng 2a.

A. 34a3 .                      
B. 114a3 .                   
C. 1112a3 .                  
D. 94a3 .
Câu 13:

Tập nghiệm S của bất phương trình 512x>1125  là:

A. S=0;2 .               
B. S=;2 .             
C. S=;3 .          
D. S=2;+ .
Câu 14:

Cho hàm số y=fx  liên tục trên đoạn 2;3  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

Cho hàm số y=f(x)   liên tục trên đoạn [-2;3]  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến  (ảnh 1)

 

A. 2;0 .                  
B. 1;3 .                     
C. 1;1 .                   
D. 1;3 .
Câu 15:

Cho hàm số y=x44x3+2 . Số điểm cực trị của hàm số f(x) là  

A. 1.                          
B. 0.                          
C. 2.                          
D. 3.
Câu 16:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=2x3+3x212x+2  trên đoạn [-1;2]  .

A. max1;2fx=15 .        
B. max1;2fx=10 .        
C. max1;2fx=11 .         
D. max1;2fx=6 .
Câu 17:

Cho phương trình 22x5.2x+6=0  có hai nghiệm x1,x2 . Tính P=x1.x2 .

A. P=log26 .              
B. P=2log23 .            
C. P=log23 .              
D. P=6.
Câu 18:

Biết  z1 z2  là 2 nghiệm của phương trình z28z+20=0 . Tính giá trị của biểu thức z1+z2 .

A. T=25 .                
B. T=45 .                
C. T=40 .                   
D. T=20 .
Câu 19:

Cho hàm số y=fx  xác định trên và có đạo hàm f'x=xx22 x . Số điểm cực trị của hàm số y=fx21  

A. 5.                          
B. 2.                          
C. 3.                          
D. 4.
Câu 20:

Người ta ngâm một loại rượu trái cây bằng cách xếp 6 trái cây hình cầu có cùng bán kính bằng 5cm vào một cái bình hình trụ sao cho hai quả nằm cạnh nhau tiếp xúc với nhau, các quả đều tiếp xúc với tất cả các đường sinh của mặt xung quanh của hình trụ, đồng thời quả nằm bên dưới cùng tiếp xúc với mặt đáy trụ, quả nằm bên trên cùng tiếp xúc với nắp của hình trụ, cuối cùng là đổ rượu vào đầy bình. Số lít rượu tối thiểu cần đổ vào bình gần nhất với số nào sau đây:

A. 1,57.                     
B. 1,7.                       
C. 1570.                    
D. 1,2.
Câu 21:

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm  I(2;1-4) và tiếp xúc với mặt phẳng α:x2y+2z7=0  .

A. x2+y2+z2+4x+2y8z4=0 .                 

B. x2+y2+z2+4x2y+8z4=0 .

C. x2+y2+z24x2y+8z4=0 .                  
D. x2+y2+z24x2y8z4=0 .
Câu 22:

Hàm số y = f(x) xác định trên \1;1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số y=f(x)  xác định trên R\{-1;1} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình  

A. 2.                          
B. 3.                          
C. 0.                          
D. 1.
Câu 23:

Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=x24x+3x2+74

A. 1.                         
B. 3.                          
C. 2.                          
D. 0.
Câu 24:

Đặt log2a=x, log2b=y . Biết log8ab23=mx+ny . Tìm T=m+n  .

A.T=32 .                      
B.T=23 .                    
C.T=29 .                    
D.T=89 .
Câu 25:

Cho hàm số y=ex2+2x31  . Tập nghiệm của bất phương trình y'0  

A. ;1 .               
B. ;31;+ .      
C. 3;1 .                   
D. 1;+ .
Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A1;0;2, B1;2;4  C2;0;1. Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với BC

A. 3x2y3z3=0 .   
B. 3x2y3z+3=0 .   
C. 3x2y3z9=0 .   
D. 3x2y3z+9=0 .
Câu 27:

Cho số phức z=a+bi, a,b  thỏa mãn z+1iz¯=72i  . Tính tích ab.

A. ab=9 .                   
B. ab=1 .                  
C. ab=6 .                 
D. ab=6.
Câu 28:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R  . Gọi S1  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=fx, y=0, x=1, x=1  và S2   là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=fx, y=0 , x=1, x=4  (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số  f(x) liên tục trên R . Gọi  S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x), y=0, x=-1  và S2   (ảnh 1)
  A. 14fxdx=S1+S2 .   
B. 14fxdx=S1S2 .   
C. 14fxdx=S1S2 . 
D. 14fxdx=S1+S2 .
Câu 29:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam giác vuông tại AAB=a3, AC=a , tam giác SBC đều và mặt trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Góc giữa SA và mặt phẳng đáy là

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam giác vuông tại A có  , tam giác SBC đều và mặt trong mặt phẳng vuông (ảnh 1)
A. 30°.                      
B. 45°.                       
C. 60°.                      
D. 90°.
Câu 30:

Cho số phức z=a+bi a,b  thỏa mãn z8i+z6i=51+i . Tính giá trị của biểu thức P=a+b 

A. P = 1.                     
B. P = 14.                   
C. P = 2.                    
D. P = 7.
Câu 31:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 3, AD = 4và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. V=25033π .          
B. V=12536π .           
C. V=5033π .            
D. V=500327π .
Câu 32:

Trong không gian Oxzyz, cho mặt phẳng P:2xy+2z3=0  và đường thẳng Δ:x12=y+12=z11  . Khoảng cách giữa Δ  và (P) 

A. 23 .                         
B. 83 .                         
C. 29 .                         
D. 1.
Câu 33:

Cho 856dxx1x+8=aln5+bln7+cln11 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Đặt T=a+b3c  thì

A. T1;0 .              

B. T0;1 .               

C. T1;2 .                
D. T2;4 .
Câu 34:

Cho fxdx=x2+4.e2x1+C . Tìm f2xdx .

A. f2xdx=2x2+1.e4x1+C .                    

B. f2xdx=12x2+16.ex1+C .

C. f2xdx=x2+4.e4x1+C .                      
D. f2xdx=x2+1.e4x1+C .
Câu 35:

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Cho hàm số f(x)  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Hàm số y=f(x-1)+x^3-12x+2019 (ảnh 1)

Hàm số y=fx1+x312x+2019  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;+ .                  
B. 1;2 .                     
C. ;1 .                  
D. 3;4 .
Câu 36:

Cắt một hình trụ bằng mặt phẳng α  vuông góc mặt đáy, ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16. Biết khoảng cách từ tâm đáy hình trụ đến mặt phẳng α bằng 3. Tính thể tích khối trụ.

A. 52π3 .                      
B. 52p.                      
C. 13p.                      
D. 23π .
Câu 37:

Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình 2x+3=m4x+1  có hai nghiệm thực phân biệt là a;b  . Tính S=2a+3b.

A. S = 29.                   
B. S = 28.                   
C. S = 32.                   
D. S = 36.
Câu 38:

Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số y=13x3mx2+2m1xm+2  nghịch biến trên khoảng (-2; 0)  .

A. m<12 .                 

B. m = 0.                   

C. m > 1.                     
D. m12 .
Câu 39:

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 60°. Gọi M là điểm thuộc cạnh SB sao cho SM=23SB  (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SCD).

Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 60 (ảnh 1)

A. a4214                 

B. a4221                   
C. a427                   
D. 2a4221
Câu 40:

Cho hai đường thẳng d1,d2  song song với nhau. Trên d1  có 10 điểm phân biệt, trên d2  có 8 điểm phân biệt. Chọn ra 3 điểm bất kỳ, tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác  

A. 534 .                       
B. 2934 .                       
C. 951 .                        
D. 4051 .
Câu 41:

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số để phương trình fx32x2+5x=m22m  có đúng ba nghiệm phân biệt là

Cho hàm số bậc ba   có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số để phương trình (ảnh 1)

A. 2.                         

B. 1.                          
C. 4.                          
D. 3.
Câu 42:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng  và thỏa mãn: 2x5.fx3f3x2=2xlnx+1,x0;+

 Biết 464fxdx=aln56lnb+c  với a,b,c . Giá trị của a - b + c bằng

A. 7.                         

B. 8.                          
C. 22.                        
D. 4.
Câu 43:

Xét các số phức z,  thỏa mãn z=1  . Đặt w=2zi2+iz , giá trị lớn nhất của biểu thức P=w+3i

A. Pmax=2 .                 

B. Pmax=3 .                 

C. Pmax=4 .                 
D. Pmax=5 .
Câu 44:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+2z3=0  và mặt cầu S:x2+y2+z2+2x4y2z+5=0 . Giả sử MP  NS  sao cho MN  cùng phương u1;0;1  và khoảng cách giữa MN lớn nhất. Tính MN.

A. MN=3.                 
B. MN=1+22 .         
C. MN=32 .             
D. MN=14 .
Câu 45:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A5;6;5 M là điểm thuộc mặt phẳng P:x+2yz4=0  đồng thời thuộc mặt cầu S:x22+y42+z2=62 . Tìm giá trị nhỏ nhất của AM.

A. 36+214 .            
B. 215 .                    
C. 17 .                      
D. 217 .
Câu 46:

Tìm số giá trị nguyên của m2020;2020  để hàm số fx=x36x2+5+m  đồng biến trên 5;+ .

A. 2019.                    

B. 2020.                   

C. 2001.                   

D. 2018.
Câu 47:

Cho hình chóp S.ABC, MN là các điểm thuộc các cạnh SASB sao cho MA=2SM, SN=2SB ,α  là mặt phẳng qua MN và song song với SC. Mặt phẳng  chia khối chóp S.ABC thành hai khối đa điện H1  H2  với  là khối đa điện chứa điểm SH2  là khối đa điện chứa điểm A. Gọi V1  V2  lần lượt là thể tích của (H1)H2 . Tính tỉ số V1V2 .

A. 43 .                        

B. 45 .                         
C. 54 .                         
D. 34 .
Câu 48:

Cho 2 số thực x, y thỏa mãn log2x2+y23xy+x2+x2+2y2+13xy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2x2xy+2y22xyy2 .

A. 32 .                         

B. 52 .                        

C. 12 .                         
D. 72 .
Câu 49:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f(0) = -2 fx+f4x=x24x+1, x . Tích phân 02x.f'2xdx  bằng

A. 236 .                       
B. 2324 .                       
C. 34 .                         
D. 1912 .
Câu 50:

Cho hàm số  liên tục trên  có bảng xét dấu của đạo hàm  như sau:

Cho hàm số f(x)  liên tục trên R  và có bảng xét dấu của đạo hàm  f'(x) như sau (ảnh 1)

Hàm số gx=fx22x+1x1  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 8.                          

B. 7.                         

C. 9.                          
D. 10.
Câu 51:

Với a là số thực dương tùy ý, \[{\log _2}\left( {8a} \right)\] bằng

A. \[3 + {\log _2}a\]
B. \[4 + {\log _2}a\]
C. \[8{\log _2}a\]
D. \[3{\log _2}a\]