Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Với a là số thực dương tùy ý, log2(8a){\log _2}\left( {8a} \right) bằng

A. 3+log2a3 + {\log _2}a   
B. 4+log2a4 + {\log _2}a   
C. 8log2a8{\log _2}a       
D. 3log2a3{\log _2}a
Câu 2:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:3x4y+5z2=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n=4;5;2
B. n=3;4;2
C. n=3;5;2
D. n=3;4;5
Câu 3:

Số phức z=23iz = 2 - 3i có phần ảo bằng

A. 2.                          
B. 3 - 3                    
C. 2 - 2                   
D. 3i - 3i
Câu 4:

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u_n}} \right) với u2=6,u5=21{u_2} = 6,{u_5} = 21. Tính d.

A. d=3d = 3                
B. d=2d = 2                 
C. d=4d = 4                
D. d=5d = 5
Câu 5:

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (7;25)\left( { - 7;25} \right)                         
B. (;4)\left( { - \infty ; - 4} \right)    
C. (4;0)\left( { - 4;0} \right)              
D. (0;+)\left( {0; + \infty } \right)
Câu 6:

Cho01fxdx=101gxdx=2. Tính I=01fx2gxdx

A. I =  - 3           
B. I = 3               
C. I =  - 1         
D. I = 5
Câu 7:

Cho hình nón (N)\left( N \right) có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4. Tính diện tích xung quanh Sxq{S_{xq}} của hình nón (N)\left( N \right).

A. Sxq=15π{S_{xq}} = 15\pi                               
B. Sxq=12π{S_{xq}} = 12\pi          
C. Sxq=20π{S_{xq}} = 20\pi                         
D. Sxq=3π7{S_{xq}} = 3\pi \sqrt 7
Câu 8:

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã cho đạt cực đại tại (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. x=0x = 0                
B. x=9x = 9                 
C. x =  - 7         
D. x =  - 2
Câu 9:

Cho logab=2{\log _a}b = 2logac=14{\log _a}c = \frac{1}{4} với a,b,ca,b,c là các số thực dương và ae1ae1. Tính giá trị của biểu thức P=loga(b3c4)P = {\log _a}\left( {{b^3}{c^4}} \right)

A. 134\frac{{13}}{4}  
B. 254\frac{{25}}{4}  
C. 4                           
D. 7
Câu 10:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=4x+sinxf\left( x \right) = 4x + \sin x

A. 2x2cosx+C2{x^2} - \cos x + C                            
B. 2x2+cosx+C2{x^2} + \cos x + C      
C. 2x2sinx+C2{x^2} - \sin x + C                         
D. 2x2+sinx+C2{x^2} + \sin x + C
Câu 11:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y22=z33d:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{{ - 3}}. Đường thẳng d đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây?

A. (1;2;3)\left( { - 1;2; - 3} \right)                     
B. (1;2;3)\left( { - 1; - 2; - 3} \right)      
C. (1;2;3)\left( {1;2; - 3} \right)        
D. (1;2;3)\left( {1;2;3} \right)
Câu 12:

Trên giá sách có 10 cuốn sách Toán khác nhau, 8 cuốn sách Vật Lý khác nhau và 6 cuốn sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một cuốn sách?

A. 188                       
B. 480                       
C. 220                       
D. 24
Câu 13:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABCABC.A'B'C' có cạnh AB=6,AA=8AB = 6,AA' = 8. Tính thể tích của khối trụ có hai đáy là hai đường tròn lần lượt ngoại tiếp tam giác ABCABCA'B'C'

A. 96π96\pi                
B. 98π98\pi                
C. 94π94\pi                
D. 92π92\pi
Câu 14:

Kí hiệu z1,z2{z_1},{z_2} là hai nghiệm phức của phương trình z24z+8=0{z^2} - 4z + 8 = 0. Giá trị của z1+z2\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| bằng

A. 252\sqrt 5           
B. 454\sqrt 5           
C. 222\sqrt 2           
D. 424\sqrt 2
Câu 15:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? (ảnh 1)
A. y=x43x23y = {x^4} - 3{x^2} - 3                        
B. y=14x4+3x23
C. y=x42x23y = {x^4} - 2{x^2} - 3                               
D. y=x4+2x23y = {x^4} + 2{x^2} - 3
Câu 16:

Tính đạo hàm của hàm số y=log2(2x+3)y = {\log _2}\left( {2x + 3} \right)

A. y=22x+3y' = \frac{2}{{2x + 3}}                       
B. y=12x+3y' = \frac{1}{{2x + 3}} 
C. y=2(2x+3)ln2y' = \frac{2}{{\left( {2x + 3} \right)\ln 2}}         
D. y=1(2x+3)ln2y' = \frac{1}{{\left( {2x + 3} \right)\ln 2}}
Câu 17:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=BC=aSA = BC = a. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. a36\frac{{{a^3}}}{6}                              
B. a32\frac{{{a^3}}}{2}         
C. a312\frac{{{a^3}}}{{12}}                                
D. a33\frac{{{a^3}}}{3}
Câu 18:

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo như hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây?

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo như hình vẽ được tính theo công thức nào  (ảnh 1)

A.cdfxdxd0fxdx

B. cdfxdxd0fxdx

C. cdfxdx+d0fxdx
D. cdfxdx+d0fxdx
Câu 19:

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x)  có bảng biến thiên như sau:   Phương trình  f(x)-2=0 có số nghiệm thực là (ảnh 1)

Phương trình f(x)2=0f\left( x \right) - 2 = 0 có số nghiệm thực là

A. 1                           
B. 2                           
C. 3                           
D. 0
Câu 20:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+2yz+3=0\left( P \right):x + 2y - z + 3 = 0 và điểm A(1;2;2)A\left( {1; - 2;2} \right). Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (P)\left( P \right).

A. d=26d = \frac{2}{{\sqrt 6 }}                      
B. d=56d = \frac{5}{{\sqrt 6 }} 
C. d=13d = \frac{1}{3}                
D. d=52d = \frac{5}{2}
Câu 21:

Tập nghiệm của phương trình 2x23x+6=2x+3{2^{{x^2} - 3x + 6}} = {2^{x + 3}}

A. {1;2}\left\{ {1;2} \right\}                            
B. {1;2}\left\{ { - 1;2} \right\}   
C. {1;3}\left\{ {1;3} \right\}                      
D. {1;3}\left\{ { - 1;3} \right\}
Câu 22:

Cho hai số phức z1=32i,z2=1+i{z_1} = 3 - 2i,{z_2} = 1 + i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức z1z2{z_1}{z_2} có tọa độ là

A. (5;1)\left( {5;1} \right)                              
B. (1;5)\left( {1;5} \right)         
C. (5;1)\left( { - 5;1} \right)                        
D. (1;5)\left( { - 1;5} \right)
Câu 23:

Cho lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC=2aBC = 2aAB=a3A'B = a\sqrt 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C'

A. V=3a3V = 3{a^3}      
B. V=a3V = {a^3}         
C. V=4a3V = 4{a^3}      
D. V=2a3V = 2{a^3}
Câu 24:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=ln3xxf\left( x \right) = \frac{{{{\ln }^3}x}}{x}

A. 14ln4x+C\frac{1}{4}{\ln ^4}x + C                    
B. 14ln4x+C - \frac{1}{4}{\ln ^4}x + C     
C. lnx+14ln4x+C\ln x + \frac{1}{4}{\ln ^4}x + C                             
D. lnx14ln4x+C\ln x - \frac{1}{4}{\ln ^4}x + C
Câu 25:

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(1;2;3)M\left( {1;2; - 3} \right) trên trục Oy có tọa độ là

A. (1;0;3)\left( {1;0; - 3} \right)                        
B. (1;0;3)\left( { - 1;0;3} \right)   
C. (0;2;0)\left( {0; - 2;0} \right)                
D. (0;2;0)\left( {0;2;0} \right)
Câu 26:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AB=a,SA=a3AB = a,SA = a\sqrt 3 SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC)\left( {SAC} \right) bằng

A. 9090^\circ          
B. 4545^\circ           
C. 3030^\circ          
D. 6060^\circ
Câu 27:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x29x+35y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 35 trên đoạn [4;4]\left[ { - 4;4} \right] bằng

A. 41 - 41                 
B. 15                         
C. 8                           
D. 40
Câu 28:

Giải phương trình log2(x+2)=1+log2(x2){\log _2}\left( {x + 2} \right) = 1 + {\log _2}\left( {x - 2} \right)

A. x=2x = 2                 
B. x=4x = 4                 
C. x=6x = 6                 
D. x=8x = 8
Câu 29:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x21x33x2+2xy = \frac{{{x^2} - 1}}{{{x^3} - 3{x^2} + 2x}}

A. 3                           
B. 4                           
C. 2                           
D. 5
Câu 30:

Hàm số y=x2+x+4x+1y = \frac{{{x^2} + x + 4}}{{x + 1}} đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?

A. x = -3             
B. x = -2
C. x=1x = 1                 
D. x=0x = 0
Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x3y+6z5=0\left( P \right):2x - 3y + 6z - 5 = 0 và điểm A(2;3;1)A\left( {2; - 3;1} \right). Viết phương trình mặt phẳng (Q)\left( Q \right) đi qua A và song song với mặt phẳng (P)\left( P \right)

A. 3x2y2z10=03x - 2y - 2z - 10 = 0                                                             

B. 2x3y+6z19=02x - 3y + 6z - 19 = 0                               

C. 3x+4y+z+5=03x + 4y + z + 5 = 0                                                               
D. 4x6y+12z19=04x - 6y + 12z - 19 = 0
Câu 32:

Trong không gian, cho hình trụ (T)\left( T \right) có chiều cao bằng 7cm và bán kính đáy bằng 5cm. Mặt phẳng α song song với trục của (T)\left( T \right) và cách trục một khoảng bằng 3cm. Tính diện tích thiết diện của hình trụ với mặt phẳng α

A. 48cm2                   
B. 54 cm2                   
C. 42 cm2                   
D. 56 cm2
Câu 33:

Cho số phức z  thỏa mãn z4=(1+i)z(4+3z)iz - 4 = \left( {1 + i} \right)\left| z \right| - \left( {4 + 3z} \right)i. Môđun của z bằng

A. 12\frac{1}{2}       
B. 2                           
C. 4                           
D. 1
Câu 34:

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) thỏa mãn 012x.f2xdx=1f1=2. Tích phân01x2.f'xdx bằng

A. 6                           
B. 6 - 6                    
C. 10                         
D. 10 - 10
Câu 35:

Cho hàm số y=13x3+mx2+4m5x. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (;+)\left( { - \infty ; + \infty } \right)?

A. 7                           
B. 5                           
C. 6                          
D. 4
Câu 36:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh AC=2a2AC = 2a\sqrt 2 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh AB. Thể tích khối chóp S.ABC bằng 2a33\frac{{2{a^3}}}{3}. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)\left( {SBC} \right) bằng

A. 2a22a\sqrt 2         
B. a2a\sqrt 2           
C. 3a22\frac{{3a\sqrt 2 }}{2}  
D. a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}
Câu 37:

Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;1)A\left( {1; - 2;1} \right) và vuông góc với hai đường thẳng d1:x11=y21=z31,d2:x21=y31=z41{d_1}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{1},{d_2}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 1}}

A. d:x=1y=2tz=1+tt

B. d:x=1y=2+tz=1+tt

C. d:x11=y+21=z11d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1}        
D. d:x11=y+21=z11d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}
Câu 38:

Cho hình phẳng (H)\left( H \right) giới hạn bởi các đường y=x2,y=0,x=0,x=4y = {x^2},y = 0,x = 0,x = 4. Đường thẳng y=k(0<k<16)y = k\left( {0 < k < 16} \right) chia hình (H)\left( H \right) thành hai phần có diện tích S1,S2{S_1},{S_2}  như hình vẽ. Tìm k để S1=S2{S_1} = {S_2}

Cho hình phẳng (H)  giới hạn bởi các đường y=x^2, y=0, x=0, x=4 .  (ảnh 1)
A. k=8k = 8                
B. k=4k = 4                 
C. k=5k = 5                
D. k=3k = 3
Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABCA(1;2;1),B(2;1;3),C(4;7;5)A\left( {1;2;1} \right),B\left( {2; - 1;3} \right),C\left( { - 4;7;5} \right). Độ dài đường phân trong tam giác trong góc của B

A. 2743\frac{{2\sqrt {74} }}{3}                     
B. 2742\sqrt {74}      
C. 3762\frac{{3\sqrt {76} }}{2}                         
D. 3763\sqrt {76}
Câu 40:

Từ một tấm tôn dạng hình tròn với bán kính R=50cmR = 50cm, một anh thợ cần cắt một tấm tôn có dạng hình chữ nhật nội tiếp hình tròn trên. Anh ta gò tấm tôn hình chữ nhật này thành một hình trụ không đáy (như hình vẽ) để thả gà vào trong. Thể tích lớn nhất của khối trụ thu được gần nhất với kết quả nào dưới đây?

Từ một tấm tôn dạng hình tròn với bán kính \[R = 50cm\], một anh thợ cần cắt một tấm tôn (ảnh 1)
A. 0,28m3                  
B. 0,02m3                  
C. 0,29m3                  
D. 0,03m3
Câu 41:

Cho hai số thực a,b>1a,b > 1 sao cho tồn tại số thực x(x>0,x1)x\left( {x > 0,x \ne 1} \right) thỏa mãn alogbx=blogax2{a^{{{\log }_b}}}x = {b^{{{\log }_a}{x^2}}}. Khi biểu thức P=ln2a+ln2bln(ab)P = {\ln ^2}a + {\ln ^2}b - \ln \left( {ab} \right) đạt giá trị nhỏ nhất thì a+ba + b thuộc khoảng nào dưới đây?

A. (2;52)\left( {2;\frac{5}{2}} \right)               
B. (3;72)\left( {3;\frac{7}{2}} \right)   
C. (72;4)\left( {\frac{7}{2};4} \right)                                 
D. (52;3)\left( {\frac{5}{2};3} \right)
Câu 42:

Cho hàm số  y=f(x)y = f\left( x \right). Hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)  . Hàm số y=f'(x)  có bảng biến thiên như sau:   (ảnh 1)

Bất phương trình f(x)>2x+mf\left( x \right) > {2^x} + m đúng với mọi x(1;1)x \in \left( { - 1;1} \right) khi và chỉ khi

A. m<f(1)2m < f\left( 1 \right) - 2                       
B. mf(1)2m \le f\left( 1 \right) - 2         
C. mf(1)12m \le f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{2}                 
D. m<f(1)12m < f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{2}
Câu 43:

Biết hàm số f(x)=x3+ax2+bx+cf\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + bx + c đạt cực đại tại điểm \[x =  - 3,f\left( { - 3} \right) = 28\] và đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. Tính S=a2+b2c2S = {a^2} + {b^2} - {c^2}

A. S=2254S = \frac{{225}}{4}                           
B. S=6198S = \frac{{619}}{8}      
C. S=89S = 89  
D. S=91S = 91
Câu 44:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) xác định và liên tục trên R\{0}\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\} thỏa mãn [x.f(x)]2+(2x1).f(x)=x.f(x)1{\left[ {x.f\left( x \right)} \right]^2} + \left( {2x - 1} \right).f\left( x \right) = x.f'\left( x \right) - 1f2=34. Tích phân 19f(x)dx\int\limits_1^9 {f\left( x \right)dx} bằng

A. 892ln3\frac{8}{9} - 2\ln 3                            
B. 892ln3 - \frac{8}{9} - 2\ln 3    
C. 29ln3\frac{2}{9} - \ln 3                           
D. 29ln3 - \frac{2}{9} - \ln 3
Câu 45:

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có dạng abcdef\overline {abcdef} , trong đó a,b,c,d,e,fa,b,c,d,e,f đôi một khác nhau và thuộc tập T={0;1;2;3;4;5;6}T = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất để số được chọn thỏa mãn a+b=c+d=e+fa + b = c + d = e + f

A. 4135\frac{4}{{135}} 
B. 5158\frac{5}{{158}} 
C. 485\frac{4}{{85}}  
D. 320\frac{3}{{20}}
Câu 46:

Cho phương tình 3x=a.3xcos(πx)9{3^x} = \sqrt {a{{.3}^x}\cos \left( {\pi x} \right) - 9} . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn [6;12]\left[ { - 6;12} \right]  để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực?

A. 1                           
B. 4                           
C. 3                           
D. 2
Câu 47:

Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng (P):x2y+z1=0,(Q):x2y+z+8=0,(R):x2y+z4=0\left( P \right):x - 2y + z - 1 = 0,\left( Q \right):x - 2y + z + 8 = 0,\left( R \right):x - 2y + z - 4 = 0. Một đường thẳng d thay đổi cắt ba mặt phẳng (P),(Q),(R)\left( P \right),\left( Q \right),\left( R \right) lần lượt tại A,B,CA,B,C. Tìm giá trị nhỏ nhất của T=AB2+144AC2T = A{B^2} + \frac{{144}}{{A{C^2}}}

A. 24                         
B. 36                         
C. 72                         
D. 144
Câu 48:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để có đúng hai số phức z thỏa mãn z2m+1i=10\left| {z - 2m + 1 - i} \right| = 10z1+i=z¯2+3i?

A. 40                        
B. 41                         
C. 165                      
D. 164
Câu 49:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R  và có bảng biến thiên như sau:   (ảnh 1)

Xác định số nghiệm của phương trình f(x33x2)=32\left| {f\left( {{x^3} - 3{x^2}} \right)} \right| = \frac{3}{2}, biết f(4)=0f\left( { - 4} \right) = 0

A. 6                           
B. 9                           
C. 10                         
D. 7
Câu 50:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) thỏa mãn f2=f1=12. Hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=(f(x))2y = {\left( {f\left( x \right)} \right)^2} đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số  y=f(x) thỏa mãn f(-2)= f(1)=-1/2. Hàm số  y=f'(x) (ảnh 1)
A. (0;1)\left( {0;1} \right)                            
B. (3;0)\left( { - 3;0} \right)      
C. (1;+)\left( {1; + \infty } \right)           
D. (;3)\left( { - \infty ; - 3} \right)