Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + z + 3 = 0\]. Mặt phẳng \[\left( P \right)\] đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây?

A. \[\left( { - 1;2;0} \right).\]                       
B. \[\left( {1; - 2;0} \right).\]  
C. \[\left( { - 1; - 2;0} \right).\]              
D. \[\left( {1;2;0} \right).\]
Câu 2:

Số phức \[z = 6 + 8i\] có môđun bằng:

A. 5.                          
B. 14.                        
C. 10.                        
D. \[\sqrt {14} .\]
Câu 3:

Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại: (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại:

A.  x = 1                           
B. x = -2                          
C.  x = -1                        
D. x = 2
Câu 4:

Với a là số thực dương tùy ý, log28a  bằng

A. \[ - 8{\log _2}a.\]     

B. \[3 - {\log _2}a.\]   
C. \[\frac{8}{{{{\log }_2}a}}.\]        
D. \[3 + {\log _2}a.\]
Câu 5:

Cho 01fxdx=3. Tính I=012fxdx.

A. \[I = 3.\]                
B. \[I = \frac{2}{3}.\]
C. \[I = 6.\]                
D. \[I = \frac{3}{2}.\]
Câu 6:

Cho hình nón \[\left( N \right)\] có bán kính đáy bằng 3 và đường sinh bằng 5. Tính diện tích toàn phần \[{S_{tp}}\] của hình nón \[\left( N \right)\].

A. \[{S_{tp}} = 21\pi .\]                               
B. \[{S_{tp}} = 24\pi .\] 
C. \[{S_{tp}} = 29\pi .\]  
D. \[{S_{tp}} = 27\pi .\]
Câu 7:

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \[\left( { - 1;1} \right).\]                           
B. \[\left( { - 2;2} \right).\]     
C. \[\left( { - \infty ; - 1} \right).\]     
D. \[\left( {1; + \infty } \right).\]
Câu 8:

Cho a và b là hai số thực lớn hơn 1 và thỏa mãn \[{a^2} + 16{b^2} = 8ab\]. Tính giá trị của biểu thức \[P = \frac{{{{\log }_{14}}a + {{\log }_{14}}b}}{{{{\log }_{14}}\frac{a}{2}}}\].

A. \[\frac{1}{4}.\]      
B. \[\frac{1}{2}.\]     
C. 4.                         
D. 2.
Câu 9:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = 6x + \cos x\]

A. \[3{x^2} + \sin x + C.\]                           
B. \[3{x^2} - \sin x + C.\]       
C. \[3{x^2} + \cos x + C.\]                 
D. \[3{x^2} - \cos x + C.\]
Câu 10:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=2+ty=1z=32tt. Đường thẳng d đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây?

A. \[\left( {1;0; - 2} \right).\]                        
B. \[\left( {1;1; - 2} \right).\]  
C. \[\left( {2;1; - 3} \right).\]                  
D. \[\left( {1;1; - 3} \right).\]
Câu 11:

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD với \[AB = 3,\widehat {BAC} = 30^\circ \]. Tính thể tích của khối trụ, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB.

A. \[12\pi .\]               
B. \[9\pi \sqrt 3 .\]      
C. \[9\pi .\]                 
D. \[6\pi \sqrt 3 .\]
Câu 12:

Kí hiệu \[{z_1},{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[{z^2} + z + 2 = 0\]. Giá trị của \[z_1^3 + z_2^3\] bằng:

A. 5.                          

B. 7.                          
C. \[ - 5.\]                  
D. \[ - 7.\]
Câu 13:

Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_1} = 2,d = 3\]. Tổng 10 số hạng đầu tiên bằng

A. 145.                     
B. 135.                      
C. 165.                      
D. 155.
Câu 14:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình cong trong hình vẽ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình cong trong hình vẽ? (ảnh 1)
A. \[y =  - {x^3} + 3x - 2.\]                           
B. \[y = {x^3} - 3x + 2.\]        
C. \[y = {x^3} - 3{x^2} + 2.\]                
D. \[y =  - {x^3} + 3{x^2} - 2.\]
Câu 15:

Tính đạo hàm của hàm số \[y = \ln \frac{2}{{x + 1}}\].

A. \[y' = \frac{{x + 1}}{2}.\ln \frac{2}{{x + 1}}.\]                          
B. y'=1x+1.ln2x+1.                            
C. \[y' = \frac{{x + 1}}{2}.\]  
D. y'=1x+1.
Câu 16:

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x)  có bảng biến thiên như sau:   Phương trình f(x)+7=0  có số nghiệm thực là: (ảnh 1)

Phương trình \[f\left( x \right) + 7 = 0\] có số nghiệm thực là:

A. 1.                          
B. 2.                          
C. 3.                          
D. 0.
Câu 17:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + 3z - 1 = 0\] và hai điểm \[A\left( {2; - 1;1} \right),B\left( { - 2;1;1} \right)\]. Kí hiệu \[{d_1}\]\[{d_2}\] lần lượt là khoảng cách từ điểm AB đến mặt phẳng \[\left( P \right)\]. Tính tỉ số \[\frac{{{d_1}}}{{{d_2}}}\].

A. \[\frac{{{d_1}}}{{{d_2}}} = 3.\]             
B. \[\frac{{{d_1}}}{{{d_2}}} = 2.\]   
C. \[\frac{{{d_1}}}{{{d_2}}} = \frac{1}{3}.\]      
D. \[\frac{{{d_1}}}{{{d_2}}} = \frac{1}{2}.\]
Câu 18:

Trên giá sách có 10 cuốn sách Toán khác nhau, 8 cuốn sách Vật Lý khác nhau và 6 cuốn sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ba cuốn sách khác nhau?

A. 188.                      
B. 480.                      
C. 220.                     
D. 24.
Câu 19:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \[SA = AB = a\]. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:

A. \[\frac{{{a^3}}}{6}.\]                              
B. \[\frac{{{a^3}}}{{12}}.\]   
C. \[\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.\]                         
D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\]
Câu 20:

Cho hai số phức \[{z_1} = 3 + 2i,{z_2} = 1 - i\]. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức \[\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}\] có tọa độ là:

A. \[\left( {\frac{5}{2};\frac{1}{2}} \right).\]                                 
B. \[\left( {\frac{5}{2}; - \frac{1}{2}} \right).\]   
C. \[\left( {\frac{1}{2};\frac{5}{2}} \right).\] 
D. \[\left( {\frac{1}{2}; - \frac{5}{2}} \right).\]
Câu 21:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị \[\left( C \right)\] như hình vẽ. Diện tích phần hình phẳng tô đậm được tính theo công thức nào dưới đây?

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị  (C) như hình vẽ. Diện tích phần hình phẳng tô đậm được tính  (ảnh 1)
A. \[\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} .\]   
B. 01fxdx+12fxdx.        
C. \[\left| {\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} } \right|.\]                       
D. 01fxdx12fxdx.
Câu 22:

Tập nghiệm của phương trình \[{2^{{x^2} - x + 4}} = {4^{x + 1}}\] là:

A. \[\left\{ { - 1;2} \right\}.\]                       
B. \[\left\{ {1;2} \right\}.\]      
C. \[\left\{ {1;3} \right\}.\]                     

D. \[\left\{ { - 1;3} \right\}.\]

Câu 23:

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \[M\left( {1;2; - 3} \right)\] trên trục Oz có tọa độ là

A. \[\left( {1;2;0} \right).\]                          
B. \[\left( { - 1; - 2;0} \right).\]         
C. \[\left( {0;0; - 3} \right).\]        
D. \[\left( {0;0;3} \right).\]
Câu 24:

Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = {x^4} - 2{x^2} + 5\] trên đoạn \[\left[ {0;2} \right]\] bằng:

A. 5.                          
B. \[\frac{{19}}{2}.\] 
C. 13.                       
D. 20.
Câu 25:

Tập nghiệm của phương trình \[\log \left( {x - 2} \right) + \log \left( {x - 3} \right) = 1 - \log 5\]

A. \[\left\{ {1;4} \right\}.\]                           
B. \[\left\{ 4 \right\}.\]  
C. \[\left\{ {2;6} \right\}.\]                     
D. \[\left\{ 6 \right\}.\]
Câu 26:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:   Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho  (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

A. 1.                          
B. 2.                          
C. 3.                          
D. 4.
Câu 27:

Tìm nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {e^x}\sqrt {{e^x} + 1} \].

A. 13ex+13+C.
B. 23ex+13+C.   
C. \[\frac{1}{3}\sqrt {{e^x} + 1} .\] 
D. \[\frac{2}{3}\sqrt {{e^x} + 1} .\]
Câu 28:

Cho đồ thị hàm số \[y = {x^3} - \left( {m + n} \right){x^2} + \left( {2n - m} \right)x - 1\] (m, n là tham số thực) nhận \[A\left( {1;6} \right)\] là một điểm cực trị. Tính \[S = {m^2} + 2{n^2}\].

A. \[S = 129.\]           
B. \[S = 99.\]            
C. \[S = 163.\]           
D. \[S = 73.\]
Câu 29:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều. Cạnh \[AA' = a\sqrt 6 \] và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( {BCC'B'} \right)\] bằng \[a\sqrt 2 \]. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. \[V = {a^3}\sqrt 2 .\]                             
B. \[V = 2{a^3}\sqrt 2 .\]       
C. \[V = 3{a^3}\sqrt 2 .\]          
D. \[V = 4{a^3}\sqrt 2 .\]
Câu 30:

Cho số phức z thỏa mãn \[z\left( {1 - 2i} \right) + \overline z .i = 15 + i\]. Môđun của z bằng:

A. 5.                          
B. 4.                          
C. \[2\sqrt 5 .\]          
D. \[2\sqrt 3 .\]
Câu 31:

Cho hàm số \[y = \frac{1}{3}m{x^3} - m{x^2} + 3x + 1\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; + \infty } \right)\]?

A. 1.                         
B. 2.                        
C. 4.                          
D. 3.
Câu 32:

Cho 03f2xdx=124f3xdx=2. Tích phân 012fxdx bằng:

A. \[ - 6.\]                  
B. 6.                          
C. \[ - 4.\]                  
D. 4.
Câu 33:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh \[AB = a,SA = a\sqrt 2 \]SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \[\left( {SAB} \right)\] bằng

A. \[90^\circ .\]          
B. \[45^\circ .\]          
C. \[30^\circ .\]         
D. \[60^\circ .\]
Câu 34:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh AB. Thể tích khối chóp S.ABC bằng \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\]. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] bằng:

A. \[\frac{{a\sqrt {21} }}{7}.\]                     
B. \[\frac{{a\sqrt {21} }}{{14}}.\]    
C. \[\frac{{2a\sqrt {21} }}{7}.\]                          
D. \[\frac{{3a\sqrt {21} }}{{14}}.\]
Câu 35:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + 1 = 0\] và mặt phẳng \[\left( Q \right):x - 3z + 2 = 0\]. Mặt phẳng \[\left( R \right):ax + by + cz - 2 = 0\] đi qua điểm \[A\left( {1; - 2;1} \right)\], đồng thời vuông góc với mặt phẳng \[\left( P \right)\]\[\left( Q \right)\]. Tính \[a + b + c\].

A. 1.                          
B. 5.                         
C. 11.                       
D. 7.
Câu 36:

Cho hình nón \[\left( N \right)\] có đường cao bằng \[a\sqrt 3 \], đáy của \[\left( N \right)\] có bán kính bằng a. Thiết diện qua đỉnh của \[\left( N \right)\] là một tam giác có chu vi bằng 5a. Tính theo a diện tích S của tam giác này.

A. \[S = \frac{{{a^2}\sqrt {15} }}{2}.\]        
B. \[S = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}.\] 
C. \[S = \frac{{{a^2}\sqrt {15} }}{4}.\]                       
D. \[S = \frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}.\]
Câu 37:

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn \[\left[ {0;10} \right]\] của tham số m để phương trình \[{4^x} - m{.2^{x + 1}} + 4\left( {m - 1} \right) = 0\] có hai nghiệm thực dương phân biệt?

A. 9.                          
B. 8.                          
C. 10.                        
D. 11.
Câu 38:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng xét dấu của \[f'\left( x \right)\] như sau:

Cho hàm số y=f(X)  có bảng xét dấu của   như sau:   Bất phương trình   đúng với mọi  (ảnh 1)

Bất phương trình \[f\left( x \right) < {e^{{x^2}}} + m\] đúng với mọi \[x \in \left( { - 1;0} \right)\] khi và chỉ khi

A.                              
B.                              
C.                              
D.
Câu 39:

Trong không gian Oxyz, cho điểm \[A\left( {2; - 2;1} \right)\] và đường thẳng d có phương trình \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\]. Viết phương trình đường thẳng \[\Delta \] đi qua điểm A, vuông góc và cắt đường thẳng d.

A. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{5}.\]                

B. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{5} = \frac{{z - 1}}{4}.\]

C. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{3}.\]           
D. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{{z - 1}}{4}.\]
Câu 40:

Cho hình phẳng \[\left( H \right)\] giới hạn bởi các đường \[y = \sqrt x ,y = 0,x = 4\]. Đường thẳng \[y = ax + b\] chia \[\left( H \right)\] thành hai phần có diện tích \[{S_1},{S_2}\] như hình vẽ. Biết \[{S_1} = \frac{5}{3}{S_2}\], tính \[a + b\].

Cho hình phẳng (H)  giới hạn bởi các đường  y=căn bậc hai của x (ảnh 1) 
A. \[a + b = 0.\]          
B. a+b=2.
C. a+b=1.
D. \[a + b = 1.\]
Câu 41:

Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình \[{x^2} + bx + 2 = 0\] có hai nghiệm phân biệt là:

A. \[\frac{2}{3}.\]      
B. \[\frac{5}{6}.\]      
C. \[\frac{1}{3}.\]      
D. \[\frac{1}{2}.\]
Câu 42:

Cho khối chóp tứ giác S.ABCD. Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam giác SAB, SAC, SAD chia khối chóp này thành hai phần có thể tích là \[{V_1}\]\[{V_2}\left( {{V_1} < {V_2}} \right)\]. Tính tỉ số \[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\].

A. \[\frac{8}{{27}}.\] 
B. \[\frac{{16}}{{81}}.\]                              
C. \[\frac{8}{{19}}.\]  
D. \[\frac{{16}}{{75}}.\]
Câu 43:

Có bao nhiêu số nguyên m lớn hơn \[ - 10\] để hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{x^3}}}{3} + m{x^2} + 3x + 5m - 1\] nghịch biến trên khoảng \[\left( {1;3} \right)\]?

A. 10.                       
B. 8.                         
C. 6.                          
D. 4.
Câu 44:

Cho hàm số bậc bốn \[y = f\left( x \right)\] thỏa mãn \[f\left( 0 \right) = 7\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \[y = {\left( {f\left( x \right)} \right)^2}\] đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)  thỏa mãn f(0)=7 . Hàm số y=f'(x)  có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)
A. \[\left( { - \infty ;0} \right).\]                   
B. \[\left( {2; + \infty } \right).\]      
C. \[\left( {0;1} \right).\]              
D. \[\left( {1;2} \right).\]
Câu 45:

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm và liên tục trên \[\mathbb{R}\] thỏa mãn \[f\left( {{x^3} + 3x + 1} \right) = 4x - 1\]. Tính \[I = \int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} \].

A. \[I = 15.\]              
B. \[I = 11.\]              
C. \[I = 5.\]               
D. \[I = 6.\]
Câu 46:

Cho số phức \[z = a + bi\;\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\] thỏa mãn \[\left| {z - 1} \right| = \left| {z + i} \right|\]. Tính \[S = a + 5b\] khi \[{\left| {z - 2 - i} \right|^2} + {\left| {z + 3 + i} \right|^2}\] đạt giá trị nhỏ nhất  

A. \[S = 2.\]              
B. S =  - 2.          
C. \[S = 1.\]               
D. S =  - 1.
Câu 47:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm \[A\left( {1;2;3} \right),B\left( {2;1;0} \right),C\left( {4;3; - 2} \right),D\left( {3;4;1} \right)\]\[E\left( {1;1; - 1} \right)\]. Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm đã cho?

A. 1.                          
B. 4.                          
C. 5.                          
D. 2.
Câu 48:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn \[{\log _3}{\left[ {\left( {x + 1} \right)\left( {y + 1} \right)} \right]^{y + 1}} = 9 - \left( {x - 1} \right)\left( {y + 1} \right)\]. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = x + 2y\] là:

A. \[{P_{\min }} = \frac{{11}}{2}.\]             
B. \[{P_{\min }} = \frac{{27}}{5}.\] 
C. Pmin=5+63.
D. Pmin=3+62.
Câu 49:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \left| {\frac{{{x^2} + mx + m}}{{x + 1}}} \right|\] trên đoạn \[\left[ {1;2} \right]\] bằng 2. Số phần tử của S là:

A. 3.                          
B. 1.                          
C. 2.                          
D. 4.
Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \[A\left( {1;3;10} \right),B\left( {4;6;5} \right)\]M là điểm thay đổi trên mặt phẳng \[\left( {Oxy} \right)\] sao cho MA, MB cùng tạo với \[\left( {Oxy} \right)\] hai góc bằng nhau. Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AM.

A. \[6\sqrt 3 .\]          
B. 10.                        
C. \[\sqrt {10} .\]       
D. \[8\sqrt 2 .\]