Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 19)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;1;2)A\left( {1;1;2} \right)B(3;4;5)B\left( {3;4;5} \right). Tọa độ vectơ AB\overrightarrow {AB}

A. (4;5;3)\left( {4;5;3} \right).                           
B. (2;3;3)\left( {2;3;3} \right).     

C. (2;3;3)\left( { - 2; - 3;3} \right).           

D. (2;3;3)\left( {2; - 3; - 3} \right).
Câu 2:

Cho các số thực dương a; b với a1a \ne 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. loga3(ab)=13+13logab{\log _{{a^3}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{3} + \frac{1}{3}{\log _a}b.

B. loga3(ab)=13logab{\log _{{a^3}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{3}{\log _a}b.

C. loga3(ab)=3logab{\log _{{a^3}}}\left( {ab} \right) = 3{\log _a}b.                   
D. loga3(ab)=3+3logab{\log _{{a^3}}}\left( {ab} \right) = 3 + 3{\log _a}b.
Câu 3:

Cho hàm số y=x36x2+9x+1y = {x^3} - 6{x^2} + 9x + 1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+)\left( {1; + \infty } \right).    

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (;3)\left( { - \infty ;3} \right).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3)\left( {1;3} \right).              
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;+)\left( {3; + \infty } \right).
Câu 4:

Phương trình 9x3x+1+2=0{9^x} - {3^{x + 1}} + 2 = 0 có hai nghiệm x1{x_1}; x2{x_2} với x1<x2{x_1} < {x_2}. Đặt P=2x1+3x2P = 2{x_1} + 3{x_2}. Khi đó:

A. P=0P = 0.               
B. P=3log32P = 3{\log _3}2.                                 
C. P=2log32P = 2{\log _3}2. 
D. P=3log23P = 3{\log _2}3.
Câu 5:

Nếu cấp số nhân (un)\left( {{u_n}} \right) có công bội qu1=12{u_1} = \frac{1}{2}, u5=8{u_5} = 8 thì

A. q=2q = 2.               
B. q=12q = \frac{1}{2}.                                 
C. q=2q = - 2. 
D. q{2;2}q \in \left\{ { - 2;2} \right\}.
Câu 6:

Cho hàm số y=f(x)=x33x2+2y = f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 2có đồ thị như hình 1

Cho hàm số y=f(x)=x^3-3x^2+2 có đồ thị như hình 1   (ảnh 1)

Hình 2 là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A. y=x33x2+2y = \left| {{x^3} - 3{x^2} + 2} \right|. 
B. y=x33x2+2y = {\left| x \right|^3} - 3{x^2} + 2.  
C. y=x3+3x2+2y = {\left| x \right|^3} + 3{x^2} + 2.          
D. y=x3+3x22y = - {x^3} + 3{x^2} - 2
Câu 7:

Đường thẳng d có phương trình x+11=y+22=z33\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{{ - 2}} = \frac{{z - 3}}{3} được viết dưới dạng

A. {x=1ty=22tz=3+3t\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 2 - 2t\\z = - 3 + 3t\end{array} \right.. 
B. {x=1+ty=2+2tz=33t\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + t\\y = - 2 + 2t\\z = 3 - 3t\end{array} \right..      
C. {x=1+ty=2+2tz=33t\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + 2t\\z = - 3 - 3t\end{array} \right..         
D. {x=1ty=22tz=3+3t\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 - t\\y = - 2 - 2t\\z = 3 + 3t\end{array} \right..
Câu 8:

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là

A. πa339\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{9}.             
B. πa336\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{6}. 
C. πa333\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.                    
D. πa3312\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.
Câu 9:

Với kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn knk \le n, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Ank=n!k!A_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}.               
B. Ank=n!k!(nk)!A_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}.                  
C. Ank=n!(nk)!A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}.         
D. Ank=n!(n+k)!A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n + k} \right)!}}.
Câu 10:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ giao điểm của d: x31=y+11=z2\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{z}{2} và mặt phẳng (P)\left( P \right): 2xyz7=02x - y - z - 7 = 0

A. M(1;1;2)M\left( {1; - 1;2} \right).                    
B. M(2;0;2)M\left( {2;0; - 2} \right).        
C. M(3;1;0)M\left( {3; - 1;0} \right).                           
D. M(3;1;0)M\left( { - 3;1;0} \right).
Câu 11:

Cho 01f(x)=3\int\limits_0^1 {f\left( x \right)} = 3, 01g(x)=2\int\limits_0^1 {g\left( x \right)} = - 2. Tính giá trị của biểu thức I=01[2f(x)3g(x)]dxI = \int\limits_0^1 {\left[ {2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]dx} .

A. 12.                        
B. 9.                          
C. 6.                          
D. –6.
Câu 12:

Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA=BC=aBA = BC = a, biết mặt phẳng (ABC)\left( {A'BC} \right) hợp với mặt phẳng đáy (ABC)\left( {ABC} \right) một góc 60°. Tính thề tích khối lăng trụ đã cho.

A. a332\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.                  
B. 3a3\sqrt 3 {a^3}.    
C. a32\frac{{{a^3}}}{2}. 
D. 23a33\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}.
Câu 13:

Cho số phức z thỏa mãn zˉ=3+2i\bar z = 3 + 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

A. Phần thực bằng –3, phần ảo bằng 2.        

B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.

C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng –2.         
D. Phần thực bằng –3, phần ảo bằng –2.
Câu 14:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) xác định, liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:

x

- \infty

 

–2

 

2

 

+ + \infty

yy'

 

+

0

0

+

 

y

- \infty

 

3

 

 

 

0

 

+ + \infty

Tìm giá trị cực đại yCD{y_{CD}} và giá trị cực tiểu yCT{y_{CT}} của hàm số đã cho

A. yCD=2{y_{CD}} = - 2yCT=2{y_{CT}} = 2.                                  

B. yCD=3{y_{CD}} = 3yCT=0{y_{CT}} = 0.        

C. yCD=2{y_{CD}} = 2yCT=0{y_{CT}} = 0.                                     
D. yCD=3{y_{CD}} = 3yCT=2{y_{CT}} = - 2.    
Câu 15:

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm có hàm số f(x)=sinx+ex5xf\left( x \right) = \sin x + {e^x} - 5x?

A. F(x)=cosx+ex52x2+1F\left( x \right) = - \cos x + {e^x} - \frac{5}{2}{x^2} + 1. 

B. F(x)=cosx+ex5x+3F\left( x \right) = \cos x + {e^x} - 5x + 3.

C. F(x)=cosx+ex52x2F\left( x \right) = \cos x + {e^x} - \frac{5}{2}{x^2}.           
D. F(x)=cosx+exx+152x2F\left( x \right) = \cos x + \frac{{{e^x}}}{{x + 1}} - \frac{5}{2}{x^2}.
Câu 16:

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+df\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d (a,b,c,dR)\left( {a,b,c,d \in \mathbb{R}} \right) có đồ thị như hình vẽ sau đây. Điều kiện của m để phương trình ax3+bx2+cx+dm=0a{x^3} + b{x^2} + cx + d - m = 0 có ba nghiệm phân biệt là

Cho hàm số  f(x)=ax^4+bx^3+cx+d (a,b,c,d thuộc R) có đồ thị như hình vẽ sau đây (ảnh 1)
A. 3m1 - 3 \le m \le 1.  
B. 18<m<2\frac{1}{8} < m < 2.                          
C. 18m2\frac{1}{8} \le m \le 2.                               
D. 3<m<1 - 3 < m < 1.
Câu 17:

Gọi z1{z_1} là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z22z+5=0{z^2} - 2z + 5 = 0. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của z1{z_1} có tọa độ là

A. (1;2)\left( { - 1;2} \right).                           
B. (2;1)\left( {2;1} \right).        
C. (2;1)\left( { - 2;1} \right).                       
D. (1;2)\left( {1;2} \right).
Câu 18:

Hàm số f(x)=log3(x24x)f\left( x \right) = {\log _3}\left( {{x^2} - 4x} \right) có đạo hàm trên miền xác định là f(x)f'\left( x \right). Chọn kết quả đúng.

A. f(x)=ln3x24xf'\left( x \right) = \frac{{\ln 3}}{{{x^2} - 4x}}.                    

B. f(x)=1(x24x)ln3f'\left( x \right) = \frac{1}{{\left( {{x^2} - 4x} \right)\ln 3}}.

C. f(x)=(2x4)ln3x24xf'\left( x \right) = \frac{{\left( {2x - 4} \right)\ln 3}}{{{x^2} - 4x}}.           
D. f(x)=2x4(x24x)ln3f'\left( x \right) = \frac{{2x - 4}}{{\left( {{x^2} - 4x} \right)\ln 3}}.
Câu 19:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+3x1y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x - 1}} trên đoạn [2;4]\left[ {2;4} \right]

A. miny[2;4]=2\mathop {\min y}\limits_{\left[ {2;4} \right]} = - 2.           
B. miny[2;4]=193\mathop {\min y}\limits_{\left[ {2;4} \right]} = \frac{{19}}{3}.                         
C. miny[2;4]=3\mathop {\min y}\limits_{\left[ {2;4} \right]} = - 3.          
D. miny[2;4]=6\mathop {\min y}\limits_{\left[ {2;4} \right]} = 6.
Câu 20:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A(3;4;2)A\left( { - 3;4;2} \right), B(5;6;2)B\left( { - 5;6;2} \right), B(10;17;7)B\left( { - 10;17; - 7} \right). Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB

A. (x+10)2+(y17)2+(z7)2=8{\left( {x + 10} \right)^2} + {\left( {y - 17} \right)^2} + {\left( {z - 7} \right)^2} = 8. 

B. (x+10)2+(y17)2+(z+7)2=8{\left( {x + 10} \right)^2} + {\left( {y - 17} \right)^2} + {\left( {z + 7} \right)^2} = 8.

C. (x10)2+(y17)2+(z+7)2=8{\left( {x - 10} \right)^2} + {\left( {y - 17} \right)^2} + {\left( {z + 7} \right)^2} = 8.  
D. (x+10)2+(y+17)2+(z+7)2=8{\left( {x + 10} \right)^2} + {\left( {y + 17} \right)^2} + {\left( {z + 7} \right)^2} = 8
Câu 21:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' BB=aBB' = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC=a2AC = a\sqrt 2 . Tính thể tích lăng trụ

Cho khối lăng trụ đứng  ABC.A'B'C' có BB'=a , đáy ABC là tam giác vuông cân  (ảnh 1)
A. a33\frac{{{a^3}}}{3}.                            
B. a36\frac{{{a^3}}}{6}.       
C. a3{a^3}. 
D. a32\frac{{{a^3}}}{2}.
Câu 22:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

x

- \infty

 

1

 

2

 

4

 

+ + \infty

f(x)f'\left( x \right)

 

+

0

+

0

0

+

 

Số điểm cực trị của hàm số y=2f(x)y = - 2f\left( x \right)

A. 2.                          
B. 3.                          
C. 0.                          
D. 1.
Câu 23:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SC=a7SC = a\sqrt 7 và mặt phẳng (SDC)\left( {SDC} \right) tạo với mặt phẳng (ABCD)\left( {ABCD} \right) một góc 30°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. 3a33{a^3}.            
B. a3{a^3}.               
C. a36{a^3}\sqrt 6 .    
D. a33{a^3}\sqrt 3 .
Câu 24:

Cho a là một số thực dương, khác 1. Đặt log3a=α{\log _3}a = \alpha . Tính giá trị của biểu thức P=log13alog3a2+loga9P = {\log _{\frac{1}{3}}}a - {\log _{\sqrt 3 }}{a^2} + {\log _a}9 theo α\alpha

A. P=25α2αP = \frac{{2 - 5{\alpha ^2}}}{\alpha }.                                
B. P=3αP = - 3\alpha .  
C. P=2(1α2)αP = \frac{{2\left( {1 - {\alpha ^2}} \right)}}{\alpha }.         
D. P=110α2αP = \frac{{1 - 10{\alpha ^2}}}{\alpha }.
Câu 25:

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.

A. a363\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}.                  
B. a366\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}.      
C. a3612\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}.                   
D. a362\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}.
Câu 26:

Số nghiệm thực của phương trình 2log2(x3)=2+log232x2{\log _2}\left( {x - 3} \right) = 2 + {\log _{\sqrt 2 }}\sqrt {3 - 2x}

A. 2.                         
B. 0.                          
C. 1.                          
D. 3.
Câu 27:

Một khối trụ bán kính đáy là a3a\sqrt 3 , chiều cao là 2a32a\sqrt 3 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.

Một khối trụ bán kính đáy là a căn 3 , chiều cao là 2a căn 3 .  (ảnh 1)
A. 86πa38\sqrt 6 \pi {a^3}.                              
B. 66πa36\sqrt 6 \pi {a^3}.         
C. 43πa34\sqrt 3 \pi {a^3}.                        
D. 463πa3\frac{{4\sqrt 6 }}{3}\pi {a^3}.
Câu 28:

Cho đồ thị hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+df\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x1f(x)2y = \frac{{x - 1}}{{f\left( x \right) - 2}}

Cho đồ thị hàm số f(x)=ã^3+bx^2+cx+d  như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận  (ảnh 1)
A. 1.                          
B. 2.                          
C. 3.                          
D. 4.
Câu 29:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên và đạo hàm f(x)f'\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}. Giá trị của biểu thức 12f(x)dx\int\limits_1^2 {f'\left( x \right)dx} bằng

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên và đạo hàm  f'(x) liên tục trên R (ảnh 1)
A. 2.                          
B. 4.                          
C. 1.                          
D. 0.
Câu 30:

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau: d1{d_1}: x22=y+21=z62\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 6}}{{ - 2}}, d2{d_2}: x41=y+22=z+13\frac{{x - 4}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{3}. Phương trình mặt phẳng (P)\left( P \right) chứa d1{d_1} và song song với d2{d_2} là:

A. (P)\left( P \right): x+8y+5z+16=0x + 8y + 5z + 16 = 0.                               

B. (P)\left( P \right): x+8y+5z16=0x + 8y + 5z - 16 = 0.

C. (P)\left( P \right): 2x+y6=02x + y - 6 = 0.                                           
D. (P)\left( P \right): x+4y+3z12=0x + 4y + 3z - 12 = 0.
Câu 31:

Nguyên hàm của hàm số y=sin2x3+2cosxy = \frac{{\sin 2x}}{{3 + 2\cos x}} bằng

A. 3ln3+2cosxcosx+C3\ln \left| {3 + 2\cos x} \right| - \cos x + C.                          

B. 32ln3+2cosxcosx+C\frac{3}{2}\ln \left| {3 + 2\cos x} \right| - \cos x + C.

C. 32ln3+2cosx+cosx+C - \frac{3}{2}\ln \left| {3 + 2\cos x} \right| + \cos x + C.       
D. 3ln3+2cosx+cosx+C3\ln \left| {3 + 2\cos x} \right| + \cos x + C.
Câu 32:

Cho tích phân I=1e1lnx2xdxI = \int\limits_1^e {\frac{{\sqrt {1 - \ln x} }}{{2x}}dx} . Đặt u=1lnxu = \sqrt {1 - \ln x} . Khi đó I bằng

A. I=10u2duI = \int\limits_1^0 {{u^2}du} .           
B. I=10u22duI = \int\limits_1^0 {\frac{{{u^2}}}{2}du} .                                 
C. I=10u2duI = - \int\limits_1^0 {{u^2}du} .        
D. I=01u2duI = - \int\limits_0^1 {{u^2}du} .
Câu 33:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1;2;1)A\left( {1;2; - 1} \right), B(2;1;0)B\left( {2;1;0} \right) và mặt phẳng (P)\left( P \right): 2x+y3z+1=02x + y - 3z + 1 = 0. Gọi (Q)\left( Q \right) là mặt phẳng chứa A; B và vuông góc với (P)\left( P \right). Phương trình mặt phẳng (Q)\left( Q \right) là:

A. 2x+5y+3z9=02x + 5y + 3z - 9 = 0.                           
B. 2x+y3z7=02x + y - 3z - 7 = 0.        
C. 2x+yz5=02x + y - z - 5 = 0.                            
D. x+2yz6=0x + 2y - z - 6 = 0.
Câu 34:

Cho các số phức z thỏa mãn z=2\left| z \right| = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=32i+(43i)zw = 3 - 2i + \left( {4 - 3i} \right)z là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó:

A. r=5r = 5.                
B. r=25r = 2\sqrt 5 .      
C. r=10r = 10.              
D. r=20r = 20.
Câu 35:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

x

- \infty

 

0

 

2

 

3

 

+ + \infty

f(x)f'\left( x \right)

 

0

+

0

0

 

Hàm số g(x)=f(2x)+x333x22+2x+1g\left( x \right) = f\left( {2 - x} \right) + \frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{3{x^2}}}{2} + 2x + 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;1)\left( {0;1} \right).                              
B. (1;2)\left( {1;2} \right).        
C. (2;3)\left( {2;3} \right).                       
D. (2;0)\left( { - 2;0} \right).
Câu 36:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có bảng biến thiên:

x

- \infty

 

1

 

3

 

+ + \infty

yy'

 

+

0

0

+

 

y

- \infty

 

4

 

 

 

–2

 

+ + \infty

Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình f(x1+1)mf\left( {\sqrt {x - 1} + 1} \right) \le m có nghiệm?

A. m1m \ge 1.           
B. m2m \ge - 2.         
C. m4m \ge 4.            
D. m0m \ge 0.
Câu 37:

Cho một hộp đựng 12 viên bi, trong đó có 7 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một lần 3 viên bi. Tính xác xuất lấy được ít nhất 2 viên bi màu xanh.

A. 411\frac{4}{{11}}.                                 
B. 511\frac{5}{{11}}. 
C. 722\frac{7}{{22}}.  
D. 522\frac{5}{{22}}.
Câu 38:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại AB, AB=BC=aAB = BC = a, AD=2aAD = 2a. Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a.

A. 6πa26\pi {a^2}.       
B. 10πa210\pi {a^2}.      
C. 3πa23\pi {a^2}.       
D. 5πa25\pi {a^2}.
Câu 39:

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình log2(2x1)=log4(mx2+1){\log _2}\left( {2x - 1} \right) = {\log _4}\left( {m{x^2} + 1} \right) có nghiệm

A. 3.                          
B. 2.                          
C. 4.                          
D. 5.
Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=aAB = a, BC=a3BC = a\sqrt 3 , SA=aSA = aSA vuông góc với đấy ABCD. Tính với là góc tạo bởi giữa đường thẳng BD và mặt phẳng (SBC)\left( {SBC} \right).

A. sinα=24\sin \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{4}.      
B. sinα=78\sin \alpha = \frac{{\sqrt 7 }}{8}.    
C. sinα=35\sin \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{5}.             
D. sinα=32\sin \alpha = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.
Câu 41:

Trong hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1;1;2)M\left( {1; - 1;2} \right) và hai đường thẳng d1{d_1}: {x=ty=1tz=1\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 1 - t\\z = - 1\end{array} \right., d2{d_2}: x+12=y11=z+21\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 2}}{1}. Đường thẳng Δ\Delta đi qua M và cắt hai đường thẳng d1{d_1}, d2{d_2} có vectơ chỉ phương là uΔ(1;a;b)\overrightarrow {{u_\Delta }} \left( {1;a;b} \right), tính a+ba + b:

A. a+b=1a + b = - 1.       
B. a+b=2a + b = - 2.       
C. a+b=2a + b = 2.          
D. a+b=1a + b = 1.
Câu 42:

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên:

Cho hàm số bậc ba y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ bên: (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình f(f(x))=0f\left( {\left| {f\left( x \right)} \right|} \right) = 0

A. 5.                          
B. 8.                          
C. 9.                          
D. 6.
Câu 43:

Cho hai số phức z1{z_1}; z2{z_2} thỏa mãn z1=3\left| {{z_1}} \right| = 3z2=(1+i)z1{z_2} = \left( {1 + i} \right){z_1}. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức w=2z12+z22w = 2z_1^2 + z_2^2 là đường tròn có bán kính bằng

A. R=95R = 9\sqrt 5 .   
B. R=182R = 18\sqrt 2 .   
C. R=92R = 9\sqrt 2 .    
D. R=9R = 9.
Câu 44:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} có đồ thị tạo với trục hoành các miền có diện tích là S1{S_1}, S2{S_2}, S3{S_3}, S4{S_4} như hình vẽ. Biết S1=6{S_1} = 6, S2=1{S_2} = 1, S3=4{S_3} = 4, S4=2{S_4} = 2 tích phân I=0ln2exf(3ex2)dxI = \int\limits_0^{\ln 2} {{e^x}f\left( {3{e^x} - 2} \right)dx} bằng

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên R  có đồ thị tạo với trục hoành các miền có  (ảnh 1)
A. 2.                          
B. 13\frac{1}{3}.      
C. 73\frac{7}{3}.     
D. 23\frac{2}{3}.
Câu 45:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right), bảng biến thiên của hàm số f(x)f'\left( x \right) như sau:

x

- \infty

 

–4

 

0

 

1

 

+ + \infty

f(x)f'\left( x \right)

+ + \infty

 

 

–2

 

3

 

 

–4

 

+ + \infty

Số điểm cực tiểu của hàm số y=f(x24x)y = f\left( {{x^2} - 4x} \right)

A. 9.                          
B. 3.                          
C. 4.                          
D. 7.
Câu 46:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với AD là đáy lớn AD=2aAD = 2a, AB=BC=CD=aAB = BC = CD = a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD)\left( {ABCD} \right) là điểm H thuộc đoạn thẳng AC sao cho HC=2AHHC = 2AH. Góc giữa hai mặt phẳng (SCD)\left( {SCD} \right) và đáy (ABCD)\left( {ABCD} \right) bằng 60°. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SACD.

A. d=6a1313d = \frac{{6a\sqrt {13} }}{{13}}.      
B. d=6a1321d = \frac{{6a\sqrt {13} }}{{21}}.    
C. d=2a1321d = \frac{{2a\sqrt {13} }}{{21}}.             
D. d=a1342d = \frac{{a\sqrt {13} }}{{42}}.
Câu 47:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho A(3;1;1)A\left( { - 3;1;1} \right), B(1;1;5)B\left( {1; - 1;5} \right) và mặt phẳng (P)\left( P \right): 2xy+2z+11=02x - y + 2z + 11 = 0. Mặt cầu (S)\left( S \right) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với mặt phẳng (P)\left( P \right) tại điểm C. Biết C luôn thuộc đường tròn (T)\left( T \right) cố định. Tính bán kính r của đường tròn (T)\left( T \right).

A. r=3r = \sqrt 3 .        
B. r=4r = 4.                
C. r=2r = \sqrt 2 .        
D. r=2r = 2.
Câu 48:

Cho hàm số f(x)=x42x2+m+3f\left( x \right) = \left| {{x^4} - 2{x^2} + m + 3} \right| (m là tham số thực ). Gọi S là tập hợp tất cả giá trị của m sao cho 2min[0;3]f(x)+max[0;3]f(x)=20202\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} f\left( x \right) + \mathop {\max }\limits_{\left[ {0;3} \right]} f\left( x \right) = 2020. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

A. –718.                    
B. 650.                      
C. –68.                      
D. –132.
Câu 49:

Cho 3 số thực a, b, c thỏa mãn log2a+b+ca2+b2+c2+2=a(a4)+b(b4)+c(c4){\log _2}\frac{{a + b + c}}{{{a^2} + {b^2} + {c^2} + 2}} = a\left( {a - 4} \right) + b\left( {b - 4} \right) + c\left( {c - 4} \right). Giá trị lớn nhất của biểu thức P=a+2b+3ca+b+cP = \frac{{a + 2b + 3c}}{{a + b + c}}.

A. 12+303\frac{{12 + \sqrt {30} }}{3}.             
B. 4+303\frac{{4 + \sqrt {30} }}{3}.   
C. 8+303\frac{{8 + \sqrt {30} }}{3}.                      
D. 6+303\frac{{6 + \sqrt {30} }}{3}.
Câu 50:

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên [0;2]\left[ {0;2} \right] thỏa mãn f(2)=1f\left( 2 \right) = 1, 02[f(x)]2dx=27\int\limits_0^2 {{{\left[ {f'\left( x \right)} \right]}^2}} dx = \frac{2}{7}02x2.f(x)dx=4021\int\limits_0^2 {{x^2}.f\left( x \right)} dx = \frac{{40}}{{21}}. Tính tích phân I=02f(x)dxI = \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} .

A. I=21I = 21.              
B. I=65I = \frac{6}{5}. 
C. I=843I = \frac{{84}}{3}.     
D. I=85I = \frac{8}{5}.