Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Lớp 12A có 18 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Giáo viên Chọn đáp án 1 học sinh trong lớp làm tình nguyện viên tham gia phong trào thanh niên của nhà trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn

A.306.

B. 1.

C. 35.

D. 17.

Câu 2:

Cho cấp số nhân

(un)\left( {{u_n}} \right) với u1=3{u_1} = \,3u2=12{u_2} = 12. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A.4.

B. 3.

C. 9.

D.14\frac{1}{4}.

Câu 3:

Phương trình 4x3.2x+2=0{4^x} - {3.2^x} + 2 = 0 có nghiệm thuộc khoảng

A. (12;2)\left( {\frac{1}{2};2} \right).

B. (2;4)\left( {2;4} \right).

C.(1;0)\left( { - 1;0} \right).

D. (3;6)\left( {3;6} \right).

Câu 4:

Thể tích khối chóp có đường cao bằng aa và diện tích đáy bằng 2a232{a^2}\sqrt 3

A.2a333\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}.

B.2a332\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{2}.

C.2a33\frac{{2{a^3}}}{3}.

D.5a33\frac{{5{a^3}}}{{\sqrt 3 }}.

Câu 5:

Tập xác định của hàm số y=log3(x1)y = {\log _3}\left( {x - 1} \right)

A. (1;+)\left( {1; + \infty } \right).

B. [1;+)\left[ {1; + \infty } \right).

C. (;1)\left( { - \infty ;1} \right).

D.(3;+)\left( {3; + \infty } \right).

Câu 6:

Cho F(x)F\left( x \right), G(x)G\left( x \right) lần lượt là các nguyên hàm của các hàm số f(x)f\left( x \right), g(x)g\left( x \right) trên khoảng KK. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. F(x)=f(x)F'\left( x \right) = - f\left( x \right), xK\forall x \in K.

B. g(x)=G(x)g'\left( x \right) = G\left( x \right), xK\forall x \in K.

C. F(x)+G(x)=f(x)g(x)F'\left( x \right) + G'\left( x \right) = f\left( x \right) - g\left( x \right), xK\forall x \in K.

D. F(x)+G(x)=f(x)+g(x)F'\left( x \right) + G'\left( x \right) = f\left( x \right) + g\left( x \right), xK\forall x \in K.

Câu 7:

Cho khối chóp có diện tích đáy B=8B = 8 và chiều cao h=3h = 3. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 88.

B. 2424.

C. 1212.

D. 7272.

Câu 8:

Trong không gian, cho tam giác ABCABC vuông tại BBAB=a3AB = a\sqrt 3 AC=a7AC = a\sqrt 7 . Tính độ dài bán kính đáy RR của hình nón nhận được khi quay tam giác ABCABC xung quanh trục ABAB.

A.R=aR = a.

B.R=a2R = a\sqrt 2 .

C.R=a3R = a\sqrt 3 .

D.R=2aR = 2a.

Câu 9:

Gọi

RR là bán kính, SS là diện tích mặt cầu và VV là thể tích khối cầu. Công thức nào sau sai?

A.S=πR2S = \pi {R^2}.

B. V=43πR3V = \frac{4}{3}\pi {R^3}.

C. S=4πR2S = 4\pi {R^2}.

D. 3V=S.R3V = S.R.

Câu 10:

Cho hàm số AESDAE \bot SD có bảng biến thiên như hình vẽ bên

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ bên .Hàm số y=f(x) nghịch biến (ảnh 1)

Hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. (1;  0)\left( { - 1;\,\,0} \right).

B. (1;  1)\left( { - 1;\,\,1} \right).

C. (;  1)\left( { - \infty ;\,\, - 1} \right).

D. 8a+d8a + d.

Câu 11:

Đạo hàm của hàm số y=7xy = {7^x} trên R\mathbb{R}

A.y=7xln7y' = \frac{{{7^x}}}{{\ln 7}} .

B.y=7xln7y' = {7^x}\ln 7.

C.y=x.7x1y' = x{.7^{x - 1}}.

D.y=7x1ln7y' = {7^{x - 1}}\ln 7.

Câu 12:
Hình trụ có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 22.

B. 00.

C. 11.

D. Vô số.

Câu 13:

Cho hàm sốf(x)f\left( x \right)f(x)=(x1)2(x2)(x+3)f'(x) = {\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x - 2} \right)\left( {x + 3} \right). Hàm số f(x)f\left( x \right)đạt cực tiểu tại điểm nào ?

A. x=3x = 3.

B. x=1x = 1.

C. x=2x = 2.

D. x=1x = - 1.

Câu 14:

Cho hàm số y=ax32x+dy = a{x^3} - 2x + d (a,dR)\left( {a,d \in \mathbb{R}} \right) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng

Cho hàm số y=ax^3-2x+d (a,d thuộc R) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng (ảnh 1)

A. a>0;d>0a >0;d >0.

B. a<0;d>0a < 0;d >0.

C. a>0;d<0a >0;d < 0.

D. a<0;d<0.a < 0;d < 0.

Câu 15:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=12xx3y = \frac{{1 - 2x}}{{x - 3}}

A. y=1y = 1.

B. y=2y = - 2.

C. x=1x = 1.

D. x=2x = - 2.

Câu 16:

Tập nghiệm của bất phương trình 2100x4200{2^{100x}} \ge {4^{200}}

A. [4;+)\left[ {4; + \infty } \right).

B. [2;+)\left[ {2; + \infty } \right).

C. (4;+)\left( {4; + \infty } \right).

D. (;4]\left( { - \infty ;4} \right].

Câu 17:

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.Hỏi phương trình f(x)= trị  (ảnh 1)

Hỏi phương trình f(x)=x1f\left( x \right) = \left| {x - 1} \right| có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt?

A. 66.

B. 55.

C. 33.

D. 44.

Câu 18:

Kết quả của tích phân I=01(2x+1)dxI = \int\limits_0^1 {\left( {2x + 1} \right){\rm{d}}x}

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 19:

Cho hai số phức z1=12i{z_1} = 1 - 2iz2=5+i{z_2} = 5 + i. Điểm biểu diễn của số phức z1z2{z_1} - {z_2}

A. (4;3)\left( {4;3} \right).

B. (4;3)\left( { - 4;3} \right).

C. (4;3)\left( {4; - 3} \right).

D. (4;3)\left( { - 4; - 3} \right).

Câu 20:

Cho số phức z1=1+i{z_1} = 1 + iz2=32i{z_2} = 3 - 2i. Tìm số phức liên hợp của số phức w=z1+2z2w = {z_1} + 2{z_2}?

A. w=37i\overline w = 3 - 7i.

B. w=73i\overline w = 7 - 3i.

C. w=7+3i\overline w = 7 + 3i.

D. w=4i\overline w = 4 - i.

Câu 21:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=iz = - i là điểm nào dưới đây?

A. M(1;0)M\left( { - 1\,;\,0} \right).

B. N(0;1)N\left( {0\,;\, - 1} \right).

C. P(1;0)P\left( {1\,;\,0} \right).

D. Q(0;1)Q\left( {0;\,1} \right).

Câu 22:

Trong không gian OxyzOxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(3;1;2)M\left( {3\,;\, - 1\,;\,2} \right) trên mặt phẳng (Oyz)\left( {Oyz} \right) có tọa độ là

A. (1;0;0)\left( {1\,;\,0\,;\,0} \right).

B. (3;1;0)\left( {3\,;\, - 1\,;\,0} \right).

C. (3;0;2)\left( {3\,;\,0\,;\,2} \right).

D. (0;1;2)\left( {0\,;\, - 1\,;\,2} \right).

Câu 23:

Trong không gian OxyzOxyz, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+2)2+(z3)2=9\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9, Tâm II và bán kính RR của mặt cầu là:

A.I(1;2;3);R=3I\left( {1;2;3} \right);R = 3.

B.I(1;2;3);R=3I\left( { - 1;2; - 3} \right);R = 3.

C.I(1;2;3);R=3I\left( {1; - 2;3} \right);R = 3.

D.I(1;2;3);R=3I\left( {1;2; - 3} \right);R = 3.

Câu 24:

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng chứa trục OxOx và đi qua điểm K(2;1;1)K(2;1; - 1)?

A.x+2z=0x + 2z = 0.

B. x2z=0x - 2z = 0.

C. yz2=0y - z - 2 = 0.

D.y+z=0y + z = 0.

Câu 25:

Trong không gian tọa độ OxyzOxyz, vị trí tương đối giữa hai đường thẳng Δ1:x2=y+23=z4{\Delta _1}:\frac{x}{2} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{z}{4}Δ2:{x=1+ty=2+tz=1+2t{\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + t\\z = 1 + 2t\end{array} \right.

A. Song song.

B. Chéo nhau.

C. Cắt nhau.

D. Trùng nhau.

Câu 26:

Cho tứ diện đều ABCDABCD .Cosin của góc giữa hai mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right)(DBC)\left( {DBC} \right) bằng

A. 32\frac{{\sqrt 3 }}{2}.

B. 22\frac{{\sqrt 2 }}{2}.

C. 12\frac{1}{2}.

D. 13\frac{1}{3}.

Câu 27:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình sau.

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình sau. Hàm số f(trị tuyệt đối của x) có bao nhiêu điểm cực trị? (ảnh 1)

Hàm số y=f(x)y = f\left( {\left| x \right|} \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 22.

B. 33.

C. 11.

D. 44.

Câu 28:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x3+3x29x7f(x) = {x^3} + 3{x^2} - 9x - 7 trên đoạn [4;0][ - 4;0] bằng

A. 2020.

B. 1313.

C. 3 - 3.

D. 7 - 7.

Câu 29:

Cho aabb là hai số thực dương, biết rằng log3(ab)=log81(ba){\log _3}\left( {ab} \right) = {\log _{81}}\left( {\frac{b}{a}} \right). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. a=b5a = {b^5}.

B. a5=b3{a^5} = {b^3}.

C. a5.b=1{a^5}.b = 1.

D. a5.b3=1{a^5}.{b^3} = 1.

Câu 30:

Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

  Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? (ảnh 1)

A. y=x3+3x22.y = - {x^3} + 3{x^2} - 2.

B. y=x36x2+9x+2.y = {x^3} - 6{x^2} + 9x + 2.

C. y=x33x22.y = {x^3} - 3{x^2} - 2.

D. y=x36x2+9x2.y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 2.

Câu 31:

Tập nghiệm của bất phương trình log22(2x)5log2x50{\log ^2}_2\left( {2x} \right) - 5{\log _2}x - 5 \ge 0

A. (;12][16;+)\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {16; + \infty } \right).

B. (;12)(16;+)\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {16; + \infty } \right).

C. (0;12][16;+)\left( {0;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {16; + \infty } \right).

D. (0;12)(16;+)\left( {0;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {16; + \infty } \right).

Câu 32:

Trong không gian, cho tam giác ABCABC vuông cân tại BB, AB=BC=2aAB = BC = 2a. Khi quay tam giác ABCABC quanh cạnh góc vuông ABABthì đường gấp khúc BCABCA tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A. 4πa24\pi {a^2}.

B. πa22\pi {a^2}\sqrt 2 .

C. 8πa28\pi {a^2}.

D. 4πa224\pi {a^2}\sqrt 2 .

Câu 33:

Biết 0π2f(sinx)cos(x+π)dx=2\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right){\rm{cos(}}x + \pi ){\rm{d}}x} = - 2. Tính tích phân I=01f(x)dxI = \int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} .

A. I=4I = 4.

B. I=4I = - 4.

C. I=2I = - 2.

D. I=2I = 2.

Câu 34:

Diện tích SS của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x2y = 2{x^2}, y=2y = 2, x=0x = 0x=2x = 2 được tính bởi công thức nào dưới đây?

A.S=π02(2x22)dxS = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2{x^2} - 2} \right){\rm{d}}x} .

B.S=202x21dxS = 2\int\limits_0^2 {\left| {{x^2} - 1} \right|{\rm{d}}x} .

C.S=02(2x22)dxS = \int\limits_0^2 {\left( {2{x^2} - 2} \right){\rm{d}}x} .

D.S=2π02x21dxS = 2\pi \int\limits_0^2 {\left| {{x^2} - 1} \right|{\rm{d}}x} .

Câu 35:

Cho số phức zz thỏa mãn điều kiện z(2+3i)zˉ=19iz - \left( {2 + 3i} \right)\bar z = 1 - 9i. Số phức w=5izw = \frac{5}{{iz}} có điểm biểu diễn là điểm nào trong các điểm MM, NN, PP, QQ ở hình sau ?

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  z-(2+3i) z ngang=1-9i. Số phức w= (ảnh 1)

A. MM.

B. NN.

C. PP.

D. QQ.

Câu 36:

Gọi z0{z_0} là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2+2z+3=0{z^2} + 2z + 3 = 0. Môđun của số phức z0+3{z_0} + 3 bằng

A. 66.

B. 2\sqrt 2 .

C. 44.

D. 6\sqrt 6 .

Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz, cho hai điểm A(4;0;1)A\left( {4;\,0;\,1} \right)B(2;2;3)B\left( { - 2;\,2;\,3} \right). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng ABAB?

A. 3x+y+z6=03x + y + z - 6 = 0.

B. 6x2y2z1=06x - 2y - 2z - 1 = 0.

C. 3xyz+1=03x - y - z + 1 = 0.

D. 3xyz=03x - y - z = 0.

Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyz, phương trình tham số của đường thẳng dd đi qua điểm M(1;  3;  2)M\left( {1;\;3;\; - 2} \right) và vuông góc với hai đường thẳng d1:{x=ty=4+2tz=3t{d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = - 4 + 2t\\z = 3 - t\end{array} \right.d2:{x=2ty=3+2tz=1t{d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = - 2t\\y = - 3 + 2t\\z = 1 - t\end{array} \right.

A.{x=ty=1+3tz=22t\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 1 + 3t\\z = 2 - 2t\end{array} \right..

B.{x=1y=33tz=2+6t\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 3 - 3t\\z = - 2 + 6t\end{array} \right..

C.{x=1y=3+2tz=2+t\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 3 + 2t\\z = - 2 + t\end{array} \right..

D.{x=1y=3+tz=2+2t\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 3 + t\\z = - 2 + 2t\end{array} \right..

Câu 39:

Trong mặt phẳng cho 40 điểm tạo thành đa giác đều. Lấy ngẫu nhiên 4 điểm, tính xác suất sao cho 4 điểm này tạo thành hình chữ nhật mà không phải là hình vuông.

A. 1247\frac{1}{{247}} .

B. 1481\frac{1}{{481}}.

C. 189139\frac{{18}}{{9139}}.

D. 15928\frac{1}{{5928}} .

Câu 40:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy ABCABC là tam giác đều cạnh aa. Góc giữa CACA' và mặt (AABB)(AA'B'B) bằng 3030^\circ . Gọi II là trung điểm ABAB. Tính khoảng cách giữa AIA'IACAC

A. a21070\frac{{a\sqrt {210} }}{{70}}.

B. 2a21035\frac{{2a\sqrt {210} }}{{35}}.

C. 3a21035\frac{{3a\sqrt {210} }}{{35}}.

D. a21035\frac{{a\sqrt {210} }}{{35}}.

Câu 41:

Gọi SS là tập hợp các giá trị nguyên của mm để hàm số f(x)=9x3+9(m+1)x23(2m+5)x+227f\left( x \right) = - 9{x^3} + 9\left( {m + 1} \right){x^2} - 3\left( {2m + 5} \right)x + \frac{{22}}{7} nghịch biến trên R\mathbb{R}. Tìm số phần tử của tập SS.

A. 3.

B. 4.

C. 5

D. 6.

Câu 42:

Với mức tiêu thụ thức ăn của một trang trại AA không đổi như dự định thì lượng thức ăn dự trữ đủ dùng cho 100100 ngày. Nhưng thực tế, kể từ ngày thứ hai trở đi lượng thức ăn của trang trại đã tăng thêm 4%4\% so với ngày trước đó. Hỏi lượng thức ăn mà trang trại AA đã dự trữ đủ dùng cho bao nhiêu ngày ?

A. 3939 (ngày).

B. 4040 (ngày).

C. 4141 (ngày).

D. 4242 (ngày).

Câu 43:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}, hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ sau

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ sau (ảnh 1)

Hỏi hàm số y=2f(x)x2+2x+2020y = 2f\left( x \right) - {x^2} + 2x + 2020 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 11.

B.22.

C. 33.

D. 44.

Câu 44:

Cho hình trụ có chiều cao 8a8a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2a2a thì thiết diện thu được là một hình chữ nhật có diện tích bằng 48a248{a^2}. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng

A. 169πa3169\pi {a^3}.

B. 52πa352\pi {a^3}.

C.104πa3104\pi {a^3}.

D. 104πa33\frac{{104\pi {a^3}}}{3}.

Câu 45:

Cho hàm số y=f(x)>0y = f\left( x \right) >0 xác định, có đạo hàm trên đoạn [0;1]\left[ {0;1} \right] và thỏa mãn: g(x)=1+20200xf(t)dtg\left( x \right) = 1 + 2020\int\limits_0^x {f\left( t \right){\rm{dt}}} , g(x)=f2(x)g\left( x \right) = {f^2}\left( x \right). Tính 01g(x)dx\int\limits_0^1 {\sqrt {g\left( x \right)} {\rm{d}}x} .

A.506506.

B.10092\frac{{1009}}{2}.

C.20192\frac{{2019}}{2}.

D.505505.

Câu 46:

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+dy = f(x) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d có đồ thị như hình vẽ:

Cho hàm số y=f(x)=ax^3 +bx^2+cx+d có đồ thị như hình vẽ:Có bao nhiêu giá trị  (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của mmthuộc đoạn [10;10]\left[ { - 10;10} \right] để phương trình f(exx+m)=1f\left( {{{\rm{e}}^x} - x + m} \right) = 166 nghiệm phân biệt?

A. 1111.

B. 1212.

C. 1010.

D. 99.

Câu 47:

Cho hai số thực dương a>1,  b>1a >1,\,\,b >1 và biết phương trình ax2bx+4=1{a^{{x^2}}}{b^{x + 4}} = 1 có nghiệm thực. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=loga(ba3)+16logabP = {\log _a}\left( {\frac{b}{{{a^3}}}} \right) + \frac{{16}}{{{{\log }_a}b}} nằm trong khoảng nào?

A. (13;15)\left( {13;15} \right).

B. (15,13)\left( { - 15, - 13} \right).

C. (4;6)\left( {4;6} \right).

D. (6;4)\left( { - 6; - 4} \right).

Câu 48:

Cho hai số thực

xx, yy thỏa mãn x+3y+1=y21y+3x+4x+1x + 3y + 1 = {y^2} - \frac{1}{y} + \frac{{3x + 4}}{{\sqrt {x + 1} }}. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x2y+2020P = x - 2y + 2020.

A. 20202020.

B. P=2018P = 2018.

C. P=2019P = 2019.

D. P=2021P = 2021.

Câu 49:

Cho tứ diện đều ABCDABCD có cạnh bằng aa. Gọi M,NM,{\kern 1pt} {\kern 1pt} N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD,ABCABD,{\kern 1pt} {\kern 1pt} ABCEE là điểm đối xứng với BB qua DD. Mặt (MNE)\left( {MNE} \right) chia khối tứ diện ABCDABCD thành hai khối đa diện trong đó khối đa diện chứa đỉnh AA có thể tích VV. Tính VV.

A. V=92a3320V = \frac{{9\sqrt 2 {a^3}}}{{320}}.

B. V=32a3320V = \frac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{{320}}.

C. V=2a396V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{96}}.

D. V=32a380V = \frac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{{80}}.

Câu 50:

Cho phương trình (3)3x23mx+4(3)2x2mx+3m=x2+2mx+3m4(1){\left( {\sqrt 3 } \right)^{3{x^2} - 3mx + 4}} - {\left( {\sqrt 3 } \right)^{2{x^2} - mx + 3m}} = - {x^2} + 2mx + 3m - 4\,(1). S là tập hợp tất cả các giá trị mmnguyên thuộc khoảng (0;2020)\left( {0;2020} \right)sao cho phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt. Số phần tử của SS

A. 2018.2018.

B. 2019.2019.

C. 2020.2020.

D. 2021.2021.