Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 22)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ để lập thành một đội 5 bạn đi biễu diễn văn nghệ

A. \[C_{25}^5.\]        
B. \[C_{10}^2C_{15}^3.\]                          
C. \[C_{10}^2 + C_{15}^3.\]                 
D. \[A_{10}^2.A_{15}^3.\]
Câu 2:

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng \[(P):2x - y + z - 1 = 0\] đi qua điểm nào sau đây?

A. \[P(1; - 2;0).\]        
B. \[M(2; - 1;1).\]       
C. \[Q(1; - 3; - 4).\]    
D. \[N(0;1; - 2).\]
Câu 3:

Lăng trụ có chiều cao bằng a đáy là tam giác vuông cân và có thể tích bằng \[2{a^3}\] .Cạnh góc vuông của đáy lăng trụ bằng

A. \[3a.\]                    
B. \[2a.\]                    
C. \[a.\]                      
D. \[4a.\]
Câu 4:

Cho số phức \[z = 1 + 2i\] . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức \[w = 2z + \bar z\] .

A. 3.                       
B. 5.                      
C. 1.                       
D. 2.
Câu 5:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \[d:\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 4}}{2}\] cắt mặt phẳng \[\left( {Oxy} \right)\]tại điểm có tọa độ là

A. \[\left( { - 1;0;0} \right).\]                        
B. \[\left( { - 3;2;0} \right).\]   
C. \[\left( {1;0;0} \right).\]                      
D. \[\left( {3; - 2;0} \right).\]
Câu 6:

Cho cấp số cộng có số hạng thứ 3 và số hạng thứ 7 lần lượt là 6 và – 2. Tìm số hạng thứ 5.

A. \[{u_5} = 4.\]        
B. \[{u_5} = - 2.\]      
C. \[{u_5} = 0.\]        
D. \[{u_5} = 2.\]
Câu 7:

Nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \sqrt {3x + 2} \]

A. \[\frac{2}{3}(3x + 2)\sqrt {3x + 2} + C\] 
B. \[\frac{1}{3}(3x + 2)\sqrt {3x + 2} + C\]  
C. \[\frac{2}{9}(3x + 2)\sqrt {3x + 2} + C\] 
D. \[\frac{3}{2}\frac{1}{{\sqrt {3x + 2} }} + C\]
Câu 8:

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây   	 (ảnh 1)
A. \[y = - {x^3} - 3x + 2.\]                          
B. \[y = - {x^3} + 4x + 2.\]    
C. \[y = - {x^3} - 3{x^2} + 1.\]                
D. \[y = {x^4} - 3{x^2} + 1.\]
Câu 9:

Khoảng đồng biến của hàm số \[y = \sqrt {{x^2} - 8x} \]

A. \[\left( {4; + \infty } \right).\]                   
B. \[\left( {8; + \infty } \right).\]       
C. \[\left( { - \infty ;4} \right).\]      
D. \[\left( {4;8} \right).\]
Câu 10:

Cho đường thẳng Δ đi qua điểm \[M\left( {2;0; - 1} \right)\] và vecto chỉ phương \[\vec a = \left( {4; - 6;2} \right)\]. Phương trình tham số của đường thẳng Δ là

A. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = - 2 + 4t}\\{y = - 6t}\\{z = 1 + 2t}\end{array}} \right..\]
B. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = - 2 + 2t}\\{y = - 3t}\\{z = 1 + t}\end{array}} \right..\]
C. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2 + 2t}\\{y = - 3t}\\{z = - 1 + t}\end{array}} \right..\]
D. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2 + 2t}\\{y = - 3t}\\{z = - 1 - t}\end{array}} \right..\]
Câu 11:

Cho \[{\log _a}b = 2\] \[{\log _a}c = 3\]. Tính \[P = {\log _a}\left( {\frac{{{b^3}}}{{{c^2}}}} \right)\].

A. 0.                       
B. −5.                     
C. \[\frac{4}{9}\].  
D. 36.
Câu 12:

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng \[50\pi \] và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.

A. \[r = 5\]                 
B. \[r = 5\sqrt \pi \]    
C. \[r = \frac{{5\sqrt 2 }}{2}\]         
D. \[r = \frac{{5\sqrt {2\pi } }}{2}\]
Câu 13:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Cho hàm số y=f(x)có bảng biến thiên như hình vẽ sau  (ảnh 1)

Số điểm cực tiểu của hàm số \[y = f\left( x \right)\]

A. 1.                       
B. 2.                       
C. 3.                       
D. 4.
Câu 14:

Cho \[\int\limits_0^2 {f(x)dx = 3} \] \[\int\limits_0^2 {g(x)dx = - 1} \]. Giá trị của \[\int\limits_0^2 {\left[ {f(x) - 5g(x) + x} \right]dx} \] bằng

A. 12.                     
B. 0.                      
C. 8.                       
D. 10.
Câu 15:

Cho số phức z thỏa mãn phương trình \[(3 + 2i)z + {(2 - i)^2} = 4 + i.\] Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z.

A. \[M\left( { - 1;1} \right).\]                        
B. \[M\left( { - 1; - 1} \right).\]         
C. \[M\left( {1;1} \right).\] 
D. \[M\left( {1; - 1} \right).\]
Câu 16:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, \[AB = a\], \[AD = a\sqrt 3 \], SA vuông góc với đáy và mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] tạo với đáy một góc \[60^\circ \]. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. \[V = {a^3}\]         
B. \[V = \frac{{{a^3}}}{3}\]                       
C. \[V = 3{a^3}\]    
D. \[V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\]
Câu 17:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu?

A. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4z - 1 = 0\]                               

B. \[{x^2} + {z^2} + 3x - 2y + 4z - 1 = 0\]

C. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2xy - 4y + 4z - 1 = 0\]                      
D. \[{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2y - 4z + 8 = 0\]
Câu 18:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  viết phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng \[(\alpha ):x + 3y - z + 1 = 0,\] \[(\beta ):2x - y + z - 7 = 0\].

A. \[\frac{{x + 2}}{2} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{{z + 3}}{{ - 7}}\] 
B. \[\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{{z - 3}}{{ - 7}}\]             
C. \[\frac{x}{{ - 2}} = \frac{{y - 3}}{{ - 3}} = \frac{{z - 10}}{7}\]     
D. \[\frac{{x - 2}}{{ - 2}} = \frac{y}{3} = \frac{{z - 3}}{7}\]
Câu 19:

Gọi \[{z_1},{z_2}\] là các nghiệm của phương trình \[{z^2} - 2z + 5 = 0\]. Tính \[P = {\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\].

A. 10.                     
B. 5.                       
C. 12.                     
D. 14.
Câu 20:

Gọi \[{x_1},{x_2}\] là hai nghiệm của phương trình \[{4^{{x^2} - x}} + {2^{{x^2} - x + 1}} = 3\]. Tính \[\left| {{x_1} - {x_2}} \right|\].

A. 3.                       
B. 0.                       
C. 2.                       
D. 1.
Câu 21:

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \[y = \frac{{{x^2} + 2x + 2}}{{x + 1}}\] trên đoạn \[\left[ { - \frac{1}{2};2} \right]\].

A. \[M = \frac{5}{2}.\]                                
B. \[M = 2.\]              
C. \[M = \frac{{10}}{3}.\]         
D. \[M = 3.\]
Câu 22:

Cho hình thang vuông ABCD (vuông tại A và D) có độ dài các cạnh là \[AD = a,{\mkern 1mu} AB = 5a,{\mkern 1mu} CD = 2a.\] Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay quanh hình thang trên quanh trục AB.

A. \[V = 5\pi {a^3}.\] 
B. \[V = \frac{5}{3}\pi {a^3}.\]                   
C. \[V = 3\pi {a^3}.\]  
D. \[V = \frac{{11}}{3}\pi {a^3}.\]
Câu 23:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như hình dưới đây

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây (ảnh 1)

Đồ thị hàm số đã cho có tổng bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. 2.                       
B. 5.                       
C. 3.                       
D. 4.
Câu 24:

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = f\left( x \right)\], trục hoành và hai đường thẳng \[x = - 3,x = 2\] (như hình vẽ bên). Đặt \[a = \int\limits_{ - 3}^1 f \left( x \right)dx\] , \[b = \int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} \], mệnh đề nào sau đây là đúng?

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x) (ảnh 1)
A. \[S = a + b.\]          
B. \[S = a - b.\]           
C. \[S = - a - b.\]        
D. \[S = b - a.\]
Câu 25:

Hàm số \[y = {\log _3}\left( {{x^2} - 4x + 3} \right)\] đồng biến trên khoảng nào sau đây

A. \[\left( { - 2;2} \right).\]                           
B. \[\left( { - \infty ; + \infty } \right).\]      
C. \[\left( { - \infty ;2} \right).\]                           
D. \[\left( {3; + \infty } \right).\]
Câu 26:

Hình hộp chữ nhật \[ABCD.A'B'C'D'\]\[AB = a,\;AD = 3a\]\[AC' = 5a\] thì có thể tích là

A. \[V = 15{a^3}.\]    
B. \[V = {a^3}\sqrt {15} .\]                          
C. \[V = 3{a^3}\sqrt {15} .\]                                 
D. \[V = 3{a^3}.\]
Câu 27:

Gọi S là tập nghiệm của phương trình \[2{\log _2}\left( {2x - 2} \right) + {\log _2}{\left( {x - 3} \right)^2} = 2\] trên \[\mathbb{R}.\] Tổng các phần tử của S bằng

A. \[8 + \sqrt 2 .\]       
B. \[4 + \sqrt 2 .\]        
C. \[6 + \sqrt 2 .\]       
D. 8.
Câu 28:

Cho \[{\log _a}x = 5,\;{\log _b}x = - 3\] với \[a,b\] là các số thực lớn hơn 1. Tính \[P = {\log _{\frac{{{a^2}}}{b}}}x\]

A. \[P = \frac{{15}}{{11}}.\]                      
B. \[P = 31.\]              
C. \[P = 19.\]  
D. \[P = \frac{1}{{13}}.\]
Câu 29:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị như hình vẽ   (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình \[{f^2}\left( x \right) - 2f\left( x \right) = 0\]

A. 3.  
B. 4.  
C. 5.  
D. 6.
Câu 30:

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có đạo hàm là \[f'\left( x \right) = x{\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 2} \right)^4}\] với mọi \[x \in \mathbb{R}\]. Số điểm cực trị của hàm số f là:

A. 0.                       
B. 3.                       
C. 2.                       
D. 1.
Câu 31:

Cho số phức \[z = a + bi\] với \[a,b \in \mathbb{R}\] thỏa mãn \[\left( {1 + 3i} \right)z + \left( {2 + i} \right)\bar z = - 2 + 4i.\] Tính \[P = ab.\]

A. \[P = 8.\]                
B. \[P = - 4.\]             
C. \[P = - 8.\]           
D. \[P = 4.\]
Câu 32:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] là hàm số liên tục trên và \[\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\mkern 1mu} {\rm{d}}x} = 1,\int\limits_1^4 {\frac{{f\left( {\sqrt x } \right)}}{{\sqrt x }}{\rm{d}}x} = 6\].

Tính giá trị của tích phân \[I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\frac{{f\left( {2\tan x} \right)}}{{{{\cos }^2}x}}{\rm{d}}x} .\]

A. \[I = 8.\]                
B. \[I = 6.\]                 
C. \[I = 4.\]               
D. \[I = 2.\]
Câu 33:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  cho tam giác ABC biết \[A(2;1;0),B(3;0;2),C(4;3; - 4)\]. Viết phương trình đường phân giác trong góc A.

A. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2}\\{y = 1 + t}\\{z = 0}\end{array}} \right..\]  
B. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2}\\{y = 1}\\{z = t}\end{array}} \right..\]     
C. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2 + t}\\{y = 1}\\{z = 0}\end{array}} \right..\]      
D. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2 + t}\\{y = 1}\\{z = t}\end{array}} \right..\]
Câu 34:

Cho hàm số \[f\left( x \right),\] có bảng xét dấu \[f'\left( x \right)\] như sau

Cho hàm số f(x)  có bảng xét dấu f'(x)  như sau   (ảnh 1)

Hàm số \[y = f\left( {{x^2} - 2x} \right)\] đồng biến trên khoảng nào dưới dây

A. \[\left( {1;3} \right).\]                              
B. \[\left( { - 2; - 1} \right).\]  
C. \[\left( {1; + \infty } \right).\]           
D. \[\left( { - 1;1} \right).\]
Câu 35:

Tính nguyên hàm \[I = \int {\frac{{x - 5}}{{{x^2} - 1}}{\rm{d}}x} \]

A. \[I = \frac{3}{2}\ln \left| {\frac{{x + 1}}{{x - 1}}} \right| + C.\]  
B. \[I = \frac{3}{2}\ln \left| {\frac{{x - 1}}{{x + 1}}} \right| + C.\]   
C. \[I = \ln \left| {\frac{{{{\left( {x + 1} \right)}^3}}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}} \right| + C.\]               
D. \[I = \ln \left| {\frac{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^3}}}} \right| + C.\]
Câu 36:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình \[{\log _2}\left( {7{x^2} + 7} \right) \ge {\log _2}\left( {m{x^2} + 4x + m} \right)\] nghiệm đúng với mọi x.

A. 5.                       
B. 4.                       
C. 0.                       
D. 3.
Câu 37:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau   Bất phương trình (ảnh 1)

Bất phương trình \[\left( {{x^2} + 1} \right)f\left( x \right) \ge m\] có nghiệm trên khoảng \[\left( { - 1;2} \right)\] khi và chỉ khi

A. \[m < 8.\]               
B. \[m \le 15.\]           
C. \[m < 2.\]               
D. \[m < 15.\]
Câu 38:

Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy quả màu vàng, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu bằng:

A. \[\frac{{23}}{{44}}.\]                            
B. \[\frac{{21}}{{44}}.\]       
C. \[\frac{{139}}{{220}}.\]                               
D. \[\frac{{81}}{{220}}.\]
Câu 39:

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, \[SA = a\sqrt 6 .\] Đáy ABCD là hình thang vuông tại A và \[B,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AB = BC = \frac{1}{2}AD = a.\] Gọi E là trung điểm AD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp \[S.ECD\].

A. \[a\sqrt 6 .\]           
B. \[a\sqrt {\frac{{19}}{6}} .\]                    
C. \[\frac{{a\sqrt {30} }}{3}.\]                        
D. \[a\sqrt {\frac{{114}}{6}} .\]
Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có các mặt phẳng \[\left( {SAB} \right),\left( {SAD} \right)\] cùng vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\], đáy là hình thang vuông tại các đỉnh A và B, có \[AD = 2AB = 2BC = 2a\], \[SA = AC\]. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng:

A. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\]                          
B. \[\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\]         
C. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\]                                 
D. \[\frac{{a\sqrt {10} }}{5}\]
Câu 41:

Cho hai hàm số \[f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + 5\] \[g\left( x \right) = d{x^2} + ex + 3\;\left( {a,b,c,d,e \in \mathbb{R}} \right).\] Biết rằng đồ thị của hàm số \[y = f\left( x \right)\]\[y = g\left( x \right)\] cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là \[ - 2,\;1,\;4\] (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

Cho hai hàm số  f(x)=ax^3+bx^2+c+5 và   g(x)=dx^2+ex+3 (ảnh 1)
A. 162.                      
B. \[\frac{{81}}{2}.\] 
C. \[\frac{{81}}{4}.\] 
D. \[\frac{{81}}{8}.\]
Câu 42:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: số nghiệm thuộc (ảnh 1)

Số nghiệm thuộc khoảng \[\left( {0;\pi } \right)\] của phương trình \[3f\left( {2 + 2\cos x} \right) - 4 = 0\]

A. 1.                       
B. 2.                       
C. 4.                       
D. 0.
Câu 43:

Cho các số phức \[w,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} z\] thỏa mãn \[\left| {w + i} \right| = \frac{{3\sqrt 5 }}{5}\] \[5w = \left( {2 + i} \right)\left( {z - 4} \right).\] Giá trị lớn nhất của biểu thức \[P = \left| {z - 1 - 2i} \right| + \left| {z - 5 - 2i} \right|\] bằng

A. \[6\sqrt 7 .\]           
B. \[4 + 2\sqrt {13} .\] 
C. \[2\sqrt {53} .\]     
D. \[4\sqrt {13} .\]
Câu 44:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên đoạn \[\left[ {1;6} \right]\] và thỏa mãn \[f\left( x \right) = \frac{{f\left( {2\sqrt {x + 3} - 3} \right)}}{{\sqrt {x + 3} }} + \frac{x}{{\sqrt {x + 3} }}.\] Tính tích phân của \[I = \int\limits_3^6 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \]

A. \[I = \frac{{10}}{3}.\]                            
B. \[I = \frac{{20}}{3}.\]       
C. \[I = 4.\]  
D. \[I = \frac{{10}}{3} + \ln 2.\]
Câu 45:

Trong khôn gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \[\left( S \right):\;{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = \frac{{14}}{3}\] và đường thẳng \[d:\;\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}.\] Gọi \[A\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right)\;\left( {{x_0} > 0} \right)\] là điểm thuộc d sao cho từ A ta kẻ được ba tiếp tuyến đến mặt cầu (S) và các tiếp điểm \[B,\;C,\;D\] sao cho ABCD là tứ diện đều. Tính độ dài đoạn \[OA.\]

A. \[OA = 4\sqrt 3 .\]  
B. \[OA = 2\sqrt 2 .\]  
C. \[OA = 2\sqrt 3 .\]  
D. \[OA = 3.\]
Câu 46:

Cho hình lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] có thể tích làV, gọi M, N lần lượt là trung điểm của \[A'C'\] \[B'C'\], G là trọng tâm tam giác \[ABC,\] mặt phẳng \[\left( {MNG} \right)\] chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần, thể tích khối đa diện chứa đỉnh C′ là

A. \[\frac{{25}}{{108}}V.\]                       
B. \[\frac{{36}}{{108}}V.\]  
C. \[\frac{{41}}{{108}}V.\]                              
D. \[\frac{{37}}{{108}}V.\]
Câu 47:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có bảng biến thiên như hình sau:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên Rvà có bảng biến thiên  (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình \[{2.6^{f\left( x \right)}} + \left( {{f^2}\left( x \right) - 1} \right){.9^{f\left( x \right)}} - {3.4^{f\left( x \right)}}.m \ge \left( {2{m^2} + 2m} \right){.2^{2f\left( x \right)}}\] nghiệm đúng với mọi \[x \in \mathbb{R}\]?

A. 3.                       
B. 5.                       
C. 6.                       
D. 4.
Câu 48:

Cho hàm số \[f\left( x \right) = 2019\left( {{e^{2x}} - {e^{ - 2x}}} \right) + 2020\ln \left( {x + \sqrt {{x^2} + 1} } \right) + 2021{x^3}\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình \[f\left( {\left| {3{x^2} + m} \right|} \right) + f\left( {{x^3} - 12} \right) \le 0\] có nghiệm đúng với mọi \[x \in \left[ { - 2;1} \right]\].

A. 21.                     
B. 22.                     
C. Vô số.                
D. 20.
Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  cho hai điểm \[A(1;2; - 3),B( - 2; - 2;1)\] và mặt phẳng \[(\alpha ):2x + 2y - z + 9 = 0\]. Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng (α)sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB khi MB đạt giá trị lớn nhất.

A. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2 - t}\\{y = - 2 + 2t}\\{z = 1 + 2t}\end{array}} \right.\]             
B. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2 + 2t}\\{y = - 2 - t}\\{z = 1 + 2t}\end{array}} \right.\]
C. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2 + t}\\{y = - 2}\\{z = 1 + 2t}\end{array}} \right.\]
D. \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2 + t}\\{y = - 2 - t}\\{z = 1}\end{array}} \right.\]
Câu 50:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau:    Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  (ảnh 1)

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f\left( {{x^3} - 3{x^2}} \right) - \frac{1}{5}{x^5} + \frac{1}{2}{x^4} + 3\] trên đoạn \[\left[ { - 1;2} \right]?\]

A. 5.                       
B. 6.                       
C. 7.                       
D. 8.