Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 25)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;1;2)A\left( {1; - 1;2} \right) và có một vectơ pháp tuyến n=(2;2;1).\vec n = \left( {2;2; - 1} \right). Phương trình của (P) là

A. 2x+2yz6=0.2x + 2y - z - 6 = 0.                              
B. 2x+2yz+2=0.2x + 2y - z + 2 = 0.        
C. 2x+2yz+6=0.2x + 2y - z + 6 = 0.                         
D. 2x+2yz2=0.2x + 2y - z - 2 = 0.
Câu 2:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây?

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây (ảnh 1)
A. y=x1x1y = \frac{{ - x - 1}}{{x - 1}}     
B. y=x+1x1y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}       
C. y=x+1x+1y = \frac{{ - x + 1}}{{x + 1}}      
D. y=x1x+1y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}
Câu 3:

Trong mặt phằng cho 10 điểm phân biệt. Số vectơ khác 0\overrightarrow 0 , có điểm đầu và điểm cuối lấy trong các điểm đã cho là

A. 210{2^{10}}         
B. A102A_{10}^2         
C. 10!10!                   
D. C102C_{10}^2
Câu 4:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1]\left[ {0;1} \right]f(1)f(0)=2f\left( 1 \right) - f\left( 0 \right) = 2. Tính I=01[f(x)ex]dxI = \int\limits_0^1 {\left[ {f'\left( x \right) - {e^x}} \right]dx} .

A. 1e1 - e               
B. 1+e1 + e              
C. 3e3 - e              
D. 3+e3 + e
Câu 5:

Tập nghiệm của bất phương trình 32x1>27{3^{2x - 1}} > 27 là:

A. (3;+).\left( {3; + \infty } \right).                   
B. (13;+).\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right). 
C. (12;+).\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right).          
D. (2;+).\left( {2; + \infty } \right).
Câu 6:

Cho khối nón (N) có bán kính đáy bằng r, chiều cao bằng h và đường sinh bằng l. Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. 1l2=1h2+1r2\frac{1}{{{l^2}}} = \frac{1}{{{h^2}}} + \frac{1}{{{r^2}}}  
B. h2=l2+r2{h^2} = {l^2} + {r^2}                         
C. r2=h2+l2{r^2} = {h^2} + {l^2}                        
D. l2=h2+r2{l^2} = {h^2} + {r^2}
Câu 7:

Cho hai số phức z1=1+i{z_1} = 1 + iz2=23i.{z_2} = 2 - 3i. Tìm số phức liên hợp của số phức w=z1+z2.w = {z_1} + {z_2}.

A. wˉ=3+2i.\bar w = 3 + 2i. 
B. wˉ=1+4i.\bar w = - 1 + 4i.                                
C. wˉ=14i.\bar w = 1 - 4i.  
D. wˉ=32i.\bar w = 3 - 2i.
Câu 8:

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đấy và SC=a3SC = a\sqrt 3 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 6a34\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{4}                   
B. 6a312\frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{{12}}  
C. 3a36\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}                          
D. 3a33\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}
Câu 9:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d(a,b,c,dR)y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\left( {a,b,c,d \in \mathbb{R}} \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây sai?

Cho hàm số y=ax^3+bx^2+cx+d (a,b,c,d thuộc R)  có đồ thị như hình vẽ bên (ảnh 1)

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1x = 1.      

B. Hàm số đạt cực đại tại x=1x = - 1.

C. Cực đại của hàm số là 4.                   
D. Cực tiểu của hàm số là 1.
Câu 10:

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3;1;0)A\left( { - 3; - 1;0} \right) trên mặt phẳng (Oyz)\left( {Oyz} \right) có tọa độ là

A. (0;0;3)\left( {0;0; - 3} \right)                         
B. (0;3;0)\left( {0; - 3;0} \right)    
C. (0;0;1)\left( {0;0; - 1} \right)                    
D. (0;1;0)\left( {0; - 1;0} \right)
Câu 11:

Cho dãy số (un)\left( {{u_n}} \right) thỏa mãn u1=2{u_1} = - 2 un+1=un+3,n1{u_{n + 1}} = {u_n} + 3,\forall n \ge 1. Tính u12{u_{12}}.

A. 31.                     
B. 25.                     
C. 34.                     
D. 28.
Câu 12:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x2x3+1f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{{\sqrt {{x^3} + 1} }}

A. 13x3+1+C\frac{1}{{3\sqrt {{x^3} + 1} }} + C   
B. 23x3+1+C\frac{2}{3}\sqrt {{x^3} + 1} + C     
C. 23x3+1+C\frac{2}{{3\sqrt {{x^3} + 1} }} + C         
D. 13x3+1+C\frac{1}{3}\sqrt {{x^3} + 1} + C
Câu 13:

Cho mặt phẳng (P):x2y+z3=0\left( P \right):x - 2y + z - 3 = 0 và điểm A(1;2;0)A\left( {1;2;0} \right), phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với (P) là

A. x11=y22=z1.\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{z}{1}.      
B. x11=y+22=z2.\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{z}{2}.                  
C. x12=y21=z1.\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}.               
D. x12=y21=z1.\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{z}{1}.
Câu 14:

Cho a là số thực dương khác 1. Tính P=loga2aP = {\log _{{a^2}}}a.

A. P=2P = 2                 
B. P=12P = - \frac{1}{2}                               
C. P=12P = \frac{1}{2}  
D. P=2P = - 2
Câu 15:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=13x3(m+1)x2+(4m8)x+2y = - \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {4m - 8} \right)x + 2 nghịch biến trên toàn trục số?

A. 9.                       
B. 7.                       
C. Vô số.               
D. 8.
Câu 16:

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+d(a,b,c,dR)f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\left( {a,b,c,d \in \mathbb{R}} \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2f(x)m=02f\left( {\left| x \right|} \right) - m = 0 có đúng bốn nghiệm thực phân biệt.

Cho hàm số f(x)=ax^3+bx^2+cx+d (a,b,c,d thuộc R)  có đồ thị như hình vẽ bên (ảnh 1)
A. 1<m<31 < m < 3          
B. 1<m<3 - 1 < m < 3       
C. 2<m<6 - 2 < m < 6       
D. 2<m<62 < m < 6
Câu 17:

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z biết z(34i)=2.\left| {z - \left( {3 - 4i} \right)} \right| = 2.

A. Đường tròn có tâm I(3;4);R=2.I\left( {3; - 4} \right);R = 2.          

B. Đường tròn tâmI(3;4);R=2.I\left( { - 3;4} \right);R = 2.

C. Đường tròn có tâm I(3;4);R=4.I\left( { - 3;4} \right);R = 4.           
D. Đường tròn có tâm I(3;4);R=4.I\left( {3; - 4} \right);R = 4.
Câu 18:

Hàm số y=log2(x22x)y = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x} \right) đồng biến trên

A. (1;+).\left( {1; + \infty } \right).                   
B. (;0).\left( { - \infty ;0} \right).        
C. (0;+).\left( {0; + \infty } \right).   
D. (2;+).\left( {2; + \infty } \right).
Câu 19:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=14x4+x32x2y = \frac{1}{4}{x^4} + {x^3} - 2{x^2} trên đoạn [3;3]\left[ { - 3;3} \right] bằng

A. 34 - \frac{3}{4}   
B. 994 - \frac{{99}}{4}                                
C. 32 - 32     
D. 754 - \frac{{75}}{4}
Câu 20:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=(3x)(x21)+2x,xRf'\left( x \right) = \left( {3 - x} \right)\left( {{x^2} - 1} \right) + 2x,\forall x \in \mathbb{R}. Hỏi hàm số y=f(x)x21y = f\left( x \right) - {x^2} - 1 có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 2.                       
B. 3.                       
C. 4.                       
D. 1.
Câu 21:

Cho logax=2,logbx=3{\log _a}x = 2,{\log _b}x = 3 với a,ba,b là các số thực lớn hơn 1. Tính P=logab2x.P = {\log _{\frac{a}{{{b^2}}}}}x.

A. P=6.P = - 6.          
  B. P=16.P = \frac{1}{6}.
C. P=16.P = - \frac{1}{6}.        
D. P=6P = 6
Câu 22:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với đáy, SB=5aSB = 5a. Tính sin của góc giữa cạnh SC và mặt đáy (ABCD)\left( {ABCD} \right).

A. 223.\frac{{2\sqrt 2 }}{3}.                         
B. 324.\frac{{3\sqrt 2 }}{4}.    
C. 31717.\frac{{3\sqrt {17} }}{{17}}.          
D. 23417.\frac{{2\sqrt {34} }}{{17}}.
Câu 23:

Một khối đồ chơi gồm một khối hình trụ (T) gắn chồng lên một khối hình nón (N), lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1,h1,r2,h2{r_1},{h_1},{r_2},{h_2} thỏa mãn r2=2r1,h1=2h2{r_2} = 2{r_1},{h_1} = 2{h_2} (hình vẽ). Biết rằng thể tích của khối nón (N) bằng 20cm320{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}. Thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng

Một khối đồ chơi gồm một khối hình trụ (T) gắn chồng lên một khối hình nón (N) (ảnh 1)
A. 140cm3140{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}                
B. 120cm3120{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}    
C. 30cm330{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}                        
D. 50cm350{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}
Câu 24:

Số nghiệm của phương trình log3(x2+4x)+log13(2x+3)=0{\log _3}\left( {{x^2} + 4x} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {2x + 3} \right) = 0 là:

A. 2.                       
B. 3.                       
C. 0.                       
D. 1.
Câu 25:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,BC=22A,BC = 2\sqrt 2 . Góc giữa mặt phẳng ABAB' và mặt phẳng (BCCB)\left( {BCC'B'} \right) bằng 3030^\circ . Thể tích của lăng trụ đã cho bằng

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại  (ảnh 1)
A. 12                        
B. 4                           
C. 424\sqrt 2            
D. 626\sqrt 2
Câu 26:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):x2+y2+z2+2x+4y2z3=0\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x + 4y - 2z - 3 = 0 có bán kính bằng

A. 3\sqrt 3           
B. 1.                       
C. 3.                       
D. 9.
Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1;1;2);  B(2;1;1)A\left( {1; - 1;2} \right);\;B\left( {2;1;1} \right) và mặt phẳng (P):x+y+z+1=0\left( P \right):x + y + z + 1 = 0. Mặt phẳng (Q) chứa A,BA,B và vuông góc với mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) có phương trình là

A. x+y=0. - x + y = 0.       
B. 3x2yz+3=0.3x - 2y - z + 3 = 0.                             
C. x+y+z2=0.x + y + z - 2 = 0.  
D. 3x2yz3=0.3x - 2y - z - 3 = 0.
Câu 28:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x2+x2x22x+my = \frac{{{x^2} + x - 2}}{{{x^2} - 2x + m}} có ba đường tiệm cận.

A. m<1.m < 1.               
B. m1m \ne 1m8.m \ne - 8.                      
C. m1m \le 1m8.m \ne - 8.                               
D. m<1m < 1m8.m \ne - 8.
Câu 29:

Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0x = 0x=23,x = 2\sqrt 3 , biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục OxOx tại điểm có hoành độ x(0x23)x\left( {0 \le x \le 2\sqrt 3 } \right) thì thiết diện là một hình tam giác đều có cạnh là x2.x\sqrt 2 .

A. V=12.V = 12.             
B. V=12π.V = 12\pi .        
C. V=62.V = 6\sqrt 2 .     
D. V=62π.V = 6\sqrt 2 \pi .
Câu 30:

Tìm hệ số của số hạng chứa x3{x^3} trong khai triển biểu thức P=x2(2x+1)10(x2)8P = {x^2}{\left( {2x + 1} \right)^{10}} - {\left( {x - 2} \right)^8}

A. 1812.1812.            
B. 2752.2752.            
C. 1772.1772.            
D. 1772. - 1772.
Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x+13=y12=z21;d2:x11=y12=z+11{d_1}:\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}};{d_2}:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}. Đường thẳng Δ\Delta đi qua điểm A(1;2;3)A\left( {1;2;3} \right) vuông góc với đường thẳng d1{d_1} và cắt đường thẳng d2{d_2} có phương trình là

A. x11=y21=z31.\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{1}.         
B. x11=y23=z33.\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{{ - 3}}.               
C. x11=y23=z35.\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{{ - 5}}.                     
D. x12=y21=z34.\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{4}.
Câu 32:

Cho hai số phức z1{z_1}z2{z_2} thỏa mãn z1=3,z2=4;z1z2=41.\left| {{z_1}} \right| = 3,\left| {{z_2}} \right| = 4;\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt {41} . Xét các số phức z=z1z2=a+bi(a,bR).z = \frac{{{z_1}}}{{{z_2}}} = a + bi{\mkern 1mu} \left( {a,b \in \mathbb{R}} \right). Khi đó b\left| b \right| bằng

A. 38.\frac{{\sqrt 3 }}{8}.                           
B. 338.\frac{{3\sqrt 3 }}{8}.    
C. 24.\frac{{\sqrt 2 }}{4}.                        
D. 54.\frac{{\sqrt 5 }}{4}.
Câu 33:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x)có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến  (ảnh 1)

Hàm số y=f(x22x)y = f\left( {{x^2} - 2x} \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (;0)\left( { - \infty ;0} \right)                     
B. (0;1)\left( {0;1} \right) 
C. (2;+)\left( {2; + \infty } \right)                       
D. (1;2)\left( {1;2} \right)
Câu 34:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x(1+2sinx)f\left( x \right) = x\left( {1 + 2\sin x} \right)

A. x2(2x2)sinx+C.{x^2} - \left( {2x - 2} \right)\sin x + C.                                  

B. x22x.cosx+2sinx+C.{x^2} - 2x.\cos x + 2\sin x + C.

C. 12x2+2x.cosx2sinx+C.\frac{1}{2}{x^2} + 2x.\cos x - 2\sin x + C.                           
D. 12x22x.cosx+2sinx+C.\frac{1}{2}{x^2} - 2x.\cos x + 2\sin x + C.
Câu 35:

Cho f(x) là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn [1;1]\left[ { - 1;1} \right]11f(x)dx=4\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right)dx} = 4. Kết quả I=11f(x)1+exdxI = \int\limits_{ - 1}^1 {\frac{{f\left( x \right)}}{{1 + {e^x}}}dx} bằng

A. I=8I = 8                 
B. I=4I = 4                  
C. I=2I = 2                 
D. I=14I = \frac{1}{4}
Câu 36:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[10;10]m \in \left[ { - 10;10} \right] để bất phương trình sau nghiệm đúng xR:(6+27)x+(2m)(37)x(m+1)2x0\forall x \in \mathbb{R}:{\left( {6 + 2\sqrt 7 } \right)^x} + \left( {2 - m} \right){\left( {3 - \sqrt 7 } \right)^x} - \left( {m + 1} \right){2^x} \ge 0?

A. 10.                     
B. 9.                       
C. 12.                     
D. 11
Câu 37:

Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 30cm230{\mkern 1mu} c{m^2} và chu vi bằng 26cm26{\mkern 1mu} cm. Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần của (T) là:

A. 23π(cm2).23\pi \left( {c{m^2}} \right).               
B. 23π2(cm2).\frac{{23\pi }}{2}\left( {c{m^2}} \right).  
C. 69π2(cm2).\frac{{69\pi }}{2}\left( {c{m^2}} \right).                             
D. 69π(cm2).69\pi \left( {c{m^2}} \right).
Câu 38:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm, liên tục trên R\mathbb{R}, gọi d1,d2{d_1},{d_2} lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x)y = f\left( x \right)y=x2f(2x1)y = {x^2}f\left( {2x - 1} \right) tại điểm có hoành độ bằng 1. Biết rằng hai đường thẳng d1,d2{d_1},{d_2} vuông góc nhau, khẳng định nào sau đây đúng?

A. 2<f(2)<2.\sqrt 2 < \left| {f\left( 2 \right)} \right| < 2.                            
B. f(2)3.\left| {f\left( 2 \right)} \right| \le \sqrt 3 .                              
C. f(1)2.\left| {f\left( 1 \right)} \right| \ge \sqrt 2 .  
D. 2f(2)<23.2 \le \left| {f\left( 2 \right)} \right| < 2\sqrt 3 .
Câu 39:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên (SCD)\left( {SCD} \right) hợp với đáy một góc bằng 6060^\circ , M là trung điểm của BC. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng a333\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SCD)\left( {SCD} \right) bằng

A. a36\frac{{a\sqrt 3 }}{6}                          
B. a3a\sqrt 3             
C. a34\frac{{a\sqrt 3 }}{4}                         
D. a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
Câu 40:

Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao 162 (mét) so với mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật v(t)=10tt2,v\left( t \right) = 10t - {t^2}, trong đó t (phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, v(t)v\left( t \right) được tính theo đơn vị mét/phút (m/p). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là

A. v=7(m/p).v = 7\left( {m/p} \right).                     
B. v=9(m/p).v = 9\left( {m/p} \right). 
C. v=5(m/p).v = 5\left( {m/p} \right).             
D. v=3(m/p).v = 3\left( {m/p} \right).
Câu 41:

Cho mặt cầu (S):x2+y2+z22(m+1)x+(2m)y+2(m+1)z6(m+2)=0.\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + \left( {2 - m} \right)y + 2\left( {m + 1} \right)z - 6\left( {m + 2} \right) = 0. Biết rằng khi m thay đổi, mặt cầu (S) luôn chứa một đường tròn cố định. Tọa độ tâm I của đường tròn đó là

A. I(1;2;1).I\left( {1;2;1} \right).                          
B. I(1;2;1).I\left( { - 1; - 2; - 1} \right).     
C. I(1;2;1).I\left( {1;2; - 1} \right).        
D. I(1;2;1).I\left( { - 1; - 2;1} \right).
Câu 42:

Biết phương trình x4+ax3+bx2+cx+d=0,   (a,b,c,dR){x^4} + a{x^3} + b{x^2} + cx + d = 0,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (a,b,c,d \in \mathbb{R}) nhận z1=1+i,   z2=1+i2{z_1} = - 1 + i,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {z_2} = 1 + i\sqrt 2 là nghiệm. Tính a+b+c+d.a + b + c + d.

A. 10.                     
B. 9.                       
C. −7.                     
D. 0.
Câu 43:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm xác định, liên tục [0;1]\left[ {0;1} \right] đồng thời thỏa mãn các điều kiện f(0)=1f'\left( 0 \right) = - 1 [f(x)]2=f(x){\left[ {f'\left( x \right)} \right]^2} = f''\left( x \right). Đặt T=f(1)f(0)T = f\left( 1 \right) - f\left( 0 \right), hãy chọn khẳng định đúng?

A. 2T<1. - 2 \le T < - 1.  
B. 1T<0. - 1 \le T < 0.     
C. 0T<1.0 \le T < 1.        
D. 1T<2.1 \le T < 2.
Câu 44:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm f(x)f'\left( x \right). Hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) liên tục trên tập số thực và có đồ thị như hình vẽ. Biết f(1)=134,f(2)=6f\left( { - 1} \right) = \frac{{13}}{4},f\left( 2 \right) = 6. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=f3(x)3f(x)g\left( x \right) = {f^3}\left( x \right) - 3f\left( x \right) trên [1;2]\left[ { - 1;2} \right] bằng

Cho hàm sốy=f(x)có đạo hàm f'(x) Hàm số (ảnh 1)
A. 157364.\frac{{1573}}{{64}}.                        
B. 198.198.                  
C. 374.\frac{{37}}{4}. 
D. 1424564.\frac{{14245}}{{64}}.
Câu 45:

Cho các số thực a,b>1a,b > 1 và phương trình loga(ax).logb(bx)=2020{\log _a}\left( {ax} \right).{\log _b}\left( {bx} \right) = 2020 có hai nghiệm phân biệt m và n. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=(4a2+9b2)(36m2n2+1).P = \left( {4{a^2} + 9{b^2}} \right)\left( {36{m^2}{n^2} + 1} \right).

A. 144.                  
B. 72.                     
C. 36.                     
D. 288.
Câu 46:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S1)\left( {{S_1}} \right) có tâm I1(1;0;1),  {I_1}\left( {1;0;1} \right),\; bán kính R1=2{R_1} = 2 và mặt cầu (S2)\left( {{S_2}} \right) có tâm I2(1;3;5),{I_2}\left( {1;3;5} \right), bán kính R2=1.{R_2} = 1. Đường thẳng d thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với (S1),  (S2)\left( {{S_1}} \right),\;\left( {{S_2}} \right) lần lượt tại A và B. Gọi M,  mM,\;m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của đoạn AB. Tính giá trị của P=M.mP = M.m

A. P=26.P = 2\sqrt 6 .     
B. P=85.P = 8\sqrt 5 .     
C. P=45.P = 4\sqrt 5 .    
D. P=86.P = 8\sqrt 6 .
Câu 47:

Cho hàm số đa thức bậc ba y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=f(x)+my = \left| {f\left( x \right) + m} \right| có ba điểm cực trị.

Cho hàm số đa thức bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình bên (ảnh 1)
A. m1m \le - 1 hoặcm3.m \ge 3.             
B. m3m \le - 3 hoặcm1.m \ge 1.    
C. m=1m = - 1 hoặc m=3.m = 3.            
D. 1m3.1 \le m \le 3.
Câu 48:

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.ABCD{\mkern 1mu} ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi có cạnh 4a4a, AA=8aA'A = 8a, BAD^=1200.\widehat {BAD} = {120^{0.}}. Gọi M,N,KM,N,K lần lượt là trung điểm cạnh AB,BC,BDAB',B'C,BD'. Thể tích khối da diện lồi có các đỉnh là các điểm A,B,C,M,N,KA,B,C,M,N,K là:

A. 123a312\sqrt 3 {\mkern 1mu} {a^3}            
B. 2833a3\frac{{28\sqrt 3 }}{3}{\mkern 1mu} {a^3}                         
C. 163a316\sqrt 3 {\mkern 1mu} {a^3}            
D. 4033a3\frac{{40\sqrt 3 }}{3}{\mkern 1mu} {a^3}
Câu 49:

Cho hàm số f(x), y=f[f(2x3)]y = f\left[ {f\left( {2x - 3} \right)} \right] y=f(x3+x+2)y = f\left( {{x^3} + x + 2} \right) lần lượt có các đồ thị C1,C2,C3.{C_1},{C_2},{C_3}. Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của C1{C_1}y=x+3y = x + 3, phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 2 của C2{C_2}y=8x+5.y = 8x + 5. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1 của đồ thị C3.{C_3}.

A. y=4x+5.y = 4x + 5.        
B. y=16x+5.y = 16x + 5.      
C. y=20x5.y = 20x - 5.       
D. y=24x7.y = 24x - 7.
Câu 50:

Một hộp chứa  4 quả cầu màu đỏ, 5 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên cùng lúc ra 4 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 4 quả cầu được lấy ra có đúng một quả cầu màu đỏ và không quá hai quả cầu màu vàng.

A. 3791.\frac{{37}}{{91}}.                            
B. 1691.\frac{{16}}{{91}}.       
C. 291.\frac{2}{{91}}.       
D. 513.\frac{5}{{13}}.