Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 28)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho a là số thực dương tùy ý và \[a \ne 1.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \[{\log _{\sqrt a }}{a^2} = 2.\]                
B. \[{\log _{\sqrt a }}{a^2} = 4.\]     
C. \[{\log _{\sqrt a }}{a^2} = a.\] 
D. \[{\log _{\sqrt a }}{a^2} = 2a.\]
Câu 2:

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_1} = 3,{\rm{ }}{u_6} = \frac{3}{{32}}.\] Tìm q.

A. \[q = 2.\]                
B. \[q = 4.\]                
C. \[q = \frac{1}{4}.\]  
D. \[q = \frac{1}{2}.\]
Câu 3:

Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?

Điểm M như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?  (ảnh 1)
A. \[z = 3 - 2i.\]          
B. \[z = - 2 + 3i.\]      
C. \[z = 2 - 3i.\]          
D. \[z = 3 + 2i.\]
Câu 4:

Cho \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( x \right)dx} = 5.\] Tích phân \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {\left[ {\cos x + f\left( x \right)} \right]dx} \] bằng

A. 4.                       
B. 8.                       
C. 6.                       
D. 7.
Câu 5:

Trong không gian Oxyz, cho vectơ \[\vec a = 2\vec i + \vec k - 3\vec j.\] Tọa độ của vectơ \[\vec a\]

A. \[\left( {1;{\mkern 1mu} 2;{\mkern 1mu} - 3} \right).\]            
B. \[\left( {2;{\mkern 1mu} - 3;{\mkern 1mu} 1} \right).\]              
C. \[\left( {2;{\mkern 1mu} 1;{\mkern 1mu} - 3} \right).\]                   
D. \[\left( {1;{\mkern 1mu} - 3;{\mkern 1mu} 2} \right).\]
Câu 6:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ  (ảnh 1)
A. \[y = - {x^4} + 3{x^2} + 1{\mkern 1mu} .\]                             
B. \[y = {x^4} - 2{x^2} + 1{\mkern 1mu} .\]        
C. \[y = - {x^4} + 2{x^2} + 1{\mkern 1mu} .\]        
D. \[y = {x^4} + 3{x^2} + 1{\mkern 1mu} .\]
Câu 7:

Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và đường sinh bằng 5. Tính thể tích V của khối nón (N).

A. \[V = 36\pi .\]        
B. \[V = 45\pi .\]        
C. \[V = 15\pi .\]        
D. \[V = 12\pi .\]
Câu 8:

Cho số phức \[z = 1 + 2i.\] Tìm số phức \[w = iz + \bar z.\]

A. \[w = - 1 - i.\]        
B. \[w = - 3 + 3i.\]     
C. \[w = 1 + i.\]          
D. \[w = 3 - 3i.\]
Câu 9:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:    Hàm số đã cho nghịch biến (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \[\left( { - \infty ;4} \right).\]                    
B. \[\left( { - 1; + \infty } \right).\]    
C. \[\left( { - 2;0} \right).\]              
D. \[\left( {0; + \infty } \right).\]
Câu 10:

Tìm tập xác định D của hàm số \[y = {\left( {{x^3} - 8} \right)^{ - 2020}}.\]

A. \[D = \left( {2; + \infty } \right).\]            
B. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.\]                      
C. \[D = \left( { - \infty ;2} \right).\]             
D. \[D = \left( { - 2; + \infty } \right) \cup \left( { - \infty ;2} \right).\]
Câu 11:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{{4x + 1}}\]

A. \[\ln \left| {4x + 1} \right| + C.\]               
B. \[4\ln \left| {4x + 1} \right| + C.\] 
C. \[ - \frac{4}{{{{\left( {4x + 1} \right)}^2}}} + C.\]                                
D. \[\frac{1}{4}\ln \left| {4x + 1} \right| + C.\]
Câu 12:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. \[x = 0.\]                
B. \[x = 9.\]                
C. \[x = - 7.\]             
D. \[x = - 2.\]
Câu 13:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:    Phương trình  (ảnh 1)

Phương trình \[f\left( x \right) - 7 = 0\] có số nghiệm thực là

A. 1.                       
B. 2.                       
C. 3.                       
D. 0.
Câu 14:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 2}} = \frac{{z + 3}}{3}.\] Đường thẳng d đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây

A. \[\left( { - 1;2; - 3} \right).\]                     
B. \[\left( { - 1; - 2; - 3} \right).\]      
C. \[\left( {1;2; - 3} \right).\]        
D. \[\left( {1;2;3} \right).\]
Câu 15:

Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức \[1 + \sqrt 3 i\]\[1 - \sqrt 3 i\] là nghiệm?

A. \[{z^2} + 2z - 4 = 0.\]                              
B. \[{z^2} - 2z - 4 = 0.\]         
C. \[{z^2} + 2z + 4 = 0.\]                         
D. \[{z^2} - 2z + 4 = 0.\]
Câu 16:

Từ các chữ số \[{\rm{1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}}\] lập được bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau?

A. 84.                     
B. 168.                   
C. 504.                   
D. 252.
Câu 17:

Giải phương trình \[{2^{{x^2} - 10x + \frac{5}{2}}} = 8\sqrt 2 .\]

A. \[x = 5 \pm 2\sqrt 6 .\]                             
B. \[x = 5 \pm \sqrt {26} .\]    
C. \[x = - 5 \pm 2\sqrt 6 .\]                    
D. \[x = - 5 \pm \sqrt {26} .\]
Câu 18:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục và có đồ thị (C) như hình vẽ. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích được xác định theo công thức

Cho hàm số y=f(x) liên tục và có đồ thị (C) như hình vẽ (ảnh 1)
A. \[\pi \int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\] 
B. \[\frac{1}{3}\int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\]      
C. \[{\pi ^2}\int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\]        
D. \[\int\limits_1^3 {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\]
Câu 19:

Cho tứ diện ABCD có \[AB,{\rm{ }}AC,{\rm{ }}AD\] đôi một vuông góc với nhau và \[AB = 2a,{\rm{ }}AC = 3a,{\rm{ }}AD = 4a.\] Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng

A. \[6{a^3}.\]            
B. \[3{a^3}.\]             
C. \[4{a^3}.\]           
D. \[2{a^3}.\]
Câu 20:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \[d:\frac{{x - 4}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{1}.\] Xét mặt phẳng \[\left( P \right):x - 3y + 2mz - 4 = 0,\] với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng d song song với mặt phẳng (P).

A. \[m = \frac{1}{2}.\]                                
B. \[m = \frac{1}{3}.\] 
C. \[m = 1.\] 
D. \[m = 2.\]
Câu 21:

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \[M\left( {1;2; - 3} \right)\] trên mặt phẳng (Oxz) có tọa độ là

A. \[\left( {0; - 2;0} \right).\]                        
B. \[\left( {0;2;0} \right).\]      
C. \[\left( {1;0; - 3} \right).\]                   
D. \[\left( { - 1;0;3} \right).\]
Câu 22:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^4} - {x^2} + 6\] trên đoạn \[\left[ { - 2;0} \right]\] bằng

A. 18.                     
B. 6.                       
C. \[\frac{{19}}{4}.\]        
D. \[\frac{{23}}{4}.\]
Câu 23:

Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 6cm, chiều dài lăn là 25cm (như hình vẽ). Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên bức tường phẳng có diện tích là

Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường (ảnh 1)

A. \[1500\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]       

B. \[150\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]

C. \[3000\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]        
D. \[300\pi \left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\]
Câu 24:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \[y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - m - 1} \right)x\] đạt cực đại tại điểm \[x = - 1.\]

A. \[m = 0.\]               
B. \[m = - 1.\]            
C. \[m \in \emptyset .\]  
D. \[m \in \left\{ {0; - 1} \right\}.\]
Câu 25:

Tập nghiệm của phương trình \[2{\log _4}x - {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 1} \right) = 1\]

A. \[\left\{ {2;3} \right\}.\]                           
B. \[\left\{ { - 1;2} \right\}.\]  
C. \[\left\{ 2 \right\}.\]                    
  D. \[\left\{ 4 \right\}.\]
Câu 26:

Biết rằng \[\int\limits_0^1 {\frac{{x - 1}}{{{x^2} + 3x + 2}}dx} = a\ln 2 + b\ln 3,\] với \[a,{\rm{ }}b \in \mathbb{Z}.\] Tính \[S = {a^3} + {b^3}.\]

A. \[S = 26.\]              
B. \[S = - 37.\]           
C. \[S = 28.\]              
D. \[S = - 98.\]
Câu 27:

Cho hình lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'\] có góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {A'BC} \right)\] \[\left( {ABC} \right)\] bằng \[60^\circ ,\] cạnh \[AB = a.\] Thể tích của khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] bằng

A. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}.\]                  
B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\]      
C. \[\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\]                      
D. \[\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}.\]
Câu 28:

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh \[SA = SB = SC = 2a\] và đáy ABC là tam giác đều cạnh \[a\sqrt 3 .\] Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\] bằng

A. \[90^\circ .\]           
B. \[45^\circ .\]           
C. \[30^\circ .\]           
D. \[60^\circ .\]
Câu 29:

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng \[\left( { - 6;12} \right)\] của tham số m để đồ thị hàm số \[y = \frac{{mx + 4}}{{{x^2} - 3x + 2}}\] có đúng ba đường tiệm cận?

A. 17.                    
B. 15.                     
C. 16.                     
D. 14.
Câu 30:

Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn \[a \ne 1,{\rm{ }}a \ne \sqrt b \] \[{\log _a}b = \sqrt 5 .\] Tính giá trị của biểu thức \[P = {\log _{\frac{{\sqrt b }}{a}}}\sqrt {\frac{b}{a}} .\]

A. \[P = 3 + \sqrt 5 .\] 
B. \[P = 3 - \sqrt 5 .\]  
C. \[P = \sqrt 5 - 1.\] 
D. \[P = \sqrt 5 + 1.\]
Câu 31:

Cho a và b là hai số thực dương khác 1 và các hàm số \[y = {a^x},{\rm{ }}y = {b^x}\] có đồ thị như hình vẽ.

Cho a và b là hai số thực dương khác 1 và các hàm số (ảnh 1)

Đường thẳng \[y = 3\] cắt trục tung, đồ thị hàm số \[y = {a^x},{\rm{ }}y = {b^x}\] lần lượt tại các điểm \[H,{\rm{ }}M,{\rm{ }}N.\] Biết rằng \[HM = 2MN.\] Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \[2a = b.\]              
B. \[{a^3} = {b^2}.\]  
C. \[{a^2} = {b^3}.\] 
D. \[3a = 2b.\]
Câu 32:

Cho khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\]. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh \[BB'\], \[CC'\]. Mặt phẳng \[\left( {A'MN} \right)\] chia khối lăng trụ thành hai phần, đặt \[{V_1}\] là thể tích của phần đa diện chứa điểm B và \[{V_2}\] là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số \[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\].

A. \[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 3.\]          
B. \[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 2.\]        
C. \[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{2}\]  
D. \[\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{5}{2}\]
Câu 33:

Trong không gian, cho hình trụ (T). Mặt phẳng (α) song song với trục của (T), cắt (T) theo thiết diện (D) là một hình vuông có diện tích bằng \[64c{m^2}.\] Khoảng cách từ trục của (T) đến mặt phẳng chứa (D) bằng 3cm. Tính thể tích của khối trụ đã cho.

A. \[280\pi c{m^3}.\] 
B. \[200\pi c{m^3}.\] 
C. \[210\pi c{m^3}.\] 
D. \[270\pi c{m^3}.\]
Câu 34:

Cho hàm số f(x) liên tục trên khoảng \[\left( {0; + \infty } \right)\] thỏa mãn \[f\left( 1 \right) = 1\] \[f'\left( x \right) \ge x + \frac{1}{x},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \forall x \in \left( {0; + \infty } \right)\]. Tìm giá trị nhỏ nhất của \[f\left( 2 \right)\].

A. 3.                       
B. 2.                       
C. \[\frac{5}{2} + \ln 2.\]   
D. 4.
Câu 35:

Cho số phức \[z = a + bi{\rm{ }}\left( {a,{\rm{ }}b \in \mathbb{R}} \right)\] thỏa mãn \[\left| {z - 2} \right| = \left| z \right|\]\[\left( {z + 1} \right)\left( {\bar z - i} \right)\] là số thực. Tính \[a + b.\]

A. 2.                       
B. \[ - 2.\]              
C. 1.                       
D. \[ - 1.\]
Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh \[AB = 2a.\] Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right).\] Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC) bằng

A. \[\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\]                         
B. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\]    
C. \[a\sqrt 2 .\]  
D. \[a\sqrt 3 .\]
Câu 37:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + z - 3 = 0\] và đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}.\] Mặt phẳng \[\left( Q \right):ax + by + cz - 4 = 0\] chứa đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng (P). Tính \[a + b + c.\]

A. 6.                       
B. 3.                       
C. \[ - 6.\]               
D. \[ - 3.\]
Câu 38:

Cho hàm số \[y = {x^3} + mx - \frac{1}{{5{x^5}}}\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( {0;{\mkern 1mu} + \infty } \right)\]?

A. 5.                       
B. 0.                      
C. 4.                       
D. 3.
Câu 39:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f'(x) có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Bất phương trình \[f\left( x \right) > \sqrt {{x^2} + {\rm{e}}} + m\] có nghiệm với mọi \[x \in \left( { - 3;0} \right)\] khi và chỉ khi

A. \[m \le f\left( { - 3} \right) - \sqrt {{\rm{e}} + 9} .\]                   
B. \[m \le f\left( 0 \right) - \sqrt {\rm{e}} .\]          
C. \[m < f\left( { - 3} \right) - \sqrt {{\rm{e}} + 9} .\]         
D. \[m < f\left( 0 \right) - \sqrt {\rm{e}} .\]
Câu 40:

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \[y = \sqrt x \], cung tròn có phương trình \[y = \sqrt {6 - {x^2}} \] \[\left( { - \sqrt 6 \le x \le \sqrt 6 } \right)\] và trục hoành (phần gạch chéo). Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi khi quay hình phẳng D quanh trục Ox.

Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= căn x (ảnh 1)
A. \[8\pi \sqrt 6 - 2\pi .\]                              
B. \[8\pi \sqrt 6 + \frac{{22\pi }}{3}.\]     
C. \[8\pi \sqrt 6 - \frac{{22\pi }}{3}.\]               
D. \[4\pi \sqrt 6 + \frac{{22\pi }}{3}.\]
Câu 41:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + z - 5 = 0\] và hai đường thẳng \[{d_1}:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 4}}{{ - 1}},{\rm{ }}{d_2}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}.\] Viết phương trình đường thẳng d nằm trên mặt phẳng \[\left( P \right),\] đồng thời cắt cả hai đường thẳng \[{d_1}\]\[{d_2}.\]

A. \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{1}\]

B. \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{3}.\]

C. \[d:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{3}.\]     
D. \[d:\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 1}}{3}.\]
Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \[A\left( {1;0;0} \right)\], \[B\left( {0;2;0} \right)\], \[C\left( {0;0;3} \right)\]. Tập hợp các điểm M thỏa mãn \[M{A^2} = M{B^2} + M{C^2}\] là mặt cầu có bán kính bằng

A. 2.                       
B. \[\sqrt 3 .\]          
C. 3.                       
D. \[\sqrt 2 .\]
Câu 43:

Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4, ……, 9. Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn.

A. \[\frac{1}{6}\]      
B. \[\frac{5}{{18}}\] 
C. \[\frac{8}{9}\]      
D. \[\frac{{13}}{{18}}\]
Câu 44:

Cho các số thực \[a,{\rm{ }}b\] thỏa mãn điều kiện \[0 < b < a < 1\]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = {\log _a}\frac{{4\left( {3b - 1} \right)}}{9} + 8\log _{\frac{b}{a}}^2a.\]

A. 7.                       
B. \[1 + 3\sqrt[3]{2}.\]                          
C. 9.   
D. 8.
Câu 45:

Cho hàm số \[y = \frac{5}{6}{x^3} + mx - \frac{2}{3}m\] có đồ thị (C), với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để từ điểm \[A\left( {\frac{2}{3};0} \right)\] kẻ đến (C) được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Tính tổng tất cả các phần tử của \[S.\]

A. \[\frac{3}{2}.\]     
B. \[ - \frac{3}{2}.\]  
C. \[\frac{5}{2}.\]     
D. \[ - \frac{5}{2}.\]
Câu 46:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn \[\left[ {\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{3}} \right]\] thỏa mãn \[f'\left( x \right).\sin 2x = 1 + 2.f\left( x \right)\] với \[\forall x \in \left[ {\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{3}} \right]\] \[f\left( {\frac{\pi }{4}} \right) = 1.\] Tích phân \[I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{3}} {f\left( x \right)dx} \] bằng

A. \[ - \frac{\pi }{{24}} + \frac{3}{4}\ln 2.\]                                
B. \[ - \frac{\pi }{{24}} + \frac{1}{4}\ln 2.\]        
C. \[ - \frac{\pi }{{12}} + \frac{3}{2}\ln 2.\]  
D. \[ - \frac{\pi }{{12}} + \frac{1}{8}\ln 2.\]
Câu 47:

Cho hai số phức \[{z_1},{z_2}\] thỏa mãn \[\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| > 0\]. Tính \[{\left( {\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}} \right)^4} + {\left( {\frac{{{z_2}}}{{{z_1}}}} \right)^4}\].

A. 1                           
B. \[1 - i\]                   
C. \[ - 1\]                   
D. \[1 + i\]
Câu 48:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số \[y = {2^{f\left( x \right)}} - {3^{f\left( x \right)}}\].

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số  (ảnh 1)
A. 6.                       
B. 5.                       
C. 4.                       
D. 3.
Câu 49:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm \[A\left( {7;{\mkern 1mu} 2;{\mkern 1mu} 3} \right)\], \[B\left( {1;{\mkern 1mu} 4;{\mkern 1mu} 3} \right)\], \[C\left( {1;{\mkern 1mu} 2;{\mkern 1mu} 6} \right)\]\[D\left( {1;{\mkern 1mu} 2;{\mkern 1mu} 3} \right)\]. Điểm \[M\left( {a;b;c} \right)\] tùy ý thỏa mãn \[MA + MB + MC + \sqrt 3 MD\] đạt giá trị nhỏ nhất. Tính \[a + b + c.\]

A. 2.                       
B. 1.                       
C. 6.                       
D. 5.
Câu 50:

Cho hàm số \[f\left( x \right)\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \[f\left( {\sqrt {x + 6} + \sqrt {12 - x} } \right) = f\left( {{m^2} + 2m + 2} \right)\] có nghiệm?

Cho hàm số f(x) . Hàm số  f'(x)  có đồ thị như hình vẽ. (ảnh 1)
A. 1.                       
B. 2.                       
C. 3.                       
D. 4.