Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Có bao nhiêu cách chia 6 đồ vật khác nhau cho 3 bạn An, Bình , Công sao cho An được 1 đồ vật , Bình được 2 đồ vật và Công được 3 đồ vật.

A. \(C_6^1.C_6^2.C_6^3\).

B. \(A_6^1.A_6^2.A_6^3\).

C. \(A_6^1.A_5^2.1\).

D. \(C_6^1.C_5^2.1\).

Câu 2:

Cho cấp số cộng \(({u_n})\)có \({u_1} = 4;\,{u_2} = 1\). Giá trị của \({u_{10}}\)bằng:

A. \({u_{10}} = - 31\).

B. \({u_{10}} = - 23\).

C. \({u_{10}} = - 20\).

D. \({u_{10}} = 15\).

Câu 3:

Tập nghiệm của phương trình \({3^{{x^2} - 5x + 4}} = 81\) là:

A. \(S = \left\{ 0 \right\}\).

B. \(S = \left\{ 5 \right\}\).

C. \(S = \left\{ 4 \right\}\).

D.\(S = \left\{ {0\,;\,5} \right\}\).

Câu 4:

Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh

\(a\), đường cao bằng \(a\sqrt 2 \)có thể tích bằng:

A. \(\frac{1}{3}{a^3}\sqrt 2 \).

B. \(\frac{1}{3}{a^3}\sqrt 3 \).

C. \(2{a^3}\sqrt 3 \).

D. \({a^3}\sqrt 3 \).

Câu 5:

Tìm tập xác định \(D\)của hàm số\(y = {\left( {{x^2} - 1} \right)^{\frac{\pi }{3}}}\).

A. \[D = ( - \infty ; - 1)\].

B. \[D = (0; + \infty )\].

C. \[D = \mathbb{R}\].

D. \[D = ( - \infty ; - 1) \cup (1; + \infty )\].

Câu 6:

Tính tích phân

\(I = \int\limits_1^2 {2x\sqrt {{x^2} - 1} dx} \) bằng cách đặt \(u = {x^2} - 1\), mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. \(I = 2\int\limits_0^3 {\sqrt u } du\).

B. \(I = \int\limits_1^2 {\sqrt u } du\).

C. \(I = 2\int\limits_1^2 {\sqrt u } du\).

D. \(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u } du\).

Câu 7:

Cho khối chóp có thể tích \[V = 10\] và chiều cao \[h = 6\]. Diện tích đáy của khối chóp đã cho bằng

A. 5.

B. 10.

C. 15.

D. 30.

Câu 8:

Cho khối nón có bán kính \[R = 3\], đường sinh \[l = 5\]. Thể tích khối nón đã cho bằng

A. \[36\pi \].

B. \[12\pi \].

C. \[15\pi \].

D. \[45\pi \].

Câu 9:

Cho mặt cầu có diện tích là \[36\pi \]. Tính thể tích của mặt cầu đã cho bằng

A. \[36\pi \].

B. \[18\pi \].

C. \[9\pi \].

D. \[72\pi \].

Câu 10:

Hàm số \(y = \sqrt {x - {x^2}} \) nghịch biến trên khoảng:

A. \((\frac{1}{2};\,1)\).

B. \((0;\,\frac{1}{2})\).

C. \(( - \infty ;\,0)\).

D. \((1;\, + \infty )\).

Câu 11:

Với \[a\] là một số thực dương tùy ý, \({\log _2}\left( {8{a^3}} \right)\) bằng

A. \(\frac{3}{2}{\log _2}a\).

B. \(\frac{1}{3}{\log _2}a\).

C. \(3 + 3{\log _2}a\).

D. \(3{\log _2}a\).

Câu 12:

Diện tích xung quanh của một hình nón có độ dài đường sinh \(l\,(m)\), bán kính đáy \(\frac{3}{\pi }\,(m)\)là:

A. \(6\pi l\)\(({m^2})\).

B. \(6l\)\(({m^2})\).

C. \(3l\)\(({m^2})\).

D. \(3\pi l\)\(({m^2})\).

Câu 13:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số bằng

A.\( - \frac{{25}}{4}\).

B.\( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

C.\( - 6\).

D.\(0\).

Câu 14:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? (ảnh 1)

A.\(y = {x^3} - 2x + 1\).

B.\(y = - {x^3} + 2x - 1\).

C.\(y = - {x^4} + 2{x^2} - 1\).

D.\(y = {x^4} + 2{x^2} - 1\).

Câu 15:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \[y = \frac{{2x - 2}}{{{x^2} - 1}}\] là

A.\[y = - 1\].

B.\[x = 1\].

C.\[x = - 1\].

D.\[x = 1\] và \[x = - 1\].

Câu 16:

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}x + {\log _4}{x^2} >0\)là:

A. \(\left( {0; + \infty } \right)\).

B. \(\left( {2; + \infty } \right)\) .

C. \(\left( {4; + \infty } \right)\).

D. \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Câu 17:

Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) ,có đồ thị như hình vẽ :

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) ,có đồ thị như hình vẽ :Giá trị của nguyên âm của m để phương (ảnh 1)

Giá trị của nguyên âm của

\(m\) để phương trình \(f\left( x \right) = m\) có 2 nghiệm là:

A. \[2\].

B. \[1\].

C. \[ - 1\].

D. \[ - 2\].

Câu 18:

Nếu \(\left\{ \begin{array}{l}2\int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int\limits_1^3 {g\left( x \right)} {\rm{d}}x = 3} \\\int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x + 3\int\limits_1^3 {g\left( x \right)} {\rm{d}}x = 4} \end{array} \right.\) Thì \(S = \int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int\limits_1^3 {g\left( x \right)} {\rm{d}}x} \) bao nhiêu.

A. \(1\).

B. \(3\) .

C. \(4\).

D. \(2\).

Câu 19:

Cho số phức \(z\) có số phức liên hợp là \(\overline z = 2 - 3i\). Khi đó điểm biểu diễn của \(z\) là điểm nào dưới đây?

A. \(Q\left( {2\,;\, - 3} \right)\).

B. \(P\left( {2\,;3} \right)\).

C. \(N\left( {3\,;\, - 2} \right)\).

D. \(M\left( { - 3\,;\,2} \right)\).

Câu 20:

Cho hai số phức \({z_1} = 1 + 2i\), \({z_2} = 3 - i\). Tìm số phức \(z = \frac{{{z_2}}}{{{z_1}}}\).

A. \(z = \frac{1}{{10}} + \frac{7}{{10}}i\).

B. \(z = \frac{1}{5} + \frac{7}{5}i\).

C. \(z = \frac{1}{5} - \frac{7}{5}i\).

D. \(z = - \frac{1}{{10}} + \frac{7}{{10}}i\).

Câu 21:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(z = - 1 - 2i\) là điểm nào dưới đây?

A. \(Q\left( {1\,;\,2} \right)\).

B. \(P\left( { - 1\,; - \,2} \right)\).

C. \(N\left( {1\,;\, - 2} \right)\).

D. \(M\left( { - 1\,;\,2} \right)\).

Câu 22:

Trong không gian \[Oxyz\], hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {2; - 3;1} \right)\) trên mặt phẳng \[\left( {Oxy} \right)\]có tọa độ là

A. \(\left( {2;0;0} \right)\).

B. \(\left( {2;0;1} \right)\).

C. \(\left( {0; - 3;1} \right)\).

D. \(\left( {2; - 3;0} \right)\).

Câu 23:

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 1 = 0\). Tâm của \(\left( S \right)\) có tọa độ là

A. \(\left( {1; - 2;0} \right)\).

B. \(\left( { - 1;2;0} \right)\).

C. \(\left( { - 1;2;1} \right)\) .

D. \(\left( {1; - 2;1} \right)\).

Câu 24:

Trong không gian \[Oxyz\], cho đường thẳng \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 2t\\z = 2 + t\end{array} \right.\). Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( d \right)\)?

A. \(M\left( {1;2;2} \right)\) .

B. \(N\left( {0;2;3} \right)\).

C. \(P\left( { - 1;4;2} \right)\) .

D. \(Q\left( { - 1;2;1} \right)\) .

Câu 25:

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt phẳng \(\left( P \right)\): \(3x - 4z + 2 = 0\). Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\)?

A. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {3\,; - 4;\,2} \right)\).

B. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( { - 3;0;4} \right)\).

C. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {3; - 4;0} \right)\).

D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {4\,;0\,; - 3} \right)\).

Câu 26:

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \[SA\,\]vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\), \(SA = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\), đáy \(ABCD\) là hình thang vuông tại \(A\) và \(D\) có \(AB = 2AD = 2DC = a\) (Hình vẽ minh họa). Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) và \(\left( {ABCD} \right)\) bằng

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD, SA= (a.căn bậc hai của 2)/2, (ảnh 1)

A. \(60^\circ \).

B. \(90^\circ \).

C. \(30^\circ \).

D. \(45^\circ \).

Câu 27:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có \(f'\left( x \right) = \left( {2x - 3} \right){\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 2} \right)^3}\left( {4 - x} \right)\). Số điểm cực đại của hàm số \(y = f\left( x \right)\) là

A. \(4\).

B. \(2\).

C. \(3\).

D. \(1\).

Câu 28:

Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 35\) trên đoạn \(\left[ { - 4;4} \right]\) . Khi đó \(M + m\) bằng bao nhiêu?

A. -1.

B.11.

C.55.

D.48.

Câu 29:

Với \(a,b\) là các số thực dương tùy ý và \(a \ne 1\), đặt \(P = {\log _a}{b^3} + {\log _{{a^2}}}{b^6}\) . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(P = 6{\log _a}b\).

B. \(9{\log _a}b\).

C. \(15{\log _a}b\).

D. \(27{\log _a}b\).

Câu 30:

Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^4} + 3{x^2} - 4\) với trục hoành là

A. 1.

B. 2.

C.3.

D.4.

Câu 31:

Bất phương trình \({4^{x + 1}} + {10.2^x} - 6 < 0\) có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc \(\left[ { - 2020\,,\,2020} \right]\)?</>

A.\(2017\).

B.\(2018\).

C.\(2019\).

D.\(2020\).

Câu 32:

Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng \(2a\sqrt 2 \). Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.\(\sqrt 2 \pi {a^2}\).

B.\(2\sqrt 2 \pi {a^2}\).

C. \(4\pi {a^2}\).

D.\(4\sqrt 2 \pi {a^2}\).

Câu 33:

Xét \(\int\limits_{ - 1}^1 {{x^2}\sqrt {{{\left( {2 + {x^3}} \right)}^5}} dx} \), nếu đặt \(u = 2 + {x^3}\) thì \(\int\limits_{ - 1}^1 {{x^2}\sqrt {{{\left( {2 + {x^3}} \right)}^5}} dx} \) bằng

A. \(\int\limits_{ - 1}^1 {\sqrt {{u^5}} du} \).

B. \(\frac{1}{3}\int\limits_{ - 1}^1 {\sqrt {{u^5}} du} \).

C. \(\int\limits_1^3 {\sqrt {{u^5}} du} \).

D.\(\frac{1}{3}\int\limits_1^3 {\sqrt {{u^5}} du} \).

Câu 34:

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 2{x^2} + 3x + 1\,,\,y = {x^3} + 1\,\) được tính bởi công thức nào dưới đây ?

A. \[S = \pi \int\limits_{ - 1}^3 {{{\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)}^2}dx} \].

B. \(S = \int\limits_{ - 1}^3 {\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)dx} \).

C.\(S = \int\limits_{ - 1}^0 {\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)dx} + \int\limits_0^3 {\left( {2{x^2} + 3x - {x^3}} \right)dx} \).

D. \(S = \int\limits_{ - 1}^0 {\left( {2{x^2} + 3x - {x^3}} \right)dx} + \int\limits_0^3 {\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)dx} \).

Câu 35:

Cho số phức \(z = 1 + ai\). Khi \({z^3}\) là số thực thì giá trị nguyên của \(a\) là

A. \(a = - 1\).

B. \(a = 2\).

C. \(a = \sqrt 3 \).

D. \(a = 0\).

Câu 36:

Gọi \({z_1}\) và \({z_2}\) là hai nghiệm của phương trình \(2{z^2} - 3z + 4 = 0\). Môđun của số phức \(\frac{1}{{{z_1}}} + \frac{1}{{{z_2}}} + i{z_1}{z_2}\) bằng

A. \(2\).

B. \(\frac{3}{4}\).

C. \(\frac{{\sqrt {73} }}{2}\).

D. \(\frac{{\sqrt {73} }}{4}\).

Câu 37:

Cho đường thẳng

\((d):\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{3}\) và mặt phẳng \((P):x - y + z - 1 = 0\). Mặt phẳng đi qua giao điểm của \(d\) và mặt phẳng \((P)\)đồng thời vuông góc với \(d\)có phương trình là

A. \(2x - y + z - 6 = 0\).

B. \(2x - y + z - 2 = 0\).

C. \(x + y + 3z + 7 = 0\).

D.\(x + y + 3z - 7 = 0\).

Câu 38:

Cho đường thẳng

\((d):\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{1}\) và mặt phẳng \((P):2x + y - 3 = 0\). Đường thẳng \(\Delta \) là hình chiếu vuông góc của đường thẳng \(d\)xuống mặt phẳng \((P)\) có phương trình là

A.\[\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 3}}{4}\].

B. \[\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 2}}{4}\].

C. \(\frac{{x + 1}}{4} = \frac{{y - 2}}{{ - 8}} = \frac{{z - 2}}{5}\).

D.\(\frac{{x - 1}}{4} = \frac{{y - 1}}{{ - 8}} = \frac{{z - 3}}{5}\).

Câu 39:
Một đoàn tàu có 5 toa chở khách với mỗi toa còn ít nhất 5 chỗ trống. Trên sân ga có 5 hành khách chuẩn bị lên tàu. Tính xác suất để có ít nhất 1 toa có nhiều hơn 2 khách lên

A. \(\frac{{46}}{{125}}\).

B. \(\frac{{121}}{{625}}\).

C. \(\frac{{36}}{{125}}\).

D. \(\frac{{181}}{{625}}\).

Câu 40:

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh \(4a\), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = a\sqrt 3 \) (minh họa như hình bên).

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng (ảnh 1)

Gọi \(I\) là trung điểm của \(AC\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SI\) và \(AB\) bằng

A. \[\frac{{3a}}{2}\].

B. \[\frac{{2a}}{3}\].

C. \[\frac{{a\sqrt {15} }}{5}\].

D. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\].

Câu 41:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số

\(m\) sao cho hàm số \(f\left( x \right) = - \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} - 4x + 2020\) nghịch biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)?

A. \(5\).

B. \(4\).

C. \(3\).

D. \(2\).

Câu 42:

Theo một thống kê cho thấy, tại một tỉnh X tỉ lệ một người nam giới có người yêu \(P\) tỉ lệ thuận với chiều cao \(h\)(cm) của họ. Người ta xác định được rằng tỉ lệ thoát ế trên được tính bằng công thức \(P(h) = \frac{1}{{1 + 27{e^{ - 0,02h}}}}\). Hỏi một người nam phải cao ít nhất bao nhiêu cm để tỉ lệ họ có người yêu đạt hơn \(50\% \).

A. \(160\).

B \(163\)..
C \(164\)..
D. \(165\).
Câu 43:

Hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số \[y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\]. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số y=(ax+b)/(cx+d). Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

A. \(a{\rm{d}} >0,{\rm{ }}ab < 0\).

B. \(b{\rm{d}} >0,{\rm{ }}a{\rm{d}} >0\).

C. \(b{\rm{d}} >0,{\rm{ }}ab >0\).

D. \(ab < 0,{\rm{ }}a{\rm{d}} < 0\).

Câu 44:

Khi cắt khối trụ \(\left( T \right)\) bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ \(\left( T \right)\) một khoảng bằng \(a\sqrt 2 \) ta được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng \(8{a^2}\). Tính diện tích toàn phần của hình trụ.

A. \(8\pi {a^2}\).

B. \(\left( {4 + \sqrt 2 } \right)\pi {a^2}\).

C. \(8\sqrt 2 \pi {a^2}\).

D. \(\left( {8 + 8\sqrt 2 } \right)\pi {a^2}\).

Câu 45:

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] thỏa mãn \[f\left( 0 \right) = 0\] và \[f'\left( x \right) = \left( {{e^x} + {e^{ - x}}} \right)\cos x;\forall x \in \mathbb{R}\]. Khi đó \[\int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {f\left( x \right)dx} \] bằng

A. \[\frac{{{e^{\frac{\pi }{2}}} - {e^{ - \frac{\pi }{2}}}}}{2}\].

B. \[\frac{{{e^{\frac{\pi }{2}}} + {e^{ - \frac{\pi }{2}}}}}{2}\].

C. \[0\].

D.\[1\] .

Câu 46:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thuộc đoạn  (ảnh 1)

Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;\frac{{5\pi }}{2}} \right]\) của phương trình \(f\left( {\cos x + 1} \right) = 2\cos x\) là

A.

\(2\).

B. \(3.\)

C. \(4\).

D. \(5\).

Câu 47:

Cho hai số thực dương \[a,b\] lớn hơn \(1\) và biết phương trình \[{a^{{x^2}}}.{b^{x + 2}} = 1\] có nghiệm thực. Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\log _a}\left( {ab} \right) + \frac{4}{{{{\log }_a}b}}\) có dạng \(\frac{m}{n}\)với \(m,n\) là số tự nhiên và \(\frac{m}{n}\) là phân số tối giản. Khi đó \(m + 2n\) bằng

A.\[34\].

B.\[21\].

C.\[23\].

D.\[10\].

Câu 48:

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{mx + 1}}{{x + 1}}\) ( \(m\)là tham số thực). Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị của \(m\)sao cho \(\mathop {max}\limits_{\left[ {1;2} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| + \mathop {min}\limits_{\left[ {1;2} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right| = 3\). Số phần tử của \(S\) là

A. \(3\).

B. \(2\).

C. \(1\).

D. \(4\).

Câu 49:

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có chiều cao bằng \(12\) và diện tích đáy bằng \(27\). Đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(M\), \(N\), \(E\), \(F\) lần lượt là trọng tâm các tam giác \(SAB\), \(SBC\), \(SCD\), \(SAD\). Tính thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm \(M\), \(N\), \(E\), \(F\), \(A\), \(B\), \(C\), \(D\).

A. \(52\).

B. \(88\).

C. \(60\).

D. \(68\).

Câu 50:

Cho phương trình\({\log _5}\left( {2x + 5y + 1} \right) - {\log _5}21 = 1 - \frac{1}{{{{\log }_{{2^{\left| x \right|}} + y + {x^2} + x}}5}}\). Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương \(\left( {x\,;\,y} \right)\) thỏa phương trình trên.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.