Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 40 hoặc 41. Áo cỡ 40 có 6 màu khác nhau, áo cỡ 41 có 4 màu khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn?

A. 2424.

B. 1010.

C. 4545.

D. 5050.

Câu 2:

Cho cấp số nhân (un)\left( {{u_n}} \right) có số hạng đầu tiên u1=2{u_1} = 2 và công bội q=3q = - 3. Số số hạng thứ 4 của cấp số nhân bằng

A. 2424.

B. 5454.

C. 54 - 54.

D. 24 - 24.

Câu 3:

Nghiệm của phương trình 312x=13{3^{1 - 2x}} = \frac{1}{3}

A. x=1x = - 1.

B. x=0x = 0.

C. x=2x = 2.

D. x=1x = 1.

Câu 4:

Thể tích của khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh 2 và chiều cao 3 bằng

A. 44.

B. 1212.

C. 88.

D. 1818.

Câu 5:

Tập xác định của hàm số y=log3(4x2)+212xy = {\log _3}\left( {4 - {x^2}} \right) + {2^{1 - 2x}}

A. D=(2;2)D = \left( { - 2;2} \right).

B. D=[2;2]D = \left[ { - 2;2} \right].

C. D=(2;+)D = \left( {2; + \infty } \right).

D. D=(4;+)D = \left( {4; + \infty } \right).

Câu 6:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?

A. xαdx=xα+1α+1+C  (α1)\int {{x^\alpha }{\rm{d}}x = \frac{{{x^{\alpha + 1}}}}{{\alpha + 1}} + C\,\,\left( {\alpha \ne - 1} \right)} .

B. sinxdx=cosx+C\int {\sin x{\rm{d}}x = - \cos x + C} .

C. \(\int {{a^x}{\rm{d}}x = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C\,\,\left( {0

D. 1xdx=lnx+C  (x0)\int {\frac{1}{x}{\rm{d}}x = \ln x + C\,\,\left( {x \ne 0} \right)} .

Câu 7:

Cho hình chóp tứ giác đều có đường cao và cạnh đáy đều bằng a3a\sqrt 3 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A.3a333{a^3}\sqrt 3 .

B.a333\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.

C.a33{a^3}\sqrt 3 .

D.a3{a^3}.

Câu 8:

Cho hình nón (N)\left( N \right) có bán kính đường tròn đáy bằng a3a\sqrt 3 và đường sinh tạo với đáy một góc 3030^\circ . Thể tích khối nón (N)\left( N \right) bằng:

A.13πa3\frac{1}{3}\pi {a^3}.

B.πa3\pi {a^3}.

C.33πa3\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {a^3}.

D.3πa33\pi {a^3}.

Câu 9:

Cho hàm số y=f(x)y = f(x) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y=f(x)y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? (ảnh 1)

A.

(,2)( - \infty \,,\,2).

B. (1,3)(1\,,\,3).

C.(2,+)(2\,,\, + \infty ).

D. (3,+)(3\,,\, + \infty ).

Câu 10:

Cho aa là một số thực dương khác 1, khi đó logaa3{\log _a}\sqrt[3]{a}bằng:

A.33.

B. 13\frac{1}{3}.

C. 14\frac{1}{4}.

D. 4.

Câu 11:

Cho hình trụ có chiều cao h=4h = 4 và bán kính đáy r=5r = 5. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A. Sxq=40π{S_{xq}} = 40\pi .

B. Sxq=20π{S_{xq}} = 20\pi .

C. Sxq=80π{S_{xq}} = 80\pi .

D. Sxq=100π{S_{xq}} = 100\pi .

Câu 12:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như hình bên dưới.

 Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên dưới. Điểm cực tiểu  (ảnh 1)

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=f(x)y = f\left( x \right)

A. A(1;0)A\left( {1;0} \right).

B. B(2;5)B\left( {2;5} \right).

C. x=1x = 1.

D. x=2x = 2.

Câu 13:

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? (ảnh 1)

A.

y=x+2x1y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}.

B. y=x2x1y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}.

C. y=x21xy = \frac{{x - 2}}{{1 - x}}.

D. y=x+2x+1y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}.

Câu 14:

Cho mặt cầu có diện tích là 16πa216\pi {a^2}. Thể tích của khối cầu đã cho bằng

A. 32πa332\pi {a^3}.

B. 16πa316\pi {a^3}.

C. 24πa324\pi {a^3}.

D. 32πa33\frac{{32\pi {a^3}}}{3}.

Câu 15:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=22xy = \frac{2}{{2 - x}}

A. y=1y = - 1.

B. y=0y = 0.

C.y=12y = - \frac{1}{2}.

D. x=2x = 2.

Câu 16:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x+2x+25{2^x} + {2^{x + 2}} \ge 5

A. (10;+)\left( {10\,;\, + \infty } \right).

B. (0;+)\left( {0\,;\, + \infty } \right).

C. [0;+)\left[ {0\,;\, + \infty } \right).

D. (;10)\left( { - \infty \,;\,10} \right).

Câu 17:

Cho hàm số đa thức bậc ba y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f(x)=0f\left( x \right)\, = \,0

Cho hàm số đa thức bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của (ảnh 1)

A. 33.

B. 22.

C. 11.

D. 44.

Câu 18:

Cho 25f(x)dx=10\int\limits_2^5 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 10 khi đó 52[24f(x)]dx\int\limits_5^2 {\left[ {2 - 4f\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} bằng

A. 4242.

B. 3838.

C. 3434.

D. 3232.

Câu 19:

Số phức liên hợp của số phức z=2i1z = 2i - 1 là:

A. zˉ=1+2i\bar z = - 1 + 2i.

B. zˉ=2i+1\bar z = 2i + 1.

C. zˉ=12i\bar z = - 1 - 2i.

D. zˉ=1i\bar z = 1 - i.

Câu 20:

Cho hai số phức z1=2+6i{z_1} = 2 + 6iz2=15i{z_2} = 1 - 5i. Phần ảo của số phức z1+z2{z_1} + {z_2} bằng:

A. ii.

B. 1.

C. 3.

D. i - i.

Câu 21:

Trong mặt phẳng OxyOxy điểm A,BA,\,B lần lượt là điểm biểu diễn các số phức 12i,32i1 - 2i,\,3 - 2i. Trung điểm DD của đoạn ABAB là điểm biểu diễn của số phức zz nào sau đây?

A. z=44iz = 4 - 4i.

B. z=22iz = 2 - 2i.

C. z=2z = 2.

D. 1+i - 1 + i.

Câu 22:

Trong không gian OxyzOxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(9;8;1)M\left( {9\,;\,8\,;\, - 1} \right) trên mặt phẳng OyzOyz có tọa độ là:

A. A(0;8;0)A\left( {0\,;\,8\,;\,0} \right).

B. A(9;8;0)A\left( {9\,;\,8\,;\,0} \right).

C. A(9;0;0)A\left( {9\,;\,0\,;\,0} \right).

D. A(0;8;1)A\left( {0\,;\,8\,;\, - 1} \right).

Câu 23:

Trong không gian OxyzOxyz, cho điểm A(1;2;1)A\left( {1\,;\,2;\, - 1} \right) và mặt phẳng (P):  x+y2z+5=0\left( P \right):\,\,x + y - 2z + 5 = 0. Đường thẳng dd đi qua AA và vuông góc với (P)\left( P \right) đi qua điểm nào sau đây?

A. M(1;0;1)M\left( { - 1\,;\,0;\,1} \right).

B. N(0;1;3)N\left( {0\,;\,1;\, - 3} \right).

C. P(4;5;5)P\left( {4\,;\,5;\,5} \right).

D. Q(2;3;3)Q\left( {2\,;\,3;\, - 3} \right).

Câu 24:

Cho hình lập phương ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' (như hình vẽ), tang của góc giữa đường thẳng BDB'D và mặt phẳng (ABCD)\left( {ABCD} \right) bằng

 Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' (như hình vẽ), tang của góc giữa đường (ảnh 1)

A. 12\frac{1}{{\sqrt 2 }}.

B. 13\frac{1}{{\sqrt 3 }}.

C. 2\sqrt 2 .

D. 3\sqrt 3 .

Câu 25:

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R}và có đồ thị y=f(x)y = f'\left( x \right) như hình vẽ. Hàm số y=f(x)y = f\left( x \right)có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng (32;  5)\left( { - \frac{3}{2};\;5} \right)?

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị y=f'(x) như hình vẽ. Hàm số y=f(x) có bao nhiêu (ảnh 1)

A. 11.

B. 22.

C. 33.

D. 44.

Câu 26:

Gọi M,  mM,\;m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x2+ay = {x^3} - 3{x^2} + a trên đoạn [1;  3]{\rm{[ - 1;}}\;{\rm{3]}}. Nếu M=2mM = 2m thì khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a(1;  4)a \in \left( {1;\;4} \right).

B. a(4;  7)a \in \left( {4;\;7} \right).

C. a(7;  10)a \in \left( {7;\;10} \right).

D. a(10;  13)a \in \left( {10;\;13} \right).

Câu 27:

Gọi x1{x_1},x2{x_2}(x1<x2)\left( {{x_1} < {x_2}} \right) là hai nghiệm của phương trình 2x23x+2=31x{2^{{x^2} - 3x + 2}} = {3^{1 - x}}. Khi đó S=4x1+2x21S = {4^{{x_1}}} + {2^{{x_2} - 1}} bằng 

A. 259\frac{{25}}{9}.

B. 169\frac{{16}}{9}.

C. 916\frac{9}{{16}}.

D. 20212021.

Câu 28:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x4+2x21y = {x^4} + 2{x^2} - 1 và trục hoành bằng

A. 11.

B. 33.

C. 00.

D. 22.

Câu 29:

Gọi z1,z2{z_1},{z_2} là hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+2=0{z^2} + 2z + 2 = 0 trong đó z1{z_1} có phần ảo là số dương. Modul của số phức ω=(2z1z2)z1\omega = \left( {2{z_1} - {z_2}} \right){z_1} bằng

A. 2020.

B. 252\sqrt 5 .

C. 656\sqrt 5 .

D. 5\sqrt 5

Câu 30:

Cho hình chóp S.ABCS.ABCSB(ABC)SB \bot (ABC) và SB=4 ,AC = 2, góc ABC=60 độ. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCSABC.

A. 48π3\frac{{48\pi }}{3}.

B. 80π3\frac{{80\pi }}{3}.

C. 64π3\frac{{64\pi }}{3}.

D. 32π3\frac{{32\pi }}{3}.

Câu 31:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) liên tục trên [0;+)\left[ {0; + \infty } \right) và thỏa mãn

f(x)=x23x+2x+1x.f(x2+4)x2+4f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x + 1}} - \frac{{x.f\left( {\sqrt {{x^2} + 4} } \right)}}{{\sqrt {{x^2} + 4} }}.

Biết I=022f(x)dx=a+alnb(a;bN)I = \int\limits_0^{2\sqrt 2 } {f\left( x \right){\rm{d}}x = - a + a} \ln b\,\left( {a;b \in \mathbb{N}} \right). Khi đó P=2ab3P = 2a - {b^3} bằng:

A. 12 - 12.

B. 15 - 15.

C. 6 - 6.

D. 9 - 9.

Câu 32:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right)là hàm bậc 4 có đồ thị (C)\left( C \right)dd là tiếp tuyến của đồ thị (C)\left( C \right) tại 2 điểm như hình vẽ.

 Cho hàm số y=f(x) là hàm bậc 4 có đồ thị (C) và d là tiếp tuyến của đồ thị (C)  (ảnh 1)

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C)\left( C \right) và đường thẳng dd113\frac{{11}}{3}. Khi đó 11f(x)dx\int\limits_{ - 1}^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} bằng:

A. 196\frac{{19}}{6}.

B. 256\frac{{25}}{6}.

C. 236\frac{{23}}{6}.

D. 133\frac{{13}}{3}.

Câu 33:

Cho số phức z=2+mi  (mR)z = 2 + mi\,\,\left( {m \in \mathbb{R}} \right)thỏa (2zi)(2z2)\left( {2z - i} \right)\left( {2\overline z - 2} \right) là số thực. Giá trị 2z3\left| {2z - 3} \right| bằng

A. 727\sqrt 2 .

B. 323\sqrt 2 .

C. 2\sqrt 2 .

D. 525\sqrt 2 .

Câu 34:

Trong không gian OxyzOxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z26x+4y12z+41=0\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x + 4y - 12z + 41 = 0. Từ điểm M(2;1;3)M\left( {2;\, - 1;\,3} \right) kẻ ba tiếp tuyến phân biệt MA,MB,MCMA,\,MB,\,MC đến mặt cầu (A,B,CA,\,B,\,C là các tiếp điểm). Khi đó phương trình mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right) có dạng x+by+cz+d=0x + by + cz + d = 0. Giá trị b+c+db + c + d bằng

A.12 - 12.

B.14 - 14.

C.13 - 13.

D.1111.

Câu 35:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm sao cho phương trình log22x(m+1)log2x+2m3=0\log _2^2x - \left( {m + 1} \right){\log _2}x + 2m - 3 = 0\,có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (2;16)\left( {2\,;\,16} \right) ?

A. 22.

B. 11.

C. 33.

D. 44.

Câu 36:

Trong không gian biết tập hợp các điểm M(x;y;z)M\left( {x\,;\,y\,;\,z} \right) thỏa mãn x+y=1,z1\left| x \right| + \left| y \right| = 1\,,\,\left| z \right| \le 1, làm thành các mặt bên của một khối lăng trụ. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng:

A. 11.

B. 22.

C. 33.

D. 44.

Câu 37:
Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó có 3 chữ số lẻ và 3 chữ số chẵn?

A. 31680.

B. 63360.

C.15840.

D.3600.

Câu 38:

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình thoi cạnh aaAC=a.AC = a. Biết tam giác SABSAB cân tại SS và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy; góc giữa đường thẳng SDSD và mặt đáy bằng 60.60^\circ . Khoảng cách giữa hai đường thẳng ADADSCSC bằng

a60919\frac{{a\sqrt {609} }}{{19}}.

B.a60929\frac{{a\sqrt {609} }}{{29}}.

C.a60029\frac{{a\sqrt {600} }}{{29}}.

D.a90629\frac{{a\sqrt {906} }}{{29}}.

Câu 39:

Cho f(x)f\left( x \right) là hàm số đa thức có một phần đồ thị của hàm f(x)f'\left( x \right) như hình vẽ bên. Gọi F(x)F\left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)f\left( x \right). Tìm tất cả các giá trị của tham số mm để hàm số y=F(x)+(m1)x+2020y = F\left( x \right) + \left( {m - 1} \right)x + 2020 đồng biến trên khoảng (1;4)\left( { - 1\,;\,4} \right).

Cho f(x) là hàm số đa thức có một phần đồ thị của hàm f'(x) như hình vẽ bên.  (ảnh 1)

A. m>1f(1)m >1 - f\left( { - 1} \right).

B. m1f(1)m \ge 1 - f\left( { - 1} \right).

C. m1f(4)m \ge 1 - f\left( 4 \right).

D. m>1f(4)m >1 - f\left( 4 \right).

Câu 40:

Ông A bị nhiễm một loại vi rút nên phải nhập viện và được điều trị ngay lập tức. Kể từ ngày bắt đầu nhập viện, sau mỗi ngày điều trị thì số lượng virut trong cơ thể ông A giảm đi 10%10\% so với ngày trước đó. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì ông A sẽ được xuất viện biết ông được xuất viện khi lượng virut trong cơ thể của ông không vượt quá 30%30\% ?

A. 11 ngày.

B. 13 ngày.

C. 12 ngày.

D. 14 ngày.

Câu 41:

Cho khối lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' đáy là tam giác vuông cân tại AA. Hình chiếu của AA' lên mặt phẳng (ABC)(ABC) là trung điểm HH của đoạn ABAB, khoảng cách giữa AHA'HBCBC' bằng 455\frac{{4\sqrt 5 }}{5}AA=3AA' = 3. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' bằng

 Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' đáy là tam giác vuông cân tại A. Hình chiếu của A' lên (ảnh 1)

A.853\frac{{8\sqrt 5 }}{3}.

B. 858\sqrt 5 .

C. 16516\sqrt 5 .

D. 1653\frac{{16\sqrt 5 }}{3}.

Câu 42:

Cho hàm số f(x)=ax+bx+cf(x) = \frac{{ax + b}}{{x + c}}, biết limx0f(x)+3x=5\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{f(x) + 3}}{x} = 5 và tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x=1x = 1 có hệ số góc k=54k = \frac{5}{4}. Khi đó giá trị của a+b+ca + b + c bằng

A. 00.

B. 11.

C. 22.

D. 1 - 1.

Câu 43:

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số mm để phương trình f(x33x2)log2m=0\left| {f\left( {{x^3} - 3{x^2}} \right)} \right| - {\log _2}m = 0 có 8 nghiệm phân biệt?

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị  (ảnh 1)

A. 60.60.

B. 63.63.

C. 62.62.

D. 61.61.

Câu 44:

Cho hàm số f(x)f(x) liên tục trên R\mathbb{R} thỏa mãn f(x)={3x2+6x+mkhix<12x+1x+2khix1f(x) = \left\{ \begin{array}{l} - 3{x^2} + 6x + m{\rm{ khi }}x < 1\\\frac{{2x + 1}}{{x + 2}}{\rm{ khi }}x \ge 1\end{array} \right. (Vớimm là hằng số). Biết I=1ee2f(lnx)xdx+0ln2exf(ex)dx=a+bln4+cln3I = \int\limits_{\frac{1}{e}}^{{e^2}} {\frac{{f\left( {\ln x} \right)}}{x}{\rm{d}}x} + \int\limits_0^{\ln 2} {{e^x}f\left( {{e^x}} \right){\rm{d}}x} = a + b\ln 4 + c\ln 3 với a,  b,ca,\,\,b,\,c là các số nguyên. Tổng a+2b+3ca + 2b + 3c bằng

A.32.32.

B.4.4.

C.28.28.

D. 16.16.

Câu 45:

Cho hàm số y=1x+31x+1x21x5my = \left| {\frac{1}{{x + 3}} - \frac{1}{x} + \frac{1}{{x - 2}} - \frac{1}{{x - 5}} - m} \right|, với mm là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất trên (3;5)\{0;2}\left( { - 3\,;5} \right)\backslash \left\{ {0\,;2} \right\} là một số dương?

A. 33.

B. 11.

C.Vô số.

D. 22.

Câu 46:

Cho các số thực dương x,  yx,\,\,y thỏa mãn: 3+(12x4).2y3=(12y3).22x43 + \left( {1 - {2^{\left| {x - 4} \right|}}} \right){.2^{\left| {y - 3} \right|}} = \left( {1 - {2^{ - \left| {y - 3} \right|}}} \right){.2^{2 - \left| {x - 4} \right|}} . Gọi M,  mM,\,\,m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P=x2+y2+6x2y+12P = {x^2} + {y^2} + 6x - 2y + 12. Giá trị M.mM.m bằng

A. 13021302.

B. 26972697.

C. 42634263.

D. 41654165.

Câu 47:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D'. Gọi NN là trung điểm của BCB'C', PP đối xứng với BB qua BB'. Khi đó mặt phẳng (PAC)\left( {PAC} \right) chia khối hộp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích phần lớn và phần bé.

A. 73\frac{7}{3}.

B. 177\frac{{17}}{7}.

C. 257\frac{{25}}{7}.

D. 2514\frac{{25}}{{14}}.

Câu 48:

Có bao nhiêu cặp số nguyên a,  ba,\,\,b thỏa mãn đồng thời các điều kiện a2+b2>1{a^2} + {b^2} >1a2+b23loga2+b2(b2(a2+b2+4)+4a2a2+2b2){a^2} + {b^2} - 3 \le {\log _{{a^2} + {b^2}}}\left( {\frac{{{b^2}\left( {{a^2} + {b^2} + 4} \right) + 4{a^2}}}{{{a^2} + 2{b^2}}}} \right)?

A. 1010.

B. 66.

C. 77.

D. 88.

Câu 49:

Trong không gian OxyzOxyz, cho mặt cầu (S):x2+(y+2)2+(z1)2=4\left( S \right):{x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 4. Tâm IIvà bán kính RRcủa mặt cầu (S)\left( S \right)

A. I(0;2;1),R=2I\left( {0;\,2;\, - 1} \right),R = 2 .

B. I(0;2;1),R=2I\left( {0;\, - 2;\,1} \right),R = 2.

C. I(0;2;1),R=4I\left( {0;\,2;\, - 1} \right),R = 4.

D. I(0;2;1),R=4I\left( {0;\, - 2;\,1} \right),R = 4.

Câu 50:

Trong không gian OxyzOxyz, cho mặt phẳng (P):3x+y+2z+2020=0\left( P \right):3x + y + 2z + 2020 = 0. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của (P)\left( P \right)?

A. n3=(2;3;1)\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2;\,3;\,1} \right).

B. n1=(3;2;1)\overrightarrow {{n_1}} = \left( {3;\,2;\,1} \right).

C.n2=(6;2;4)\overrightarrow {{n_2}} = \left( {6;\,2;\,4} \right).

D.n4=(2;3;1)\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 2;\, - 3;\,1} \right).