Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 6)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A.
B.
C.
D.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A.4.
B.0.
C.1.
D.5.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Giới hạn bằng
A.
B.0.
C.
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức Số phức có phần thực bằng
A.1.
B.
C.
D.3.
Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Phương trình có số nghiệm thực là
A.1.
B.2.
C.3.
D.0.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng Xét mặt phẳng với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của m để mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P).
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Cho khối nón (N) có đường sinh bằng 5 và diện tích xung quanh bằng Tính thể tích V của khối nón (N).
A.
B.
C.
D.
A.135.
B.22.
C.32.
D.72.
Cho phương trình phức () có một nghiệm Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) liên tục trên Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz,cho hai vectơ và với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của m để vectơ cùng phương với vectơ
A.
B.
C.
D.
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy,cho tam giác ABCcó ba điểm lần lượt biểu diễn các số phức Trọng tâm của tam giác ABCbiểu diễn số phức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A.3.
B.2.
C.1.
D.4.
Cho Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh Tính thể tích của khối trụ có hai đáy là hai đường tròn lần lượt nội tiếp tam giác ABCvà
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị?
A.4.
B.3.
C.2.
D.5.
Biết rằng với Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt lần lượt là 4, 9, 16. Thể tích của khối hộp bằng
A.18.
B.24.
C.12.
D.30.
Biết phương trình có nghiệm duy nhất dạng với Tính
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng bằng Tính thể tích của khối chóp
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng và điểm Điểm là hình chiếu vuông góc của A trên d. Tính
A.1.
B.4.
C.2.
D.3.
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn thỏa mãn và Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCcó đáy ABClà tam giác vuông cân tại A và Cạnh và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng ?
A.5.
B.9.
C.7.
D.8.
Trong không gian Oxyz,cho hai đường thẳng
{d_1}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 3 + t}\\{y = 1 - 2t}\\{z = 4}\end{array}} \right.\left( {t \in \mathbb{R}} \right),{d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2 + t'}\\{y = 4}\\{z = 1 - 3t'}\end{array}} \right.\left( {t' \in \mathbb{R}} \right).Mặt phẳng đi qua điểm đồng thời song song với đường thẳng và Tính
A.1.
B.5.
C.11
D.7.
Cho số z thỏa mãn và . Môđun của z bằng
A.5
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và đồ thị hàm số như hình vẽ. Bất phương trình có nghiệm với mọi khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
</>
Trong không gian Oxyz,cho các điểm và Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng
A.
B.
C.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và Cạnh và vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A.
B.
C.
D.
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol và nửa đường tròn có phương trình (với ) (phần gạch chéo trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
A.
B.
C.
D.
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên A có 4 chữ số. Gọi N là số thỏa mãn Xác suất để N là số tự nhiên bằng
A.
B.
C.
D.
Biết rằng phương trình (m là tham số thực) có nghiệm thuộc đoạn khi và chỉ khi với Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình trụ (T) có chiều cao bằng 2. Một mặt phẳng (P) cắt hình trụ (T) theo thiết diện là hình chữ nhật ABCD có các cạnh lần lượt là các dây cung của hai đường tròn đáy. Biết cạnh tính thể tích của khối trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu ( và m là tham số thực) và hai điểm , . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để trên tồn tại điểm M sao cho ?
A.11.
B.12.
C.13.
D.14.
Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có đúng 4 nghiệm thực phân biệt. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ . Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh , , sao cho , , . Gọi , lần lượt là thể tích của hai khối đa diện và . Tính tỉ số .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn , và đều nhận giá trị dương trên đoạn . Biết rằng và Tích phân bằng
A.33.
B.10.
C.21.
D.19.
Cho hàm , với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng 7 điểm cực trị?
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
Tìm số nghiệm thực của phương trình
A.2.
B.4.
C.0.
D.3.
Cho hai số thực thỏa mãn và đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz,cho điểm và đường thẳng d có phương trình . Mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất. Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức thỏa mãn và . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
A.4.
B.14.
C.
D.