Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng d:x22=y+31=z12.d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A.u=(2;3;1).\vec u = \left( {2;3;1} \right).

B.u=(2;1;2).\vec u = \left( {2;1; - 2} \right).

C.u=(2;3;1).\vec u = \left( {2; - 3;1} \right).

D.u=(2;1;2).\vec u = \left( {2;1;2} \right).

Câu 2:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

 Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là

A.2.

B.−1.

C.−2.

D.1.

Câu 3:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.(2;0).\left( { - 2;0} \right).

B.(;2).\left( { - \infty ; - 2} \right).

C.(2;+).\left( {2; + \infty } \right).

D.(2;+).\left( { - 2; + \infty } \right).

Câu 4:

Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng (P):x6y+12=0.\left( P \right):x - 6y + 12 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A.n=(1;6;0).\vec n = \left( {1; - 6;0} \right).

B.n=(1;6;12).\vec n = \left( {1; - 6;12} \right).

C.n=(1;0;6).\vec n = \left( {1;0; - 6} \right).

D.n=(1;6;0).\vec n = \left( {1;6;0} \right).

Câu 5:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ?

 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ? (ảnh 1)

A.y=x33x2+3x+1.y = {x^3} - 3{x^2} + 3x + 1.

B.y=x3+3x2+1.y = - {x^3} + 3{x^2} + 1.

C.y=x33x+4.y = {x^3} - 3x + 4.

D.y=x33x21.y = - {x^3} - 3{x^2} - 1.

Câu 6:

Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn z(1+i)2i=1.z\left( {1 + i} \right) - 2i = 1.

A.32. - \frac{3}{2}.

B.32.\frac{3}{2}.

C.12. - \frac{1}{2}.

D.12.\frac{1}{2}.

Câu 7:

Giới hạn limx1x+22x2+1\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {\mkern 1mu} \frac{{x + 2}}{{2{x^2} + 1}} bằng

A.0.

B.1.

C.+. + \infty .

D.. - \infty .

Câu 8:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

 Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:Phương trình 4f(x)-1=0 (ảnh 1)

Phương trình 4f(x)1=04f\left( x \right) - 1 = 0 có số nghiệm thực là

A.1.

B.2.

C.3.

D.4.

Câu 9:

Cho hai số thực dương a và b, với a1.a \ne 1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Cho hai số thực dương a và b, với a lớn hơn 1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

B. Cho hai số thực dương a và b, với a lớn hơn 1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? (ảnh 2)

C. Cho hai số thực dương a và b, với a lớn hơn 1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? (ảnh 3)

D. Cho hai số thực dương a và b, với a lớn hơn 1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? (ảnh 4)

Câu 10:

Tích phân 0π12sin3xdx\int\limits_0^{\frac{\pi }{{12}}} {\sin 3xdx} bằng

A.2+26.\frac{{2 + \sqrt 2 }}{6}.

B.226.\frac{{2 - \sqrt 2 }}{6}.

C.2+22.\frac{{2 + \sqrt 2 }}{2}.

D.222.\frac{{2 - \sqrt 2 }}{2}.

Câu 11:

Tính P=1log22020!+1log32020!+1log42020!+....+1log20202020!.P = \frac{1}{{{{\log }_2}2020!}} + \frac{1}{{{{\log }_3}2020!}} + \frac{1}{{{{\log }_4}2020!}} + .... + \frac{1}{{{{\log }_{2020}}2020!}}.

A.P=2020.P = 2020.

B.P=2020!.P = 2020!.

C.P=12020.P = \frac{1}{{2020}}.

D.P=1.P = 1.

Câu 12:

Cho khối nón (N) có đường cao bằng 4 và thể tích bằng 12π. Tính diện tích xung quanh Sxq{S_{xq}} của (N).\left( N \right).

A.Sxq=20π.{S_{xq}} = 20\pi .

B.Sxq=3π7.{S_{xq}} = 3\pi \sqrt 7 .

C.Sxq=15π.{S_{xq}} = 15\pi .

D.Sxq=12π.{S_{xq}} = 12\pi .

Câu 13:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị (C) như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x),y=0,x=1,x=2y = f\left( x \right),{\rm{ }}y = 0,{\rm{ }}x = - 1,{\rm{ }}x = 2 được tính theo công thức?

 Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị (C) như hình vẽ. Diện tích S của  (ảnh 1)

A.S=12f(x)dx.S = \int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx} .

B.S=10f(x)dx02f(x)dx.S = \int\limits_{ - 1}^0 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} .

C.S=12f(x)dx.S = - \int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx} .

D.S=10f(x)dx+02f(x)dx.S = - \int\limits_{ - 1}^0 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} .

Câu 14:

Tính đạo hàm của hàm số y=ln(1+2x+1).y = \ln \left( {1 + \sqrt {2x + 1} } \right).

A.y=12x+1+2x+1.y' = \frac{1}{{2x + 1 + \sqrt {2x + 1} }}.

B.y=22x+1+2x+1.y' = \frac{2}{{2x + 1 + \sqrt {2x + 1} }}.

C.y=2x+12x+1+2x+1.y' = \frac{{\sqrt {2x + 1} }}{{2x + 1 + \sqrt {2x + 1} }}.

D.y=22x+12x+1+2x+1.y' = \frac{{2\sqrt {2x + 1} }}{{2x + 1 + \sqrt {2x + 1} }}.

Câu 15:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=sin(x+2)f\left( x \right) = \sin \left( {x + 2} \right)

A. cosx+2+C.

B. cosx+2+C.

C. sinx+2+C.

D. sinx+2+C.

Câu 16:

Cho phương trình phức z2bz+c=0{z^2} - bz + c = 0 (b,cRb,{\rm{ }}c \in \mathbb{R}) có một nghiệm z=3+i.z = 3 + i. Tính b+c.b + c.

A.16.

B.4.

C.16. - 16.

D.4. - 4.

Câu 17:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3x+4x2y = 3x + \frac{4}{{{x^2}}} trên khoảng (0;+).\left( {0; + \infty } \right).

A.393.3\sqrt[3]{9}.

B.7.

C.293.2\sqrt[3]{9}.

D.1.

Câu 18:

Giải phương trình 2x+4+2x+2=5x+1+4.5x.{2^{x + 4}} + {2^{x + 2}} = {5^{x + 1}} + {4.5^x}.

A.x=log25920.x = {\log _{\frac{2}{5}}}\frac{9}{{20}}.

B.x=log25209.x = {\log _{\frac{2}{5}}}\frac{{20}}{9}.

C.x=log52920.x = {\log _{\frac{5}{2}}}\frac{9}{{20}}.

D.x=log52209.x = {\log _{\frac{5}{2}}}\frac{{20}}{9}.

Câu 19:

Trong không gian Oxyz,cho hai mặt phẳng (P):2x3y+4z+6=0\left( P \right):2x - 3y + 4z + 6 = 0(Q):2x+3y4z+5=0.\left( Q \right):2x + 3y - 4z + 5 = 0. Kí hiệu α là góc giữa (P) và (Q). Tính P=cosα.P = \cos \alpha .

A.P=718.P = \frac{7}{{18}}.

B.P=2029.P = \frac{{20}}{{29}}.

C.P=929.P = \frac{9}{{29}}.

D.P=2129.P = \frac{{21}}{{29}}.

Câu 20:

Trong không gian Oxyz,cho hai điểm A(1;3;2),B(2;2;3).A\left( {1; - 3;2} \right),{\rm{ }}B\left( {2; - 2;3} \right). Tìm tọa độ điểm K đối xứng với A qua B.

A.K(1;1;1).K\left( {1;1;1} \right).

B.K(5;3;7).K\left( {5; - 3;7} \right).

C.K(6;2;8).K\left( {6; - 2;8} \right).

D.K(3;1;4).K\left( {3; - 1;4} \right).

Câu 21:

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z1+4i=2.\left| {z - 1 + 4i} \right| = 2.

A.Đường tròn có tâm I(1;4)I\left( { - 1;4} \right) và bán kính R=2.R = 2.

B.Đường tròn có tâm I(1;4)I\left( { - 1;4} \right) và bán kính R=4.R = 4.

C.Đường tròn có tâm I(1;4)I\left( {1; - 4} \right) và bán kính R=2.R = 2.

D.Đường tròn có tâm I(1;4)I\left( {1; - 4} \right) và bán kính R=4.R = 4.

Câu 22:

Biết M(1;0),N(0;1)M\left( {1;0} \right),{\rm{ }}N\left( {0;1} \right) là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c.y = a{x^4} + b{x^2} + c. Tính giá trị của hàm số tại x=3.x = 3.

A.52.

B.54.

C.64.

D.68.

Câu 23:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A.a3312.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.

B.a3324.\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}.

C.a312.\frac{{{a^3}}}{{12}}.

D.a324.\frac{{{a^3}}}{{24}}.

Câu 24:

Giải phương trình log2(x+12).logx2=2.{\log _2}\left( {x + 12} \right).{\log _x}2 = 2.

A.x=2.x = 2.

B.x=4.x = 4.

C.x=6.x = 6.

D.x=8.x = 8.

Câu 25:

Cho F(x)=(ax2+bx+c)exF\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^{ - x}} là một nguyên hàm của hàm số f(x)=(2x25x+2)exf\left( x \right) = \left( {2{x^2} - 5x + 2} \right){e^{ - x}}. Giá trị của f[F(0)]f\left[ {F\left( 0 \right)} \right] bằng

A.e1 - {e^{ - 1}}

B.20e220{e^2}

C.9e9e

D.3e3e

Câu 26:

Cho hình thang ABCDABCDBAD^=ADC^=90\widehat {BAD} = \widehat {ADC} = 90^\circ AB=8,CD=BC=5.AB = 8,{\rm{ }}CD = BC = 5. Tính thể tích V của khối tròn xoay, nhận được khi quay hình thang ABCDABCD xung quanh trục AB.AB.

A.V=128π3.V = \frac{{128\pi }}{3}.

B.V=128π.V = 128\pi .

C.V=256π3.V = \frac{{256\pi }}{3}.

D.V=96π.V = 96\pi .

Câu 27:

Cho lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' có khoảng cách giữa đường thẳng CCCC' và mặt phẳng (ABBA)\left( {ABB'A'} \right) bằng 7. Mặt bên ABBAABB'A' có diện tích bằng 4. Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABCABC.A'B'C' bằng

A.283.\frac{{28}}{3}.

B.28.

C.143.\frac{{14}}{3}.

D.14.

Câu 28:

Cho số phức z=a+biz = a + bi (a,bR)\left( {a,{\rm{ }}b \in \mathbb{R}} \right) thỏa mãn z+1=z+5=25\left| {z + 1} \right| = \left| {z + 5} \right| = 2\sqrt 5 . Tính giá trị của biểu thức P=a+b2.P = a + {b^2}.

A.P=1.P = 1.

B.P=1.P = - 1.

C.P=13.P = 13.

D.P=19.P = 19.

Câu 29:

Cho hàm số y=2x1x1y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}} có đồ thị (C). Điểm M(a;b)(a>0)M\left( {a;b} \right){\rm{ }}\left( {a >0} \right) thuộc (C) sao cho khoảng cách từ M tới tiệm cận đứng của (C) bằng khoảng cách M tới tiệm cận ngang của (C). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.a+b=112.a + b = \frac{{11}}{2}.

B.a+b=193.a + b = \frac{{19}}{3}.

C.a+b=1.a + b = 1.

D.a+b=5.a + b = 5.

Câu 30:

Trong không gian OxyzOxyz, cho điểm M(1;0;1)M\left( {1;0;1} \right) và đường thẳng d:x11=y22=z33d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{3}. Đường thẳng đi qua M, vuông góc với dvà cắt Oz có phương trình là

A.\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 - 3t}\\{y = 0}\\{z = 1 + t}\end{array}} \right..

B.\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 - 3t}\\{y = 0}\\{z = 1 - t}\end{array}} \right..

C.\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 - 3t}\\{y = t}\\{z = 1 + t}\end{array}} \right..

D.\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 + 3t}\\{y = 0}\\{z = 1 + t}\end{array}} \right..

Câu 31:

Trong không gian, cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCDABCD cạnh 23cm2\sqrt 3 cm với AB là đường kính của đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc cung của đường tròn đáy sao cho ABM^=600.\widehat {ABM} = {60^0}. Thể tích V của khối tứ diện ACDM.ACDM.

A.V=6cm3.V = 6c{m^3}.

B.V=4cm3.V = 4c{m^3}.

C.V=3cm3.V = 3c{m^3}.

D.V=7cm3.V = 7c{m^3}.

Câu 32:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mcosx16cosxmy = \frac{{m\cos x - 16}}{{\cos x - m}} nghịch biến trên khoảng (0;π3)\left( {0;\frac{\pi }{3}} \right)?

A.7.

B.5.

C.6.

D.8.

Câu 33:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS.ABCD có cạnh đáy bằng a2a\sqrt 2 và chiều cao bằng a22\frac{{a\sqrt 2 }}{2}. Góc giữa hai mặt phẳng (SCD)\left( {SCD} \right)(ABCD)\left( {ABCD} \right) bằng

A.90.90^\circ.

B.45.45^\circ.

C.30.30^\circ.

D.60.60^\circ.

Câu 34:
Trong buổi sinh nhật của thầy Bắc, có 15 đôi yêu nhau tham dự. Mỗi bạn trai bắt tay 1 lần với mọi người trừ bạn gái mình. Các bạn gái không bắt tay với nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay?

A.330.

B.315.

C.420.

D.405.

Câu 35:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R\mathbb{R} thỏa mãn 19f(x)xdx=4\int\limits_1^9 {\frac{{f\left( {\sqrt x } \right)}}{{\sqrt x }}dx} = 40π2f(sinx)cosxdx=2\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right)\cos xdx} = 2. Tính tích phân I=03f(x)dxI = \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} .

A.I=2.I = 2.

B.I=6.I = 6.

C.I=10.I = 10.

D.I=4.I = 4.

Câu 36:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng (P):2x5yz=0\left( P \right):2x - 5y - z = 0 và đường thẳng d:x11=y+11=z31.d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}. Viết phương trình đường thẳng Δ vuông góc mặt phẳng (P) tại giao điểm của đường thẳng dvà mặt phẳng (P).

A.Δ:x22=y1=z21.\Delta:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}.

B.Δ:x22=y5=z21.\Delta:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{{ - 5}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}.

C.Δ:x33=y11=z11.\Delta:\frac{{x - 3}}{3} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{1}.

D.Δ:x32=y15=z11.\Delta:\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 5}} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}.

Câu 37:

Cho hình chóp S.ABCDS.{\mkern 1mu} ABCD có đáy ABCDABCD là hình chữ nhật, AB=a,  BC=2a.AB = a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} BC = 2a. Cạnh SA=2aSA = 2a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD).\left( {ABCD} \right). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng

A.a23.\frac{{a\sqrt 2 }}{3}.

B.a32.\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.

C.3a2.\frac{{3a}}{2}.

D.2a3.\frac{{2a}}{3}.

Câu 38:

Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu (S1):(x1)2+(y1)2+(z2)2=16\left( {{S_1}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 16(S2):(x+1)2+(y2)2+(z+1)2=9\left( {{S_2}} \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (C). Tìm tọa độ tâm của đường tròn (C).

A.(12;74;14)\left( { - \frac{1}{2};\frac{7}{4};\frac{1}{4}} \right)

B.(13;74;14)\left( {\frac{1}{3};\frac{7}{4};\frac{1}{4}} \right)

C.(13;74;14)\left( { - \frac{1}{3};\frac{7}{4}; - \frac{1}{4}} \right)

D.(12;74;14)\left( { - \frac{1}{2};\frac{7}{4}; - \frac{1}{4}} \right)

Câu 39:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R} và đồ thị hàm số y=f(x)y = f'\left( x \right) như hình vẽ. Bất phương trình f(x)<x+mf\left( x \right) < x + m đúng với mọi x(0;1)x \in \left( {0;1} \right) khi và chỉ khi

 Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm số  (ảnh 1)

</>

A.mf(0).m \ge f\left( 0 \right).

B.mf(1)1.m \ge f\left( 1 \right) - 1.

C.m>f(0).m >f\left( 0 \right).

D.m>f(1)1.m >f\left( 1 \right) - 1.

Câu 40:

Cho phương trình x3+2m3=3m2.3m2x2m33{x^3} + 2{m^3} = 3{m^2}.\sqrt[3]{{3{m^2}x - 2{m^3}}} (m là tham số thực) có tổng các nghiệm thực bằng 10. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.8m11.8 \le m \le 11.

B.\[3

C.m3.m \le 3.

D.m12.m \ge 12.

Câu 41:

Biết rằng 2x+1x=log2[14(y2)y+1]{2^{x + \frac{1}{x}}} = {\log _2}\left[ {14 - \left( {y - 2} \right)\sqrt {y + 1} } \right] trong đó x>0.x >0. Tính giá trị của biểu thức P=x2+y2xy+1.P = {x^2} + {y^2} - xy + 1.

A.3.

B.1.

C.2.

D.4.

Câu 42:

Trong kì thi thử THPT Quốc Gia, Lan làm để thi trắc nghiệm môn Toán. Đề thi gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu được 0,2điểm. Lan trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 45 câu, 5 câu còn lại Lan chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để điểm thi môn Toán của Lan không dưới 9,5 điểm.

A.922\frac{9}{{22}}

B.131024\frac{{13}}{{1024}}

C.219\frac{2}{{19}}

D.53512\frac{{53}}{{512}}

Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCS.ABC có cạnh BC=3aBC = 3aSASA vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC. Biết cạnh MN=9a25MN = \frac{{9a\sqrt 2 }}{5}, tính tỉ số VS.AMNVA.BMNC.\frac{{{V_{S.AMN}}}}{{{V_{A.BMNC}}}}.

A.103.\frac{{10}}{3}.

B.157.\frac{{15}}{7}.

C.169.\frac{{16}}{9}.

D.187.\frac{{18}}{7}.

Câu 44:

Cho phương trình f(x)=x33x26x+1.f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} - 6x + 1. Số nghiệm thực của phương trình f(f(x)+1)+1=f(x)+2\sqrt {f\left( {f\left( x \right) + 1} \right) + 1} = f\left( x \right) + 2

A.4.

B.6.

C.7.

D.9.

Câu 45:

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=f(x2020)+my = \left| {f\left( {x - 2020} \right) + m} \right| có đúng 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

 Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị  (ảnh 1)

A.12.

B.15.

C.18.

D.9.

Câu 46:

Hình phẳng (H)\left( H \right) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số đa thức bậc ba và parabol (P)\left( P \right) có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm như hình vẽ có diện tích bằng

 Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số đa thức bậc ba  (ảnh 1)

A.3712.\frac{{37}}{{12}}.

B.712.\frac{7}{{12}}.

C.1112.\frac{{11}}{{12}}.

D.512.\frac{5}{{12}}.

Câu 47:

Cho phương trình 6x+m=log6(xm){6^x} + m = {\log _6}\left( {x - m} \right) (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng (6;12)\left( { - 6;12} \right) của m để phương trình đã cho có nghiệm?

A.6.

B.12.

C.5.

D.10.

Câu 48:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn [f(x)]3+x2.f(x)=2x3+4x2+3x+1,xR{\left[ {f'\left( x \right)} \right]^3} + {x^2}.f'\left( x \right) = 2{x^3} + 4{x^2} + 3x + 1,\forall x \in \mathbb{R}f(0)=2.f\left( 0 \right) = 2. Tích phân 06f(x)dx\int\limits_0^6 {f\left( x \right)dx} bằng

A.26.

B.66.

C.42.

D.102.

Câu 49:

Cho hai số phức z1{z_1}, z2{z_2} thỏa mãn z1+23i=2\left| {{z_1} + 2 - 3i} \right| = 2z212i=1\left| {\overline {{z_2}} - 1 - 2i} \right| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của z1z2\left| {{z_1} - {z_2}} \right|.

A.3+34.3 + \sqrt {34} .

B.3+10.3 + \sqrt {10} .

C.6.6.

D.3.3.

Câu 50:

Trong không gian Oxyz,cho hai điểm M(2;2;1),M\left( { - 2; - 2;1} \right), A(1;2;3)A\left( {1;2; - 3} \right) và đường thẳng d:x+12=y52=z1d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 5}}{2} = \frac{z}{{ - 1}}. Tìm một vectơ chỉ phương u  \vec u{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} của đường thẳng Δ đi qua M, vuông góc với đường thẳng dđồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.

A.u=(2;2;1)\vec u = \left( {2;2; - 1} \right)

B.u=(1;7;1)\vec u = \left( {1;7; - 1} \right)

C.u=(1;0;2)\vec u = \left( {1;0;2} \right)

D.u=(3;4;4)\vec u = \left( {3;4; - 4} \right)