Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 8)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng \[d:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 3}}{1} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}.\] Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
A.\[\vec u = \left( {2;3;1} \right).\]
B.\[\vec u = \left( {2;1; - 2} \right).\]
C.\[\vec u = \left( {2; - 3;1} \right).\]
D.\[\vec u = \left( {2;1;2} \right).\]
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là
A.2.
B.−1.
C.−2.
D.1.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.\[\left( { - 2;0} \right).\]
B.\[\left( { - \infty ; - 2} \right).\]
C.\[\left( {2; + \infty } \right).\]
D.\[\left( { - 2; + \infty } \right).\]
Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 6y + 12 = 0.\] Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A.\[\vec n = \left( {1; - 6;0} \right).\]
B.\[\vec n = \left( {1; - 6;12} \right).\]
C.\[\vec n = \left( {1;0; - 6} \right).\]
D.\[\vec n = \left( {1;6;0} \right).\]
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ?
A.\[y = {x^3} - 3{x^2} + 3x + 1.\]
B.\[y = - {x^3} + 3{x^2} + 1.\]
C.\[y = {x^3} - 3x + 4.\]
D.\[y = - {x^3} - 3{x^2} - 1.\]
Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn \[z\left( {1 + i} \right) - 2i = 1.\]
A.\[ - \frac{3}{2}.\]
B.\[\frac{3}{2}.\]
C.\[ - \frac{1}{2}.\]
D.\[\frac{1}{2}.\]
Giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {\mkern 1mu} \frac{{x + 2}}{{2{x^2} + 1}}\] bằng
A.0.
B.1.
C.\[ + \infty .\]
D.\[ - \infty .\]
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Phương trình \[4f\left( x \right) - 1 = 0\] có số nghiệm thực là
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
Cho hai số thực dương a và b, với \[a \ne 1.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Tích phân \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{{12}}} {\sin 3xdx} \] bằng
A.\[\frac{{2 + \sqrt 2 }}{6}.\]
B.\[\frac{{2 - \sqrt 2 }}{6}.\]
C.\[\frac{{2 + \sqrt 2 }}{2}.\]
D.\[\frac{{2 - \sqrt 2 }}{2}.\]
Tính \[P = \frac{1}{{{{\log }_2}2020!}} + \frac{1}{{{{\log }_3}2020!}} + \frac{1}{{{{\log }_4}2020!}} + .... + \frac{1}{{{{\log }_{2020}}2020!}}.\]
A.\[P = 2020.\]
B.\[P = 2020!.\]
C.\[P = \frac{1}{{2020}}.\]
D.\[P = 1.\]
Cho khối nón (N) có đường cao bằng 4 và thể tích bằng 12π. Tính diện tích xung quanh \[{S_{xq}}\] của \[\left( N \right).\]
A.\[{S_{xq}} = 20\pi .\]
B.\[{S_{xq}} = 3\pi \sqrt 7 .\]
C.\[{S_{xq}} = 15\pi .\]
D.\[{S_{xq}} = 12\pi .\]
Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}\] và có đồ thị (C) như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = f\left( x \right),{\rm{ }}y = 0,{\rm{ }}x = - 1,{\rm{ }}x = 2\] được tính theo công thức?
A.\[S = \int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx} .\]
B.\[S = \int\limits_{ - 1}^0 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} .\]
C.\[S = - \int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx} .\]
D.\[S = - \int\limits_{ - 1}^0 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} .\]
Tính đạo hàm của hàm số \[y = \ln \left( {1 + \sqrt {2x + 1} } \right).\]
A.\[y' = \frac{1}{{2x + 1 + \sqrt {2x + 1} }}.\]
B.\[y' = \frac{2}{{2x + 1 + \sqrt {2x + 1} }}.\]
C.\[y' = \frac{{\sqrt {2x + 1} }}{{2x + 1 + \sqrt {2x + 1} }}.\]
D.\[y' = \frac{{2\sqrt {2x + 1} }}{{2x + 1 + \sqrt {2x + 1} }}.\]
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \sin \left( {x + 2} \right)\] là
A.
B.
C.
D.
Cho phương trình phức \[{z^2} - bz + c = 0\] (\[b,{\rm{ }}c \in \mathbb{R}\]) có một nghiệm \[z = 3 + i.\] Tính \[b + c.\]
A.16.
B.4.
C.\[ - 16.\]
D.\[ - 4.\]
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = 3x + \frac{4}{{{x^2}}}\] trên khoảng \[\left( {0; + \infty } \right).\]
A.\[3\sqrt[3]{9}.\]
B.7.
C.\[2\sqrt[3]{9}.\]
D.1.
Giải phương trình \[{2^{x + 4}} + {2^{x + 2}} = {5^{x + 1}} + {4.5^x}.\]
A.\[x = {\log _{\frac{2}{5}}}\frac{9}{{20}}.\]
B.\[x = {\log _{\frac{2}{5}}}\frac{{20}}{9}.\]
C.\[x = {\log _{\frac{5}{2}}}\frac{9}{{20}}.\]
D.\[x = {\log _{\frac{5}{2}}}\frac{{20}}{9}.\]
Trong không gian Oxyz,cho hai mặt phẳng \[\left( P \right):2x - 3y + 4z + 6 = 0\] và \[\left( Q \right):2x + 3y - 4z + 5 = 0.\] Kí hiệu α là góc giữa (P) và (Q). Tính \[P = \cos \alpha .\]
A.\[P = \frac{7}{{18}}.\]
B.\[P = \frac{{20}}{{29}}.\]
C.\[P = \frac{9}{{29}}.\]
D.\[P = \frac{{21}}{{29}}.\]
Trong không gian Oxyz,cho hai điểm \[A\left( {1; - 3;2} \right),{\rm{ }}B\left( {2; - 2;3} \right).\] Tìm tọa độ điểm K đối xứng với A qua B.
A.\[K\left( {1;1;1} \right).\]
B.\[K\left( {5; - 3;7} \right).\]
C.\[K\left( {6; - 2;8} \right).\]
D.\[K\left( {3; - 1;4} \right).\]
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \[\left| {z - 1 + 4i} \right| = 2.\]
A.Đường tròn có tâm \[I\left( { - 1;4} \right)\] và bán kính \[R = 2.\]
B.Đường tròn có tâm \[I\left( { - 1;4} \right)\] và bán kính \[R = 4.\]
C.Đường tròn có tâm \[I\left( {1; - 4} \right)\] và bán kính \[R = 2.\]
D.Đường tròn có tâm \[I\left( {1; - 4} \right)\] và bán kính \[R = 4.\]
Biết \[M\left( {1;0} \right),{\rm{ }}N\left( {0;1} \right)\] là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số \[y = a{x^4} + b{x^2} + c.\] Tính giá trị của hàm số tại \[x = 3.\]
A.52.
B.54.
C.64.
D.68.
A.\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}.\]
B.\[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}.\]
C.\[\frac{{{a^3}}}{{12}}.\]
D.\[\frac{{{a^3}}}{{24}}.\]
Giải phương trình \[{\log _2}\left( {x + 12} \right).{\log _x}2 = 2.\]
A.\[x = 2.\]
B.\[x = 4.\]
C.\[x = 6.\]
D.\[x = 8.\]
Cho \[F\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^{ - x}}\] là một nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \left( {2{x^2} - 5x + 2} \right){e^{ - x}}\]. Giá trị của \[f\left[ {F\left( 0 \right)} \right]\] bằng
A.\[ - {e^{ - 1}}\]
B.\[20{e^2}\]
C.\[9e\]
D.\[3e\]
Cho hình thang \[ABCD\] có \[\widehat {BAD} = \widehat {ADC} = 90^\circ \] và \[AB = 8,{\rm{ }}CD = BC = 5.\] Tính thể tích V của khối tròn xoay, nhận được khi quay hình thang \[ABCD\] xung quanh trục \[AB.\]
A.\[V = \frac{{128\pi }}{3}.\]
B.\[V = 128\pi .\]
C.\[V = \frac{{256\pi }}{3}.\]
D.\[V = 96\pi .\]
Cho lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] có khoảng cách giữa đường thẳng \[CC'\] và mặt phẳng \[\left( {ABB'A'} \right)\] bằng 7. Mặt bên \[ABB'A'\] có diện tích bằng 4. Thể tích của khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'\] bằng
A.\[\frac{{28}}{3}.\]
B.28.
C.\[\frac{{14}}{3}.\]
D.14.
Cho số phức \[z = a + bi\] \[\left( {a,{\rm{ }}b \in \mathbb{R}} \right)\] thỏa mãn \[\left| {z + 1} \right| = \left| {z + 5} \right| = 2\sqrt 5 \]. Tính giá trị của biểu thức \[P = a + {b^2}.\]
A.\[P = 1.\]
B.\[P = - 1.\]
C.\[P = 13.\]
D.\[P = 19.\]
Cho hàm số \[y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\] có đồ thị (C). Điểm \[M\left( {a;b} \right){\rm{ }}\left( {a >0} \right)\] thuộc (C) sao cho khoảng cách từ M tới tiệm cận đứng của (C) bằng khoảng cách M tới tiệm cận ngang của (C). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.\[a + b = \frac{{11}}{2}.\]
B.\[a + b = \frac{{19}}{3}.\]
C.\[a + b = 1.\]
D.\[a + b = 5.\]
Trong không gian \[Oxyz\], cho điểm \[M\left( {1;0;1} \right)\] và đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{3}\]. Đường thẳng đi qua M, vuông góc với dvà cắt Oz có phương trình là
A.\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 - 3t}\\{y = 0}\\{z = 1 + t}\end{array}} \right..\]
B.\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 - 3t}\\{y = 0}\\{z = 1 - t}\end{array}} \right..\]
C.\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 - 3t}\\{y = t}\\{z = 1 + t}\end{array}} \right..\]
D.\[\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 + 3t}\\{y = 0}\\{z = 1 + t}\end{array}} \right..\]
Trong không gian, cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông \[ABCD\] cạnh \[2\sqrt 3 cm\] với AB là đường kính của đường tròn đáy tâm O. Gọi M là điểm thuộc cung của đường tròn đáy sao cho \[\widehat {ABM} = {60^0}.\] Thể tích V của khối tứ diện \[ACDM.\]
A.\[V = 6c{m^3}.\]
B.\[V = 4c{m^3}.\]
C.\[V = 3c{m^3}.\]
D.\[V = 7c{m^3}.\]
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \[y = \frac{{m\cos x - 16}}{{\cos x - m}}\] nghịch biến trên khoảng \[\left( {0;\frac{\pi }{3}} \right)\]?
A.7.
B.5.
C.6.
D.8.
Cho hình chóp tứ giác đều \[S.ABCD\] có cạnh đáy bằng \[a\sqrt 2 \] và chiều cao bằng \[\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\]. Góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {SCD} \right)\] và \[\left( {ABCD} \right)\] bằng
A.\[90^\circ.\]
B.\[45^\circ.\]
C.\[30^\circ.\]
D.\[60^\circ.\]
A.330.
B.315.
C.420.
D.405.
Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}\] thỏa mãn \[\int\limits_1^9 {\frac{{f\left( {\sqrt x } \right)}}{{\sqrt x }}dx} = 4\] và \[\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right)\cos xdx} = 2\]. Tính tích phân \[I = \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} \].
A.\[I = 2.\]
B.\[I = 6.\]
C.\[I = 10.\]
D.\[I = 4.\]
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - 5y - z = 0\] và đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}.\] Viết phương trình đường thẳng Δ vuông góc mặt phẳng (P) tại giao điểm của đường thẳng dvà mặt phẳng (P).
A.\[\Delta:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}.\]
B.\[\Delta:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{{ - 5}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}.\]
C.\[\Delta:\frac{{x - 3}}{3} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 1}}{1}.\]
D.\[\Delta:\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 5}} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}.\]
Cho hình chóp \[S.{\mkern 1mu} ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình chữ nhật, \[AB = a,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} BC = 2a.\] Cạnh \[SA = 2a\] và vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right).\] Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng
A.\[\frac{{a\sqrt 2 }}{3}.\]
B.\[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\]
C.\[\frac{{3a}}{2}.\]
D.\[\frac{{2a}}{3}.\]
Trong không gian Oxyz,cho mặt cầu \[\left( {{S_1}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 16\] và \[\left( {{S_2}} \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\] cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (C). Tìm tọa độ tâm của đường tròn (C).
A.\[\left( { - \frac{1}{2};\frac{7}{4};\frac{1}{4}} \right)\]
B.\[\left( {\frac{1}{3};\frac{7}{4};\frac{1}{4}} \right)\]
C.\[\left( { - \frac{1}{3};\frac{7}{4}; - \frac{1}{4}} \right)\]
D.\[\left( { - \frac{1}{2};\frac{7}{4}; - \frac{1}{4}} \right)\]
Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\mathbb{R}\] và đồ thị hàm số \[y = f'\left( x \right)\] như hình vẽ. Bất phương trình \[f\left( x \right) < x + m\] đúng với mọi \[x \in \left( {0;1} \right)\] khi và chỉ khi
</>
A.\[m \ge f\left( 0 \right).\]
B.\[m \ge f\left( 1 \right) - 1.\]
C.\[m >f\left( 0 \right).\]
D.\[m >f\left( 1 \right) - 1.\]
Cho phương trình \[{x^3} + 2{m^3} = 3{m^2}.\sqrt[3]{{3{m^2}x - 2{m^3}}}\] (m là tham số thực) có tổng các nghiệm thực bằng 10. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.\[8 \le m \le 11.\]
B.\[3
C.\[m \le 3.\]
D.\[m \ge 12.\]
Biết rằng \[{2^{x + \frac{1}{x}}} = {\log _2}\left[ {14 - \left( {y - 2} \right)\sqrt {y + 1} } \right]\] trong đó \[x >0.\] Tính giá trị của biểu thức \[P = {x^2} + {y^2} - xy + 1.\]
A.3.
B.1.
C.2.
D.4.
Trong kì thi thử THPT Quốc Gia, Lan làm để thi trắc nghiệm môn Toán. Đề thi gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu được 0,2điểm. Lan trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 45 câu, 5 câu còn lại Lan chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để điểm thi môn Toán của Lan không dưới 9,5 điểm.
A.\[\frac{9}{{22}}\]
B.\[\frac{{13}}{{1024}}\]
C.\[\frac{2}{{19}}\]
D.\[\frac{{53}}{{512}}\]
Cho hình chóp \[S.ABC\] có cạnh \[BC = 3a\] và \[SA\] vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABC} \right)\]. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC. Biết cạnh \[MN = \frac{{9a\sqrt 2 }}{5}\], tính tỉ số \[\frac{{{V_{S.AMN}}}}{{{V_{A.BMNC}}}}.\]
A.\[\frac{{10}}{3}.\]
B.\[\frac{{15}}{7}.\]
C.\[\frac{{16}}{9}.\]
D.\[\frac{{18}}{7}.\]
Cho phương trình \[f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} - 6x + 1.\] Số nghiệm thực của phương trình \[\sqrt {f\left( {f\left( x \right) + 1} \right) + 1} = f\left( x \right) + 2\] là
A.4.
B.6.
C.7.
D.9.
Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \[y = \left| {f\left( {x - 2020} \right) + m} \right|\] có đúng 5 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
A.12.
B.15.
C.18.
D.9.
Hình phẳng \[\left( H \right)\] được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số đa thức bậc ba và parabol \[\left( P \right)\] có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm như hình vẽ có diện tích bằng
A.\[\frac{{37}}{{12}}.\]
B.\[\frac{7}{{12}}.\]
C.\[\frac{{11}}{{12}}.\]
D.\[\frac{5}{{12}}.\]
Cho phương trình \[{6^x} + m = {\log _6}\left( {x - m} \right)\] (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng \[\left( { - 6;12} \right)\] của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A.6.
B.12.
C.5.
D.10.
Cho hàm số f(x) thỏa mãn \[{\left[ {f'\left( x \right)} \right]^3} + {x^2}.f'\left( x \right) = 2{x^3} + 4{x^2} + 3x + 1,\forall x \in \mathbb{R}\] và \[f\left( 0 \right) = 2.\] Tích phân \[\int\limits_0^6 {f\left( x \right)dx} \] bằng
A.26.
B.66.
C.42.
D.102.
Cho hai số phức \[{z_1}\], \[{z_2}\] thỏa mãn \[\left| {{z_1} + 2 - 3i} \right| = 2\] và \[\left| {\overline {{z_2}} - 1 - 2i} \right| = 1\]. Tìm giá trị lớn nhất của \[\left| {{z_1} - {z_2}} \right|\].
A.\[3 + \sqrt {34} .\]
B.\[3 + \sqrt {10} .\]
C.\[6.\]
D.\[3.\]
Trong không gian Oxyz,cho hai điểm \[M\left( { - 2; - 2;1} \right),\] \[A\left( {1;2; - 3} \right)\] và đường thẳng \[d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y - 5}}{2} = \frac{z}{{ - 1}}\]. Tìm một vectơ chỉ phương \[\vec u{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \] của đường thẳng Δ đi qua M, vuông góc với đường thẳng dđồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
A.\[\vec u = \left( {2;2; - 1} \right)\]
B.\[\vec u = \left( {1;7; - 1} \right)\]
C.\[\vec u = \left( {1;0;2} \right)\]
D.\[\vec u = \left( {3;4; - 4} \right)\]