Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Câu 2:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là

Lời giài:

A.2.

B.−1.

C.−2.

D.1.

Câu 3:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Câu 4:
Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Câu 5:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ?

Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Câu 6:
Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn

Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Câu 7:
Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Câu 8:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là

Lời giài:

A.2.

B.−1.

C.−2.

D.1.

Câu 9:
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Câu 10:
Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?

Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Câu 11:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ?

Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Câu 12:
Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn

Lời giài:

A.

B.

C.

D.

Câu 13:
Tìm các số thực x; y biết xy+1i=2+3i

A. x = 2; y = 2

B. x = 2; y = -2

C. x = 2; y = -4

D. x = 3; y = -4

Câu 14:
Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?

A. y=x33x2x

B. y=x4+2x2

C. y=x42x2+1

D. y=2x1

Câu 15:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x23sinx.

A. fxdx=2x3cosx+C

B. fxdx=13x33cosx+C

C. fxdx=13x3+3cosx+C

D. fxdx=13x3+13cosx+C

Câu 16:
Cho hàm số y=ax4+bx2+c a,b,c có bảng biến thiên như hình vẽ
Cho hàm số y= ax^4- bx^2- cx (a,b,c thuộc R) có bảng biến thiên (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình 4fx+5=0 

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 17:
Cho hình chóp có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SC=a5 đáy ABCD là hình vuông cạnh a (minh họa hình vẽ bên). Góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD) bằng
Cho hình chóp có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SC= căn 5 (ảnh 1)
A. 45º
B. 30º
C. 90º
D. 60º
Câu 18:
Biết z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình z27z+21=0. Tính giá trị của biểu thức T=1z1+1z2

A. T= 3

B. T= 13

C. T= 3i

D. T= 3+ 3i

Câu 19:

Điều kiện xác định của hàm số fx=log0,52x12.

A. 58;+

B. 58;+

C. ;58

D. 12;58

Câu 20:
Giá trị lớn nhất của hàm số fx=4x2+x

A. 22

B. 2

C. 5118

D. 0

Câu 21:
Trong không gian với hệ trục Oxyz cho điểm A1;1;2B3;2;3. Mặt cầu (S) có tâm I thuộc trục Ox và đi qua hai điểm A, B có phương trình là

A. x2+y2+z28x+2=0

B. x2+y2+z2+8x+2=0

C. x2+y2+z24x+2=0

D. x2+y2+z28x2=0

Câu 22:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt phẳng A'BC tạo với đáy một góc 30º (hình minh họa như hình vẽ). Thể tích của lăng trụ đã cho bằng
Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a (ảnh 1)

A. a334

B. a338

C. a3312

D. a316

Câu 23:
Cho hàm số y= f(x) xác định trên R và có đạo hàm f'x=x2xx+22x1 với mọi x khác 1. Số điểm cực trị của hàm số y= f(x) 
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 24:

Cho a, b là các số thực dương, a1 . Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. logaa3b=32logab

B. logaa3b=3+2logab

C. logaa3b=312logab

D. logaa3b=3+12logab

Câu 25:
Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào đấy 4 quả banh tenis hình cầu, biết rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả banh và chiều cao của hình trụ bằng 4 lần đường kính quả banh. Gọi V1 là tổng thể tích của bốn quả banh, V2 là thể tích của hình trụ. Tỉ số thể tích V1V2 

A. 23

B. 12

C. 12π

D. 23π

Câu 26:

Số nghiệm dương của phương trình log3x22x+312log3x+1=1  

A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 27:
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z¯+2=z2i
A. Đường thẳng y = x
B. Đường thẳng y = -x
C. Đường thẳng y = 2x
D. Đường thẳng y = -2x
Câu 28:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Số đường (ảnh 1)

Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29:
Cho hàm số f(x) và g(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị hàm số y = f(x). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = g(x), x = -2 và x = 3. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
 
Cho hàm số y= f(x) và y= g(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình (ảnh 1)
 

A. S=21fxgxdx+13fxgxdx

B. S=21fxgxdx+13fxgxdx

C. S=21fxgxdx13fxgxdx

D. S=21fxgxdx13fxgxdx

Câu 30:
Cho 2 điểm A(0;-1;0) và B(1;0;1) và mặt phẳng (P) : x3y7z+1=0. Phương trình mặt phẳng (Q) qua 2 điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) 

A. 2xyz+1=0

B. x2yz2=0

C. x2y+z2=0

D. x+y+z2=0

Câu 31:
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=x24xx23 trên khoảng 2;+  

A. lnx2+2x22+C

B. lnx22x22+C

C. lnx2+4x22+C

D. lnx24x22+C

Câu 32:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f'x=x+3exx  f0=5. Tính I=03fxdx

A. I=4e310

B. I=4e3+8

C. I=4e3+10

D. I=4e38

Câu 33:

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng qua A1;2;1 cắt và vuông góc với đường thẳng d: x+22=y+12=z51

A. x21=y31=z32

B. x11=y21=z+14

C. x+11=y+21=z14

D. x21=y31=z34

Câu 34:
Trên mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z2i=2z¯+3+i  là một đường tròn bán kính R. Tính giá trị của R.

A. 3

B. 2

C. 14

D. 2

Câu 35:
Cho hàm số f(x) hàm số y = f'(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.
Cho hàm số f(x) hàm số y= f'(x) liên tục trên R và có đồ thị như (ảnh 1)

Tìm m để bất phương trình x.fx>m.x3  nghiệm đúng với mọi x1;3

A. m<f1+3

B. mf1+3

C. m<f3+1

D. mf3+1

Câu 36:
Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f '(x) như sau:
Cho hàm số f(x), bảng xét dấu của f'(x) như sau. Hàm số y=f(1-x^2) (ảnh 1)

Hàm số y=f1x2  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-4;-2)

B. (-2;0)

C. (0;2)

D. (1;3)

Câu 37:

Trong đợt tham quan thực tế, một Đoàn trường THPT cử 30 đoàn viên xuất sắc của 3 khối tham gia. Khối 12 có 6 nam và 4 nữ, khối 11 có 5 nam và 5 nữ, khối 10 có 4 nam và 6 nữ. Chọn mỗi khối 1 đoàn viên làm nhóm trưởng, tính xác suất để trong 3 em làm nhóm trưởng có cả nam và nữ.

A. 625

B. 512

C. 712

D. 1925

Câu 38:
Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 4 và bán kính bằng 3. Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác có diện tích bằng 26. Khoảng cách từ tâm của đáy hình nón đến mặt phẳng thiết diện là

A. 4155

B. 63417

C. 433

D. 22

Câu 39:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình log3x24x+5+log132xm+3=0 có 2 nghiệm phân biệt là
A. 17
B. 3
C. 12
D. 13
Câu 40:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống mặt đáy là trung điểm của OA. Biết SD tạo với đáy một góc 60º. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O cạnh a (ảnh 1)

A. d=a19019

B. d=a13013

C. d=4a13039

D. d=4a19057

Câu 41:
Cho hàm số fx fπ2=0 f'x=sinx.sin22x , x. Khi đó 0π2fxdx bằng

A. 104225

B. -104225

C. 167225

D. 121225

Câu 42:
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm A2;2;2  và mặt cầu (S): x12+y12+z+22=1 . Điểm M di chuyển trên mặt cầu (S) đồng thời thỏa mãn OM.AM=6. Điểm M luôn thuộc mặt phẳng nào dưới đây?

A. 4y+6z+11=0

B. 4y6z11=0

C. 4y+6z11=0

D. 4y6z+11=0

Câu 43:
Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ
Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. có bao nhiêu (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5fx42x2=m có ít nhất 5 nghiệm thuộc khoảng ;+ ?

A. 11
B. 6
C. 12
D. 8
Câu 44:
Cho z1, z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z53i=5  z1z2=8. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w=z1+z2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có phương trình nào dưới đây?

A. x522+y322=94

B. x102+y62=36

C. x102+y62=16

D. x522+y322=9

Câu 45:
Hai vật chuyển động ngược chiều nhau trên một quãng đường AB dài 30km. Vật M chuyển động từ A đến B trong 3 giờ với vận tốc v1km/h phụ thuộc vào thời gian th, trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động có đồ thị là một phần của parabol có đỉnh I12;5 và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Vật N chuyển động trong 3 giờ từ B đến A với vận tốc v2km/h phụ thuộc vào thời gian th với đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I232;134  và trục đối xứng song song với trục tung. Hỏi sau 3 giờ thì hai vật M, N cách nhau bao nhiêu km?
Hai vật chuyển động ngược chiều nhau trên một quãng đường AB (ảnh 1)
A. 716km
B. 372km
C. 18 km

D. 452km

Câu 46:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có f'x=x22x2+3x4 . Gọi S là tập các số nguyên m10;10  để hàm số y=fx24x+m  có đúng 3 điểm cực trị. Số phần tử của S bằng
A. 10
B. 5
C. 14
D. 4
Câu 47:
Cho hình lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh aAA'=3a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA', BB' G là trọng tâm tam giác ABC. Mặt phẳng  cắt BCCA lần lượt tại F, E. Thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các điểm A, M, E, B, N, F bằng

A. 354a3

B. 33a3

C. 318a3

D. 39a3

Câu 48:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x12+y22+z32=16  và các điểm A1;0;2 , B1;2;2 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho thiết diện của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có diện tích nhỏ nhất. Khi đó phương trình (P) có dạng: ax+by+cz+3=0 . Tính giá trị của T=a+b+c
A. 3
B. –3
C. 0
D. –2
Câu 49:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và f0=0 , f4>4 . Biết hàm số y=f'x  có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số gx=fx22x là?

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R và f(0)= 0, f(4) lớn hơn 4 (ảnh 1)

A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 50:
Cho hàm số fx=7+3x373x3+2019x . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của thỏa mãn điều kiện fx32x2+3xm+f2x2x25<0 với mọi x0;1 . Số phần tử của tập S
A. 7
B. 3
C. 9
D. 5