Bộ đề ôn luyện Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho phản ứng oxi hóa – khử giữa Al và HNO3 tạo sản phẩm khử duy nhất là N2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 tạo muối với số phân từ HNO3 đóng vai trò oxi hóa là?
A. 1:6
B. 8:3
C. 4:1
D. 5:1
Cacbohidrat X có đặc điểm:
- Bị phân hủy trong môi trường axit
- Thuột loại polisaccarit
- Phân tử gồm gốc glucozơ
Cacbohidrat X là
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Tinh bột
D. Saccarozơ
Trộn 50 ml dung dịch HCl 0.12M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1M thu dược dung dịch X. pH dung dịch X là?
A. 7
B. 2
C. 10
D. 1
Anken X có công thức cấu tạo CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên cùa X là
A. iso hexan
B. 2-etỵlbut-2-en
C. 3-metylpent-2-en
D. 3-metylpent-3-cn
Đun 6 gam axit axetic với 6.9 gam etanol ( đặc xúc tác) đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng được m gam este (hiệu suất phàn ứng este hỏa đạt 75%). Giá trị của m là?
A. 8,8 gam
B. 6,6 gam
C. 13,2 gam
D. 9,9 gam
Sục CO2 vào dũng dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu được tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là
A. 0.10
B. 0.11
C. 0.13
D. 0.12
Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình dạt 85%. Khối lượng ancol thu được là?
A.485,85kg
B. 458,58kg
C. 398,8kg
D. 389,79kg
Cho dãy các chất: phernl axetat, metyl axetat, etyl format. tripanmitin, vinyl axetat sổ chất trong dãy khi thủy phàn trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Cho các phàn ứng sau:
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở, có công thức . Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì khối lượng muối rắn thu được là?
A. 18 gam
B. 16,58 gam
C. 15,58 gam
D. 20 gam
Công thức tổng quát của este tạo ra từ ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không no có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
Thủy phân hoàn toàn 89 gam chất béo băng dung dich NaOH để điều chế xà phòng thu được 9,2 gam glixerol. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng thu được là?
A. 153 gam
B. 58,92 gam
C. 55,08gam
D. 91,8 gam
Axit HCOOH không tác dụng được với?
A. Dung dịch KOH
B. Dung dịch Na2CO3
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch AgNO3 / NH3
Đun nóng dung dịch chửa m gam glucozo với lượng dư AgNO3 / NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn dược 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2 gam
B. 9 gam
C. 18 gam
D. 10,8 gam
Đốt cháy hoàn toàn 0,13 mol hồn hợp gồm một andehit và một ancol đều mạch hở cần nhiều hơn 0,27 mol thu được 0.25 mol và 0,19 mol . Mặt khác, cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 / NH3 dư thu được m gam kết tủa. Biết số nguyên tử H trong phân tử ancol nhỏ hơn 8. Giá trì lớn nhất của m là?
A. 48,87 gam
B. 56,68 gam
C. 40,02 gam
D. 52,42 gam
Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam bột Cu vào dung dịch chứa 0,48 mol HNO3, khuấy đều thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200ml dung dịch NaOH 2M vàọ dung dịch X rồi cô cạn. nung đến khối lượng không đổi thu được 34.88 gam hỗn hợp rắn Z gồm ba chất. (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của V là?
A. 3,584 lít
B. 2,688 lít
C. 1,792 lít
D. 5,376 lít
Trong số các chất sau đây: toluen, benzen, etilen, metanal, phenol, ancol anlylic, axit fomic, stiren, o-xilen, xiclobutan, vinylaxetat. Có bao nhiêu chất làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 10
B. 9
C. 11
D. 8
Sản phẩm của phàn ứng nhiệt phân hoàn toàn là?
Số este có công thức phân tử C5H10O2 có khá năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Chất nào là monosaccarit?
A. amylozo
B. Glucozo
C. Saccarozo
D. Xelulozo
Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl format
B. Benzyl exetat
C. Isoamyl exetat
D. Etyl butirat
Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở C4H8 tác dụng với thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 6
Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng xảy ra hàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là?
Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất
A. Propan-l-ol
B. Phenol
C. Đimetyl xeton
D. Exit etanoic
Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam H2O. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong X là?
A. 27,92%
B. 75%
C. 72,08%
D. 25%
Cho V lít CO ở (đktc) phản ứng với 1 lượng dư hỗn hợp chất rắn gồm Cu và nung nóng . Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là?
A. 0,112 lít
B. 0,224 lít
C. 0,448 lít
D. 0,56 lít
Etyl axetat không tác dụng với
Oxi hóa 6 gam metanal bằng oxi (xt) sau một thời gian được 8,56 gam hỗn hợp X gồm andehit và axit cacboxylic cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch AgNO3 / NH3 đun nóng được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 51,48 gam
B. 17,28 gam
C. 51,84 gam
D. 34,56 gam
Khi cho chất béo phản ứng với dung dich Br2 thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br2, đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt cháy m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức ,mạch hở. Đem đốt hoàn toàn hỗn hợp muối Y thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phản ứng lơn hơn khối lượng X là
A. 47,104%
B. 40,107%
C. 38,208%
D. 58,893%
CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây
A. NaOH
B.
C. CaO
D. Mg
Oxit Y của một nguyên tố X ứng với hóa trị II có thành phần % theo khối lượng của X là 42,86%. Trong các mệnh dề sau:
(I) Y tan nhiều trong nước
(II) Y có thể điều chế trực tiếp từ phán ứng của X với hơi nước nóng
(III) Từ axit fomic có thể điều chế được Y
(IV) Từ Y bằng một phản ứng trực tiếp có thế điều chế được axit etanoic
(V) Y là một khi không màu. không mùi. không vị. có tác dụng điều hóa không khí
(VI) Hiđroxit cua X có tính axit mạnh hơn Axit silixic só
Số mệnh đề đúng khi nói về X và Y là?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm CH4, C3H4, C4H6 thu được 3.136 lít CO2 (đktc) và 2.16 gam H2O. Thể tích khi oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là?
A. 5,6 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được 3,92 lít NO2 (ở dktc là sản phẩm khử duy nhất ). Kim loại M là
A. Pb
B. Fe
C. Cu
D. Mg
Trường hợp nào sau đày không xảy ra phàn ứng khi trộn các dung dịch với nhau?
Hai oxit nào sau đây bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. ZnO và K2O
B. Fe2O3 và MgO
C. FeO và CuO
D. Al2O3 và ZnO
Hỗn hợp X gồm C3H8O3 (glixerol), CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và H2O. Cho m gam X tác dụng vời Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 11,34 gam H2O. Biết trong X glixerol chiếm 25% về số moi. Giá trị của m gần nhất với?
A. 11 gam
B. 10 gam
C. 12 gam
D. 13 gam
Thành phân hóa học cua supcphotphat kép là?
Trung hòa 6 gam axit cacboxylic đơn chức X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 8,2 gam muối. Công thức phân tử của X là?
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch NaHSO4, Ca(OH)2, H2SO4, Ca(NO3)2, NaHCO3, CH2CO3, CH3COOH. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol và phenol?
A. Quì tím
B. Kim loại Na
C. Kim loại Cu
D. Nước brom