Bộ đề ôn luyện Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 10)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. C17H35COOC3H5
B. (C17H33COO)2C2H4
C. (C15H31COO)3C3H5
D. CH3COOC6H5
Poli (vinyl axetat) (PVA) được dùng để chế tạo sơn, keo dán. Monome dùng để trùng hợp PVA là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3
Chất có mùi chuối chín là
A. đimetyl ete
B. isoamyl axetat
C. axit axetic
D. glixerol
Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?
A. Glucozơ
B. xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
A. Vinyl axetat
B. Propyl fomat
C. Etyl acrylat
D. Etyl axetat
Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH
B. CH3COOH
C. HCOOH
D. CH3CHO
Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ
B. saccarozơ
C. xenlulozơ
D. fructozơ
Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn:
A. (C17H31COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C17H33COO)3C3H5
D. C2H5OH
Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H6O3(OH)3]n
B. [C6H5O2(OH)3]n
C. [C6H8O2(OH)3]n
D. [C6H7O2(OH)3]n
Cho 13,26 gam triolein tác dụng với lượng dư Br2. Số mol Br2 phản ứng tối đa là:
A. 0,030
B. 0,045
C. 0,015
D. 0,010
Chất nào sau đây khả năng tham gia phản ứng tráng gương:
A. C6H5OH
B. CH3COCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOH
Đun nóng este CH3COOC6H5 với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3COOH và C6H5ONa
B. CH3COOH và C6H5OH
C. CH3OH và C6H5ONa
D. CH3COONa và C6H5ONa
Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại tristearin) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là
A. 0,184 kg
B. 1,780 kg
C. 0,890 kg
D. 1,840 kg
Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1.750.000 đvC. Số gốc glucozơ C6H10O5 trong phân tử của xenlulozơ là
A. 21.604 gốc
B. 1.621 gốc
C. 422 gốc
D. 10.802 gốc
Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic
B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat
C. glucozơ, glixerol, axit axetic
D. glucozơ, glixerol, natri axetat
Khi ăn nhiều chất béo, chất béo chưa sử dụng được
A. oxi hóa chậm tạo thành CO2
B. máu vận chuyể đến các tế bào
C. tích lũy vào các mô mỡ
D. thủy phân thành glixerol và axit béo
Đun sôi hỗn hợp gồm axit cacboxylic RCOOH, ancol R’OH (xúc tác H2SO4 đặc) một thời gian. Để nguội, sau đó pha loãng hỗn hợp bằng lượng dư nước cất. Hiện tượng xảy ra là (xúc tác H2SO4 đặc) một thời gian. Để nguội, sau đó pha loãng hỗn hợp bằng lượng dư nước cất. Hiện tượng xảy ra là
A. chất lỏng tạo thành dung dịch đồng nhất
B. chất lỏng tách thành hai lớp sau đó tạo thành dung dịch đồng nhất
C. không quan sát được hiện tượng
D. chất lỏng tách thành hai lớp
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất béo là este của glixerol và axit béo
B. Chất béo để lâu ngày có mùi khó chịu là do chất béo tham gia phản ứng hidro hóa
C. Muối natri hoặc kali của axit là thành phần chính của xà phòng
D. Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol
Thủy phân hoàn toàn 14,8 gam metyl axetat trong môi trường H2SO4 đun nóng thu được bao nhiêu gam axit? Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%
A. 10,2 gam
B. 12,0 gam
C. 13,9 gam
D. 14,1 gam
Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (d = 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết hiệu suất phản ứng bằng 80%)
A. 70 lít
B. 49 lít
C. 81 lít
D. 55 lít
Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este đó là?
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH3
Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 25,20 gam
B. 29,60 gam
C. 27,44 gam
D. 29,52 gam
Cho 7,4 gam hỗn hợp anđehit đơn chức phản ứng với AgNO3/NH3 thu được 64,8 gam Ag. Biết hai anđehit có số mol bằng nhau. Công thức của hai anđehit là
A. HCHO và C2H5CHO
B. CH3CHO và C2H5CO
C. HCHO và CH3CHO
D. HCHO và C2H3CHO
Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch NaCl
B. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam
D. phản ứng thủy phân trong môi trường axit
Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là
A. 949,2 gam
B. 950,5 gam
C. 940,0 gam
D. 1000,0 gam
Số đồng phân cấu tạo của este có công thức phân tử C8H8O2 là
A. 6
B. 8
C. 5
D. 7
Đốt cháy một anđehit X đơn chức, mạch hở cần dùng 8,4 lít O2 (đktc) thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Mặt khác cho X phản ứng với H2 thu được hợp chất hữu cơ Y. Tên gọi của Y là
A. ancol metylic
B. axit axetic
C. axit fomic
D. ancol etylic
Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6
B. CH3COOH
C. HCHO
D. HCOOH
Công thức phân tử chung của axit không no 1 liên kết C=C, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
B. CnH2nO2 (n ≥ 3)
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 3)
D. CnH2nO2 (n ≥ 2)
Hỗn hợp X gồm ancol etylic, axit axetic và metyl fomat. Lấy m gam hỗn hợp X chia làm hai phần bằng nhau. Phần một đem đốt thu được 11,44 gam CO2. Phần hai phản ứng hết với 4,48 gam KOH. Khối lượng của ancol etylic trong m gam X là
A. 0,656 gam
B. 4,600 gam
C. 0,828 gam
D. 2,300 gam
Đun nóng dung dịch chứa 54 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì lượng Ag tối đa thu được là m gam. Hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là
A. 32,4
B. 48,6
C. 64,8
D. 24,3
Đốt cháy hoàn toàn một este hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. X thuộc loại este
A. có một liên kết đôi, chưa biết số nhóm chức
B. mạch vòng đơn chức
C. no đơn chức, mạch hở
D. hai chức no
Cho các chất: axit axetic; phenol; ancol etylic; metyl fomat; tristearin; fomandehit. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Cho 4,8 gam CH3OH phản ứng với CuO dư, đun nóng thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2
B. 48,6
C. 32,4
D. 64,8
Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH
B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
D. CH3C2OH và CH2=CH2
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Y + Z. Đem Y phản ứng với AgNO3/NH3 thấy tạo ra kết tủa Ag. Nhận xét nào sau đây sai?
A. 1 mol Y phản ứng với AgNO3/NH3 thấy tạo ra 2 mol Ag
B. Phân tử khối của Y lớn hơn phân tử khối của Z
C. Z có thể phản ứng được với Cu(OH)2
D. Z có 1 nguyên tử cacbon trong phân tử
Glixerin đun với hỗn hợp CH3COOH và HCOOH (xúc tác H2SO4 đặc) có thể được tối đa bao nhiêu este có dạng (RCOO)3C3H5
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
Hỗn hợp X chứa 2 hợp chất hữu cơ Y và Z có nhóm chức khác nhau (MY > MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Y không thể tham gia phản ứng tráng gương
B. Y, Z bị thủy phân trong NaOH
C. Hỗn hợp X không phản ứng với Cu(OH)2
D. Z có thể tham gia phản ứng tráng gương
Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ. Sản phẩm thu được hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,50 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch thu được giảm đi 9,87 gam so với dung dịch ban đầu. Mặt khác thủy phân 8,06 gam X trong NaOH dư đun nóng thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,74
B. 2,78
C. 8,20
D. 8,34
Cho các phát biểu sau:
(1) Metyl axetat là đồng phân của axit axetic
(2) Thủy phân este thu được axit và ancol
(3) Ở điều kiện thường chất béo no tồn tại ở trạng thái rắn
(4) Nhiệt độ sôi của este thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon
(5) Glixerol được dùng trong sản xuất chất dẻo, mĩ phẩm…
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4