Bộ đề ôn luyện Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Este nào sau đây có thể được tạo ra từ axit axetic bằng một phản ứng

A. Etyl axetat

B. Vinyl fomat

C. Etyl fomat

D. Metyl acrylat

Câu 2:

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. HF

B. NaNO3

C. H2O

D. CH3COOH

Câu 3:

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn

C. H2 + CuO t° Cu + H2O

D. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2

Câu 4:

Hóa chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử để phân biệt dung dịch ancol etylic (C2H5OH) và dung dịch phenol (C6H5OH)?

A. Khí CO2

B. Dung dịch HCl

C. Nước brom

D. Kim loại Na

Câu 5:

Chất nào sau đây có nhiều trong quả nho chín?

A. Fructozơ

B. Saccarozơ

C. Tinh bột

D. Glucozơ

Câu 6:

Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp phức?

A. CH3COOH

B. HO-CH2-CH2-OH

C. H2N-CH2-COOH

D. HCHO

Câu 7:

Ancol metylic có công thức hóa học là

A. CH3CH2CH2OH

B. (CH3)2CHOH

C. C2H5OH

D. CH3OH

Câu 8:

Axit panmitic có công thức là

A. C2H5COOH

B. C17H35COOH

C. C15H31COOH

D. C15H29COOH

Câu 9:

Khối lượng mol của axit fomic là

A. 30 gam

B. 46 gam

C. 32 gam

D. 60 gam

Câu 10:

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A. Hg

B. Au

C. W

D. Pb

Câu 11:

Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl?

A. Hg

B. Cu

C. Ag

D. Al

Câu 12:

PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...PVC được tổng hợp trực tiếp từ chất nào sau đây

A. Vinyl clorua

B. Etilen

C. Vinyl xiarua

D. Vinyl axetat

Câu 13:

"Nước đá khô" không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là

A. CO2 rắn.

B. H2O rắn.

C. SO2 rắn.

D. CO rắn.

Câu 14:

Hợp chất nào sau đây chứa 40% cacbon về khối lượng?

A. C2H5OH

B. CH3COOH

C. CH3CHO

D. C3H8

Câu 15:

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?

A. CH3NHCH3

B. C2H5NH2

C. CH3NH2

D. (CH3)3N

Câu 16:

Nhúng quỳ tím lần lượt vào các dung dịch chứa các chất riêng biệt sau: (1) metyl amin; (2) glyxin; (3) lysin; (4) axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 17:

Cho 17,8 gam alanin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 23,2

B. 24,1

C. 24,7

D. 25,1

Câu 18:

Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng?

A. Cu(OH)2

B. dung dịch H2SO4, t0

C. dung dịch I2

D. dung dịch NaOH

Câu 19:

Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?

A. FeCl3

B. AlCl3

C. H2SO4

D. Ca(HCO3)2

Câu 20:

Dung dịch nào sau đây không có phản ứng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?

A. Glucozơ

B. Etanol

C. Saccarozơ

D. Glixerol

Câu 21:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Silic đioxit là chất rắn, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl

B. Silic tinh thể và silic vô định hình là 2 dạng hình thù của silic

C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiOvà K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng

D. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon

Câu 22:

Cho các phản ứng sau (xảy ra trong điều kiện thích hợp)

(1) CuO + H2 → Cu + H2O;

(2) CuCl2 → Cu + Cl2;

(3) Fe + CuSO4 → FeSO+ Cu;

(4) 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe.

Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp thủy luyện là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 23:

Để thủy phân hoàn toàn 4,4 gam etyl axetat cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của V là

A. 50

B. 250

C. 500

D. 25

Câu 24:

Cho m gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl sinh ra 1,12 lít (đktc) khí H2. Giá trị của m là

A. 6,5

B. 5,6

C. 2,8

D. 4,2

Câu 25:

Cho 6,57 gam Al–Gly phản ứng hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 14,97

B. 14,16

C. 13,35

D. 11,76

Câu 26:

Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được 22,05 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,40 mol H2. Giá trị của a là

A. 0,40

B. 0,35

C. 0,55

D. 0,25

Câu 27:

Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3 và a mol Y (bỏ qua sự điện li của nước). Ion Y và giá trị của a là

A. OH và 0,03

B. Cl và 0,01

C. CO32– và 0,03

D. NO3 và 0,03

Câu 28:

Cho 7,2 gam axit acrylic tác dụng với 150 ml NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 11,4

B. 14,6

C. 12,2

D. 10,8

Câu 29:

Điều nào sau đây không đúng khi nói về etyl fomat?

A. Có phản ứng tráng bạc

B. Là đồng đẳng của axit fomic

C. Có công thức phân tử C3H6O2

D. Là hợp chất este

Câu 30:

Lấy 200 ml dung dịch gồm NaOH 1,6M và KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H3PO4 thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau:

– Phần 1: Cô cạn thu được 17,12 gam hỗn hợp muối khan.

– Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch CaCl2 (dư) thu được m gam kết tủa.

Giá trị của m là

A. 14,74

B. 20,24

C. 9,30

D. 14,70

Câu 31:

Hỗn hợp E gồm amin X có công thức dạng CnH2n+3N và amino axit Y có công thức dạng CmH2m+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư, thu được 21,5 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dd NaOH, thu được x gam muối. Giá trị của x là

A. 11,64

B. 13,32

C. 7,76

D. 8,88

Câu 32:

Hỗn hợp X gồm este, một axit cacboxylic và một ancol (đều no, đơn chức, mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 6,18 gam X bằng lượng vừa đủ dd chứa 0,1 mol NaOH thu được 3,2 gam một ancol. Cô cạn dd sau thủy phân rồi đem lượng muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,05 mol H2O. Phần trăm khối lượng của este có trong X là

A. 23,34%.

B. 56,34%.

C. 7,44%.

D. 87,38%.

Câu 33:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Ngâm một lá đồng trong dung dịch AgNO3.

(2) Ngâm một lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.

(3) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng.

(4) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng.

(5) Để một vật bằng thép ngoài không khí ẩm.

(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 34:

Kết quả thí nghiệm của các dd X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

X, Y, Z lần lượt là

A. axit glutamic, lòng trắng trứng, anilin

B. anilin, axit glutamic, lòng trắng trứng

C. axit glutamic, lòng trắng trứng, alanin

D. alanin, lòng trắng trứng, anilin

Câu 35:

Cho x mol Fe vào cốc chứa y mol HNO3, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch Z, chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol và khí T (sản phẩm duy nhất của sự khử) không màu hóa nâu ngoài không khí. Mối quan hệ giữa x, y trong thí nghiệm trên có thể là

A. y = 8/3x

B. y = 5x

C. y = 4x

D. y < 10/3x

Câu 36:

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

X + NaOH t° Y + Z

Y(rắn) + NaOH(rắn) CaO, t° CH4 + Na2CO3

Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t° CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag

Chất X là

A. etyl fomat

B. vinyl axetat

C. metyl acrylat

D. etyl axetat

Câu 37:

Thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong dd NaOH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và hỗn hợp 2 muối gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,385 mol O2, sinh ra 1,71 mol CO2. Phát biểu nào sau đây đúng

A. Giá trị của m là 26,46

B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C

C. X tác dụng hoàn toàn với hidro (dư) (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein

D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon

Câu 38:

Hỗn hợp M chứa 2 peptit X, Y (có số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên kết). Đốt cháy hoàn toàn 10,74 gam M cần dùng 11,088 lít O2 (đktc), dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng lên 24,62 gam. Mặt khác, cho 0,03 mol M tác dụng vừa đủ với 70 ml NaOH 1M (đun nóng) thu được hỗn hợp sản phẩm Z gồm 3 muối: Gly, Ala, Val trong đó muối của Gly chiếm 38,14% về khối lượng. Phần trăm về khối lượng muối của Val trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 23,3%.

B. 18,0%.

C. 24,3%.

D. 31,4%.

Câu 39:

Cho các nhận định sau:

(a) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.

(b) Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 trong NaOH thấy xuất hiện màu xanh đậm.

(c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

(d) H2NCH2CONHCH(CH3)COOH là một tripeptit.

(e) Ở điều kiện thường H2NCH2COOH là chất rắn, dễ tan trong nước.

Số nhận định đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 40:

Đun nóng triglixerit X với dd NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri stearat và natri oleat. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dd chứa 0,12 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Phân tử khối của X là

A. 886

B. 884

C. 890

D. 888