Bộ đề ôn luyện Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 20)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chất khí ở điều kiện thường là

A. ancol metylic

B. metylamin.

C. anilin

D. glixin

Câu 2:

Chất nào sau đây thuộc loại este?

A. C2H5OH

B. CH3COONH3CH3

C. CH3COONa

D. CH3COOCH=CH2

Câu 3:

Kim loại phản ứng được với H2O ở điều kiện thường là

A. Na.

B. Be.

C. Al.

D. Cu.

Câu 4:

Công thức phân tử của glyxin là

A. C2H7O2N

B. C3H7O2N

C. C2H5O2N

D. C3H9O2N

Câu 5:

Chất làm mất màu dung dịch nước brom là

A. fructozơ.

B. vinyl axetat

C. tristearin

D. metylamin.

Câu 6:

Chất nào sau đây không phải là cacbohiđrat?

A. Triolein.

B. Sacarozơ

C. Tinh bột

D. Xenlulozơ.

Câu 7:

Polime thuộc loại polime nhân tạo là

A. Polietilen

B. Tơ visco

C. Tơ nilon-6

D. Tơ tằm

Câu 8:

Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm nóng?

A. Saccarozo

B. Phenyl axetat

C. tripanmitin

D. Gly-ala

Câu 9:

Kim loại X phản ứng với dung dịch FeCl3, không phản ứng được với dung dịch HCl. Vậy kim loại X là

A. Mg

B. Fe

C. Cu

D. Ag

Câu 10:

Chất phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng là

A. phenylamoni clorua.

B. anilin.

C. glucozơ. 

D. benzylamin

Câu 11:

Thí nghiệm không tạo ra chất khí là

A. Cho Ba vào dung dịch CuSO4

B. Cho NaHCO3 vào dung dịch HCl

C. Cho NaHCO3 vào dung dịch NaOH

D. Fe vào dung dịch H2SO4 loãng

Câu 12:

Nhận xét nào sau đây không đúng

A. Trong dung dịch Fe khử được ion Cu2+ thành Cu.

B. Bột nhôm bốc cháy khi gặp khí clo.

C. Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng với nước ở điều kiện thường

D. Fe phản ứng với dung dịch HCl hay phản ứng với Clo đều tạo thành một loại muối.

Câu 13:

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?

A. Anilin

B. Alanin

C. Phenylamoni clorua

D. Metylamin

Câu 14:

 đủ vCho 8,3 gam hỗn hợp Fe và Al phản ứng vừaới dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch A và 5,6 lít (đktc). Khối lượng dung dịch A là

A. 130 gam

B. 130,3 gam

C. 130,6 gam

D. 130,4 gam

Câu 15:

Đun nóng chất X với dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y chứa hai muối. Chất X là

A. Gly-Gly

B. Vinyl axetat

C. Triolein

D. Gly-Ala

Câu 16:

Chất X có công thức C5H10O2, đun nóng X với dung dịch NaOH thu được ancol có phân tử khối bằng 32. Số công thức cấu tạo của X là

A.2

B.3

C.4

D.5

Câu 17:

Phản ứng nào sau đây viết đúng?

A. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2

B. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

C. FeCl3 + Ag → AgCl + FeCl2

D. 3Cu + 2FeCl→ 3CuCl2 + 2Fe

Câu 18:

Số đồng phân amino axit của C3H7O2N là

 A.2

B.1

C.3

D.4

Câu 19:

Chất X có công thức C3H9O2N, phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thu được khí làm xanh quỳ ẩm, có tỷ khối so với H2 nhỏ hơn 16. Số công thức cấu tạo có thể có của X là

A.4

B.3

C.1

D.2

Câu 20:

Cho các kim loại Na, Fe, Mg, Zn, Cu lần lượt phản ứng với dung dịch AgNO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra kim loại là

A.2

B.3

C.4

D.5

Câu 21:

Chọn phát biểu đúng.

A. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được ancol

B. Công thức phân tử của tristearin là C57H108O6

C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều

D. Ở điều kiện thường triolein là chất rắn không tan trong nước, nhẹ hơn nước

Câu 22:

Kim loại M có số hiệu nguyên tử là 25. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là

A. nhóm VIIA, chu kỳ 4

B. nhóm VIIB, chu kỳ 4

C. nhóm VB, chu kỳ 4

D. nhóm VA, chu kì 4

Câu 23:

Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri

B. Ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O

C. Ở anot sinh ra khí H2

D. Ở catot xảy ra sự khử nước.

Câu 24:

Đun nóng 8,76 gam Gly–Ala với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 36,96.

B. 37,01

C. 37,02.

D. 36,90.

Câu 25:

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa làm mất màu dung dịch brom?

A. Ancol benzylic

B. Anilin

C. Phenol

D. Alanin

Câu 26:

Cho các phát biểu sau

(1) Có thể dùng dịchdung  AgNOtrong NH3 đề phân biệt fructozơ và glucozơ.

(2) Hiđro hóa glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sobitol.

(3) Tinh bột là chất bột màu trắng, vô định hình không tan trong nước lạnh.

(4) Tơ vicso, tơ xenlulozơ triaxetat đều là tơ nhân tạo.

(5) Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất vải sợi.

Tổng số phát biểu đúng là

A.2

B.5

C.4

D.3

Câu 27:

Cho các phát biểu sau.

(1) Este no đơn hở khi thủy phân đều thu được ancol.

(2) Phenyl axetat phản ứng với NaOH đun nóng tạo ra hỗn hợp hai muối.

(3) Phản ứng của saccarozơ với Cu(OH)2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử.

(4) Metyl metacrylat là nguyên liệu để sản xuất thủy tinh hữu cơ.

(5) Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol.

Số phát biểu đúng là

A.2

B.5

C.3

D.4

Câu 28:

Cho các phát biểu sau

(1) Các kim loại Fe, Ni, Zn đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó.

(2) Trong dung dịch Na, Fe đều khử được AgNO3 thành Ag.

(3) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.

(4) Hỗn hợp Na và Al có thể tan hoàn toàn trong nước.

(5) Tính oxi hóa của Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.

Tổng số phát biểu đúng là

A.2

B.3

C.4

D.5

Câu 29:

Thủy phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp tơ tằm và lông cừu thu được 31,7 gam glyxin. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của glyxin trong tơ tằm và lông cừu lần lượt là 43,6% và 6,6%. Thành phần phần trăm về khối lượng tơ tằm trong hỗn hợp kể trên là

A. 75%

B. 25%

C. 62,5%

D. 37,5%

Câu 30:

Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là

A. 1,08 và 5,43

B. 0,54 và 5,16.

C. 8,10 và 5,43.

D. 1,08 và 5,16.

Câu 31:

Một este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH có C% = 11,666%. Sau phản ứng thu được dung dịch Y, cô cạn Y thì phần hơi chỉ có H2O với khối lượng là 86,6 gam. Còn lại chất rắn Z với khối lượng là 23 gam. Số công thức cấu tạo của este là

A.2

B.5

C.3

D.4

Câu 32:

Este X có công thức phân tử dạng CnH2n – 2O2 . Đốt cháy 0,42 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 68,376 gam Ca(OH)2 thì thấy dung dịch nước vôi trong vẩn đục. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?

A. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng.

B. Tên của este X là vinyl axetat

C. X là đồng đẳng của etyl acrylat

D. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%.

Câu 33:

Trung hòa 0,89 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit hữu cơ X cần dùng 15ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho 0,89 gam hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 2,16 gam Ag. Tên của X là

A. Axit propionic

B. Axit acrylic

C. Axit metacrylic

D. Axit axetic

Câu 34:

 

Cho các phát biểu sau

(1) Hiđrocacbon không no làm mất màu dung dịch brom.

(2) Axit fomic có tính axit lớn hơn axit axetic.

(3) Ancol benzylic thuộc loại ancol thơm.

(4) Phenol và ancol benzylic đều phản ứng với Na.

(5) Axit fomic và este của nó đều tham gia phản ứng tráng gương.

Số phát biểu đúng là

 

A.4

B.3

C.2

D.5

Câu 35:

Cho các phát biểu sau

(1) Amino axit là những chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước.

(2) Công thức phân tử của axit glutamic là C5H9NO4.

(3) Tất cả peptit đều có phản ứng màu biure.

(4) Axit ađipic và hexametylen là nguyên liệu dùng để sản xuất tơ nilon-6,6.

(5) Amin là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm NH2.

Số phát biểu đúng là

A.5

B.3

C.4

D.2

Câu 36:

Hỗn hợp E gồm chất X (C4H12N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 5,52 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,08 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 5,08

B. 4,68

C. 6,25

D. 3,46

Câu 37:

Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường độ dòng điện 2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,336 gam hỗn hợp kim loại, 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,112 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là

A. 2895,10

B. 2219,40

C. 2267,75

D. 2316,00

Câu 38:

Cho hỗn hợp A gồm tetrapeptit X và peptapeptit Y (đều hở và đều tạo bởi Gly và Ala). Đun nóng m gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu được (m+7,9) gam muối khan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối, được Na2CO3 và hỗn hợp B (khí và hơi). Cho B vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 28,02 gam và có 2,464 lít khí bay ra (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong A là

A. 46,94%

B. 64,63%

C. 69,05%

D. 44,08%

Câu 39:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là

A. 22,18%

B. 25,75%

C. 15,92%

D. 26,32%

Câu 40:

X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là:

A. 3,84%

B. 3,92%

C. 3,96%

D. 3,78%