Bộ đề ôn thi THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh?

A. Glixin.

B. Axit glutamic.

C. Anilin.

D. Đimetyl amin.

Câu 2:

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ nilon-6.

C. Tơ olon.

D. Tơ lapsan.

Câu 3:

Chất nào sau đây không thuộc loại este?

A. Natri strearat.

B. Vinyl axetat.

C. Triolein.

D. Metyl axetat.

Câu 4:

Chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra hai muối là:

A. CH3OOC-COOCH3.

B. CH3COOCH2CH2-OOCH.

C. CH3OOC-C6H5.

D. CH3COOCH2-C6H5.

Câu 5:

Chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng?

A. Metyl amin.

B. Saccarozo.

C. Triolein.

D. Polietilen.

Câu 6:

Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?

A. Sobitol.

B. Etyl axetat.

C. Amilozo.

D. Triolein.

Câu 7:

Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?

A. Anilin.

B. Khí sunfuro.

C. Glucozo.

D. Fructozo.

Câu 8:

Hợp chất mà sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

A. Fe(OH)3.

B. Fe2O3.

C. FeCl2.

D. FeCl3.

Câu 9:

Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ Vml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là:

A. 400.

B. 200.

C. 300.   

D. 100.

Câu 10:

Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. HCl đặc nguội.

B. HNO3 đặc, nguội.

C. NaOH.

D. CuSO4.

Câu 11:

Các oxit của crom: (a) Cr2O3, (b) CrO, (c)CrO3. Sắp xếp theo thứ tự oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính là

A. b, a, c.

B. c, b, a.

C. c, a, b.

D. a, b, c.

Câu 12:

Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp rắn còn lại là

A. Cu, FeO, MgO.

B. Cu, Fe, Mg.

C. CuO, Fe, MgO.

D. Cu, Fe, MgO.

Câu 13:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hợp kim liti - nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.

B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu

C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.

D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

Câu 14:

Thí nghiệm xảy ra phản ứng không sinh ra chất khí là

A. Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nhẹ.

B. Sục khí HCl (dư) vào dung dịch Na2CO3.

C. Cho CaC2 vào H2O.

D. Cho CuO vào dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 15:

Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. CH3CH2CH2OH.

B. CH3CH2OH.

C. CH3COOH.

D. CH3OH.

Câu 16:

Chất nào sau đây là bazo nhiu nấc?

A. HCl.

B. Ba(OH)2.

C. H2SO4 .

D. NaOH.

Câu 17:

Thành phần chính của khí thiên nhiên là:

A. propan.

B. metan.

C. n-butan.

D. etan.

Câu 18:

Phân tích hợp chất hữu cơ A thấy chứa % theo khối lượng như sau: 40%C; 6,67%H, còn lại là của Oxi. Xác định CTPT A biết  đvC.

A. C2H6O.

B. C2H6O2.

C. C2H4O2.

D. C3H8O.

Câu 19:

Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là

A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.

B. Nút ống nghiệm bằng bông khô.

C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.

D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.

Câu 20:

Cho các chất sau: NaOH, NH3, H2S, Cu, Fe, KI, AgNO3, KmnO4/H2SO4. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 (điều kiện thích hợp) là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 21:

Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (NH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH) tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X là

A. 58,53% và 41,47%.

B. 55,83% và 44,17%.

C. 53,58% và 46,42%.  

D. 52,59% và 47,41%.

Câu 22:

Cho các chất sau: Al, Cr, CO2, FeCl2, NaHCO3, CuSO4, MgCl2. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng là:

A. 4.

B. 5.

C. 7.

D. 6.

Câu 23:

Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 oxi hóa được nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Tất cả các aminoaxit đều có tính lưỡng tính do đó dung dịch đều có .

Số phát biểu không đúng là

A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 24:

Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,04M và AlCl3 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,896 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 1,248.

B. 1,56.

C. 0,936.

D. 0,624.

Câu 25:

Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na, thu được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là

A. C3H5OH và C4H7OH.

B. C2H5OH và C3H7OH.

C. C3H7OH và C4H9OH. 

D. CH3OH và C2H5OH.

Câu 26:

Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?

(1) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường mía.

(2) Xenlulozơ được tạo bởi các gốc  liên kết với nhau bằng liên kết

(3) Chất béo lỏng chứa nhiều axit béo không no như oleic, linoleic.

(4) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic.

(5) Bột ngọt là muối đinatri của axit glutamic.

(6) Lysin là thuốc bổ gan, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.

(7) Nilon-7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit -aminoenantoic.

A. 1.

B. 3.

C.4.

D. 2.

Câu 27:

Cho m gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 vào nước thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 49,25 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 32,7.

B. 33,8.

C. 29,6.

D. 35,16.

Câu 28:

Thủy phân hoàn toàn 20,3 gam chất hữu cơ có CTPT là C9H17O4N bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được một chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Công thức phân tử của X là:

A. C5H7O4NNa2.

B. C3H6O4N.

C. C5H9O4N. 

D. C4H5O4NNa2.

Câu 29:

Cho các thí nghiệm sau:

1. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2    

2. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2

3. Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3.           

4. Cho H2S vào dung dịch AgNO3

5. Cho Na2S vào dung dịch FeCl3.                

6. Cho AlCl3 vào dung dịch KAIO2.

Số thí nghiệm tạo ra sản phẩm có chất kết tủa là:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 30:

Cho các phát biểu sau:

(a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

(b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.

(d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc.

(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 31:

Cho 5 phản ứng:

(1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O

(3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl

(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4

(5) NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng axit – bazơ là

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 32:

Cho rất từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 x (M) và NaHCO3 y (M) vào 100 ml dung dịch HCl 2 M thu được 2,688 lit CO2 (đktc). Nếu làm ngược lại thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Giá trị x, y lần lượt là

A. 1M và 0,5M.

B. 1M và 2M.

C. 0,5M và 1M.

D. 1,5M và 1,5M.

Câu 33:

Cho hỗn hợp bột X chứa Mg, MgO, Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z chứa H2 và N2. Cho các nhận định sau về dung dịch Y.

(a). Cho Mg vào Y có thể thu được khí.

(b). Cho Mg vào Y có thể thu được khí NO.

(c). Cho NaOH dư vào Y không thu được kết tủa.

(d). Cho Ba(OH)2 dư vào Y có thể thu được kết tủa nhưng không thể thu được khí.

Tổng số phát biểu đúng là?

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 34:

Có các phát biểu sau đây:

(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

(2) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

(4) Saccarozơ làm mất màu nước brom. 

(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.

(6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím.

(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.

Số phát biểu đúng là:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 35:

Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của (x + y) gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,059.

B. 0,045.

C. 0,079.

D. 0,055.

Câu 36:

Hỗn hợp E chứa axit đơn chức X (mạch hở, có một liên kết C=C), axit hai chức Y (mạch hở, có một liên kết C=C), và este Z thuần chức tạo từ Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần bằng lượng vừa đủ O2 thu được 1,0 mol CO2 và 0,72 mol H2O. Mặt khác, đun nóng m gam E trong NaOH dư thu được 9,2 gam ancol etylic. Biết X và Y có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với?

A. 7,7%.

B. 8,5%.

C. 9,5%.

D. 10,5%.

Câu 37:

Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ). Giá trị m là.

A. 2,80 gam.

B. 4,20 gam.

C. 3,36 gam.

D. 5,04 gam.

Câu 38:

Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa KHSO4 và Cu(NO3)2, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X (không chứa ion NH4+ ) và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và H2. Biết Y có tỷ khối hơi so với H2 là 8. Nhấc thanh Mg ra rồi cân lại thì thấy khối lượng thanh giảm m gam. Xem toàn bộ Cu sinh ra bám vào thanh Mg. Giá trị của m là:

A. 1,8.

B. 1,6.

C. 2,0.

D. 2,2.

Câu 39:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Al, MgCO3 và 0,05 mol Al2O3 vào 200 gam dung dịch chứa HCl và KNO3 thu được 6,048 lít hỗn hợp khí Y ở đktc gồm NO, H2, CO2 trong đó có 0,1 mol NO và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Cho AgNO3 dư vào Z thu được 185,115 gam kết tủa. Mặt khác, cho NaOH dư vào Z thấy có 1,465 mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của m gần nhất với?

A. 18,4.

B. 24,2.

C. 25,0.

D. 20,6.

Câu 40:

Hỗn hợp E gồm peptit X và peptit Y đều được tạo từ Gly và Val; tổng số nguyên tử oxi trong X và Y là 11. Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng dung dịch KOH thu được 51,34 gam hỗn hợp muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E ở trên cần dùng 39,312 lít khí O2 (đktc) thu được 23,58 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X (MX<MY) trong E gần nhất với:

A. 44%.

B. 58%.

C. 64%.

D. 34%.