Bộ đề thi Địa lý THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết đảo nào sau đây có vườn quốc gia? 

A. Cồn Cỏ. 

B. Phú Quốc.

C. Phú Quý. 

D. Lý Sơn. 

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn nhất vùng Tây Nguyên (năm 2007)?

A. Kon Tum. 

B. Buôn Ma Thuột.

C. Đà Lạt. 

D. Pleiku. 

Câu 3:

Cho bảng số liệu: 

DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

(Đơn vị: triệu người)

(Nguồn: Thống kê từ Liên Hợp Quốc 2020, https://danso.org)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về số dân thành thị của một số quốc gia năm 2019?

A. In-đô-nê-xi-a cao nhất.

B. Phi-lip-pin thấp nhất. 

C. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.

D. Việt Nam ít hơn Ma-lai-xi-a.

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? 

A. Thái Nguyên 

B. Hải Phòng 

C. Hạ Long 

D. Việt Trì 

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉnh có mỏ sắt lớn thuộc vùng Bắc Trung Bộ là 

A. Quảng Trị. 

B. Hà Tĩnh. 

C. Thanh Hóa.

D. Quảng Bình. 

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây đã thành lập hai khu kinh tế cửa khẩu (tính đến năm 2007)? 

A. Tây Ninh. 

B. An Giang. 

C. Đồng Tháp. 

D. Bình Phước. 

Câu 7:

Cho biểu đồ: 

CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2015

(Nguồn số liệu: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của một số nước năm 2015? 

A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ của Thái Lan cao hơn Việt Nam

B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ của Lào cao nhất trong 3 nước 

C. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản của Việt Nam cao hơn Lào 

D. Tỉ trong khu vực công nghiệp - xây dựng của Thái Lan cao nhất 

Câu 8:

Hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên nước ta thuộc loại rừng nào sau đây? 

A. Rừng phòng hộ. 

B. Rừng đầu nguồn. 

C. Rừng sản xuất.

D. Rừng đặc dụng. 

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Trung Quốc? 

A. Lạng Sơn 

B. Bắc Kạn 

C. Thái Nguyên 

D. Tuyên Quang 

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong số các tỉnh sau, tỉnh nào có số lượng trâu lớn hơn số lượng bò (năm 2007)? 

A. Hà Tĩnh. 

B. Thanh Hóa 

C. Hà Giang 

D. Nghệ An 

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến lương thực có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây (năm 2007)? 

A. Vũng Tàu.

B. Quy Nhơn. 

C. Nha Trang. 

D. Đà Nẵng. 

Câu 12:

Vùng đồi núi nước ta thường xảy ra hiện tượng nào sau đây? 

A. Cát bay.

 B. Sóng thần. 

C. Lũ quét.

D. Ngập mặn. 

Câu 13:

Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là ngành 

A. sử dụng nhiều lao động và nhiều nguyên, nhiên liệu 

B. truyền thống lâu đời, sản xuất dựa trên kinh nghiệm

C. tác động và thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành khác 

D. cần lượng vốn đầu tư ít nhưng hiệu quả phải thật cao 

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng Đà Nẵng thuộc vùng khí hậu nào sau đây? 

A. Nam Trung Bộ 

B. Tây Nguyên

C. Bắc Trung Bộ 

D. Nam Bộ 

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có diện tích lưu vực lớn nhất trên lãnh thổ nước ta? 

A. Sông Mê Công. 

B. Sông Thái Bình. 

C. Sông Hồng. 

D. Sông Đồng Nai. 

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây chưa có sân bay (năm 2007)? 

A. Phú Yên 

B. Bình Định 

C. Quảng Ngãi 

D. Quảng Nam 

Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết luyện kim màu có ở tỉnh nào sau đây? 

A. Cao Bằng. 

B. Thái Nguyên

C. Hà Giang 

D. Lai Châu 

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi Lang Bian nằm trên cao nguyên nào sau đây? 

A. Kon Tum 

B. Đăk Lăk 

C. Pleiku 

D. Lâm Viên 

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, điểm hướng dẫn bay ở khu vực phía Bắc nước ta là 

A. Điện Biên Phủ

B. Mộc Châu 

C. Nà Sán 

D. Cát Bi 

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉ trọng khu vực dịch vụ của trung tâm kinh tế nào sau đây chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP (năm 2007) 

A. Nha Trang. 

B. Vũng Tàu. 

C. Huế.

D. Vinh.

Câu 21:

Đô thị là nơi đóng góp tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của cả nước chủ yếu do 

A. dân cư tập trung, có thu nhập và mức sống cao 

B. kinh tế công nghiệp và dịch vụ phát triển mạnh

C. quân cư đô thị có nhiều hơn quân cư nông thôn

D. thu hút được nguồn lực đầu tư nước ngoài lớn 

Câu 22:

Cây công nghiệp lâu năm ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta, nguyên nhân chủ yếu do 

A. nhu cầu, giá trị kinh tế của cây công nghiệp lâu năm cao hơn.

B. nguồn nước dồi dào đảm bảo nhu cầu nước tưới cho sản xuất.

C. chính sách phát triển cây công nghiệp lâu năm của nhà nước.

D. người lao động có nhiều kinh nghiệm trong trồng cây lâu năm. 

Câu 23:

Việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển và hải đảo của nước ta sẽ đem lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? 

A. Giảm bớt áp lực khai thác tài nguyên trên phần đất liền 

B. Tạo thêm nhiều việc làm và tăng thu nhập cho ngư dân

C. Phát huy tối đa hiệu quả kinh tế, bảo vệ môi trường biển 

D. Khẳng định chủ quyền biển và thúc đẩy hợp tác quốc tế 

Câu 24:

Việc đẩy mạnh hoạt động khai thác thủy sản xa bở ở nước ta không hưởng tới mục tiêu nào sau đây? 

A. Nâng cao sản lượng khai thác thủy hải sản. 

B. Bảo vệ thủy sản ven bờ đang dần bị cạn kiệt.

C. Khẳng định chủ quyền biển đảo của quốc gia.

D. Khắc phục sự cố ô nhiễm môi trường biển đảo.

Câu 25:

Nguyên nhân chủ yếu làm giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp ở nước ta là

A. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa 

B. quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra mạnh mẽ

C. cơ sở hạ tầng ngày càng được hoãn thiện

D. đẩy mạnh xây dựng nông thôn mới 

Câu 26:

Phát biểu não sau đây không đúng về tình hình phát triển ngành giao thông vận tải của nước ta hiện nay? 

A. Mạng lưới giao thông đường bộ lan tỏa khắp cả nước 

B. Mạng lưới giao thông đường sắt tập trung ở phía Bắc 

C. Hệ thống sân bay có mặt ở khắp các tỉnh và thành phố

D. Nhiều tuyến giao thông đường biển quốc tế được mở ra 

Câu 27:

Lãnh thổ kinh tế của nước ta đang có sự phân hóa sản xuất giữa các vùng, nguyên nhân chủ yếu do 

A. sự phân bố dân cư và nguồn lao động còn nhiều bất hợp lí. 

B. lịch sử khai thác lãnh thổ và những hậu quả của chiến tranh. 

C. sự phân hóa về các nguồn lực tài nguyên thiên nhiên sẵn có.

D. chuyển dịch cơ cấu ngành đã phát huy thế mạnh từng vùng. 

Câu 28:

Nước ta dễ dàng giao lưu với các nước trên thế giới do 

A. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế. 

B. nằm trong vùng nội chí tuyển có nền nhiệt độ cao. 

C. nơi giao thoa giữa các nền văn minh khác nhau.

D. có đường bờ biển dài, nhiều vùng, vịnh, cửa sông.

Câu 29:

Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhằm giải quyết tốt tình trạng thất nghiệp ở nước ta trong tình hình hiện nay? 

A. Đẩy mạnh liên kết đào tạo, tăng cường việc xuất khẩu lao động. 

B. Định hướng, phân luồng và đa dạng hóa các loại hình đào tạo. 

C. Đẩy nhanh công nghiệp hóa công nghiệp ở các vùng nông thôn. 

D. Giảm tỉ suất sinh và kiểm soát tốt việc gia tăng nguồn lao động.

Câu 30:

Nhiệm vụ trọng tâm trong việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là 

A. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm. 

B. phát triển, hiện đại hóa công nghiệp khai thác.

C. quy hoạch, hình thành nhiều khu công nghiệp. 

D. phát triển và mở rộng các sơ sở năng lượng.

Câu 31:

Khách du lịch nội địa đang chiếm số đông và tiếp tục tăng hàng năm do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? 

A. Việc điều chỉnh có nhiều ngày nghỉ lễ trong năm. 

B. Chất lượng cuộc sống người dân được nâng cao.

C. Các chính sách ưu tiên đối với khách trong nước.

D. Dân số đông, cơ cấu trẻ, thời gian nhàn rỗi nhiều. 

Câu 32:

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu gây ra tình trạng đất nhiễm mặn, nhiễm phèn ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay diễn ra gay gắt? 

A. Nước từ thượng nguồn đồn về giảm mạnh 

B. Những điễn biến thất thường của khí hậu

C. Kĩ thuật canh tác nông nghiệp còn lạc hậu 

D. Thủy triều ngày càng lấn sâu vào đất liền

Câu 33:

Giải pháp nào sau đây là chủ yếu đã giúp Đông Nam Bộ từng bước giải quyết được nhu cầu về năng lượng, phục vụ cho mục tiêu phát triển kinh tế? 

A. Tăng cường hợp tác quốc tế trong các dự án năng lượng 

B. Tận dụng triệt để nguồn điện năng từ đường dây 500 kV 

C. Phát triển nguồn điện tại chỗ và thạ thg lưới truyền tải điện 

D. Giảm tiêu hao tụt uồn điện và chủ trong năng lượng tái sinh

Câu 34:

Cho biểu đồ về một số mặt hàng xuất khẩu ở nước ta, giai đoạn 2010 - 2014: 

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2015)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị một số mặt hàng xuất khẩu 

B. Quy mô và cơ cấu một số mặt hàng xuất khẩu 

C. Chuyển dịch cơ cấu một số mặt hàng xuất khẩu

D. Tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu 

Câu 35:

Hoạt động nào sau đây là chủ yếu giúp cho Duyên hải Nam Trung Bộ mở rộng vùng hậu phương cho các hải cảng? 

A. Đầu tư nâng cấp, hiện đại hóa các đô thị ven biển 

B. Cải tạo, mở rộng các tuyến giao thông Đông-Tây

C. Thành lập thêm nhiều khu công nghiệp tập trung 

D. Đầu tư nâng cấp các tuyến giao thông Bắc-Nam

Câu 36:

Hoạt động nào sau đây đang có những tác động mạnh tới sự thay đổi trong cơ cấu kinh tế của Tây Nguyên? 

A. Khai thác vi chế biến lâm sản. 

B. Khai thác, chế biển quảng bôxit. 

C. Tổ chức dịch vụ du lịch sinh thái.

D. Chuyên canh cây công nghiệp.

Câu 37:

Cho bảng số liệu sau: 

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 – 2018 dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Đường 

B. Miền

C. Cột

D. Kết hợp 

Câu 38:

Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ? 

A. thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ và theo nghinh

B. tăng cường các mối giao thương với nhiều nước láng giềng

C. tăng khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước

D. tạo bước phát triển trong hình thành cơ cấu kinh tế của vùng 

Câu 39:

Nguyên nhân chủ yếu gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ nước ta là

A. Gió mùa Đông Bắc, đại hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới 

B. Gió mùa Tây Nam, gió Tây, áp thấp nhiệt đới, gió đông bắc 

C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, dải hội tụ nhiệt đới và bão

D. Gió mùa Đông Nam, dải hội tụ nhiệt tỏi, gió đông bắc, bão

Câu 40:

Biện pháp hàng đầu để thúc đẩy sự phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là 

A. tăng cường thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài

B. đẩy mạnh phát triển nền nông nghiệp hằng hóa

C. đầu tư và nâng cấp mạng lưới giao thông vận tải 

D. đẩy mạnh phát triển chung nghiệp năng lượng