Bộ đề thi Địa lý THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Các đô thị của nước ta hiện nay 

A. toàn bộ trực thuộc tỉnh, tạo nhiều việc làm. 

B. có sức hút với ở ầu tư, thị trường tiêu thụ lớn. 

C. chủ yếu quy mô rất lớn, mạng lưới dày đặc.

D. phân bố đồng đều, có cơ sở hạ tầng hiện đại. 

Câu 2:

Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay 

A. có tốc độ chuyển dịch nhanh vượt bậc.

B. tỉ trọng cao nhất thuộc về nông nghiệp. 

C. chuyển đổi theo hướng công nghiệp hóa.

D. toàn bộ là các ngành có công nghệ cao. 

Câu 3:

Lao động nước ta hiện nay 

A. thất nghiệp nhiều, phần lớn ở miền núi. 

B. số lượng đông, tinh thần kỉ luật rất cao. 

C. giàu kinh nghiệm, chủ yếu trình độ cao. 

D. Do số lượng tăng, chất lượng được nâng lên. 

Câu 4:

Hoạt động khai thác hải sản của nước ta hiện nay 

A. toàn bộ phục vụ cho nhu cầu xuất khẩu. 

B. chỉ tiến hành ở các vùng biển gần bờ. 

C. tập trung ở các ngư trường trọng điểm. 

D. phát triển rất đồng đều giữa các tỉnh. 

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng nhỏ nhất? 

A. Đắk Lắk. 

B. Gia Lai. 

C. Quảng Nam. 

D. Lâm Đồng. 

Câu 6:

Cho biểu đồ về một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta năm 2010 và năm 2018:

(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm. 

B. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm. 

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm. 

D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm. 

Câu 7:

Cho bảng số liệu: 

MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 

(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)

Theo bảng số liệu, để so sánh giá trị xuất khẩu hạt tiêu và cà phê của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền 

B. Kết hợp. 

C. Cột. 

D. Đường. 

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Tiền đổ ra biển qua cửa nào sau đây? 

A. Cửa Soi Rạp. 

B. Cửa Bát Xắc.

C. Cửa Cung Hầu. 

D. Cửa Định An. 

Câu 9:

Năng suất lúa của nước ta tăng do 

A. khai hoang các diện tích đất chưa sử dụng. 

B. nâng cao hệ số sử dụng đất ở nhiều vùng. 

C. áp dụng rộng rãi các biện pháp thâm canh. 

D. chuyển đổi nhanh cơ cấu cây lương thực

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay quốc tế? 

A. Đà Nẵng.

B. Pleiku. 

C. Phù Cát.

D. Rạch Giá. 

Câu 11:

Khí hậu nước ta phân hóa đa dạng chủ yếu là do tác động kết hợp của 

A. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, Tín phong và gió mùa, đặc điểm địa hình. 

B. hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, hướng núi và gió đông bắc.

C. vĩ độ độ lí, Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, cấu trúc địa hình. 

D. hướng các dãy núi chính, độ cao địa hình, gió hướng tây nam, Tín phong. 

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Hà Tiên với địa điểm nào sau đây? 

A. Vị Thanh. 

B. Châu Đốc.

C. Cao Lãnh. 

D. Long Xuyên. 

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây? 

A. Tây Ninh

B. Biên Hòa 

C. Bảo Lộc

D. Phan Thiết 

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? 

A. Hải Dương. 

B. Phúc Yên. 

C. Hưng Yên. 

D. Thái Nguyên. 

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Khánh Hòa? 

A. Biên Hòa.

B. Quy Nhơn. 

C. Vũng Tàu. 

D. Nha Trang. 

Câu 16:

Thế mạnh chủ yếu để phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao ở Đồng bằng sông Hồng là 

A. lao động nhiều kinh nghiệm, tập trung chủ yếu ở đô thị. 

B. lao động có trình độ, thu hút nhiều đầu tư nước ngoài. 

C. cơ sở hạ tầng rất hiện đại, nhiều đầu mối giao thông lớn. 

D. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, gần các vùng giàu tài nguyên. 

Câu 17:

Chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển chủ yếu dựa trên các nhân tố nào sau đây? 

A. Giống có năng suất cao, công tác vận chuyển đổi mới, hoa màu nhiều. 

B. Dịch vụ thú y tiến bộ, lao động nhiều kinh nghiệm, các đồng cỏ rộng. 

C. Thức ăn chế biến công nghiệp nhiều, đầu tư cơ sở vật chất, vốn tăng. 

D. Nguồn thức ăn đảm bảo, đẩy mạnh chế biến, nhu cầu thị trường tăng. 

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có lượng mưa trung bình năm lớn nhất? 

A. Hà Nội. 

B. Hà Tiên. 

C. Lũng Cú. 

D. Huế.

Câu 19:

Giao thông vận tải đường sắt nước ta hiện nay 

A. đã kết nối với tuyến đường xuyên Á. 

B. gắn với sự phát triển ngành dầu khí. 

C. chuyên chở được nhiều hàng hóa nhất. 

D. tập trung chủ yếu ở các tỉnh Nam Bộ. 

Câu 20:

Cho bảng số liệu: 

XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Theo bảng số liệu, cho biết năm nào sau đây Ma-lai-xi-a có giá trị xuất siêu lớn nhất?

A. Năm 2012. 

B. Năm 2010. 

C. Năm 2014. 

D. Năm 2015. 

Câu 21:

Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có

A. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh. 

B. sự phân mùa khí hậu rất rõ rệt. 

C. lượng mưa trung bình năm lớn. 

D. cân bằng ẩm luôn luôn dương. 

Câu 22:

Cho biểu đồ: 

(Số liệu theo Niêm giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

SẢN LƯỢNG DẦU THÔ VÀ SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin giai đoạn 2010 - 2015?

A. Điện tăng liên tục, dầu thô giảm. 

B. Dầu thô giảm nhanh, điện giảm. 

C. Dầu thô giảm liên tục, điện tăng. 

D. Điện tăng, dầu thô tăng nhanh. 

Câu 23:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm Phúc Yên? 

A. Luyện kim màu. 

B. Cơ khí. 

C. Luyện kim đen. 

D. Đóng tàu. 

Câu 24:

Công nghiệp nước ta hiện nay 

A. có ngành trọng điểm. 

B. tập trung ở đồi núi. 

C. phân bố đồng đều. 

D. chỉ phục vụ xuất khẩu. 

Câu 25:

Ở vùng đồng bằng nước ta, chống bão phải luôn kết hợp với chống 

A. ngập lụt. 

B. rét hại. 

C. động đất. 

D. lũ quét. 

Câu 26:

Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là 

A. trồng rừng lấy gỗ củi. 

B. đầu tư cho thủy lợi. 

C. lập các vườn quốc gia.

D. phòng chống thiên tai. 

Câu 27:

Việc đẩy mạnh chế biến các sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? 

A. Thu hút dân cư từ các vùng khác, tạo nhiều việc làm. 

B. Tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, tăng giá trị kinh tế. 

C. Đa dạng cơ cấu nông nghiệp, tạo sức hút với đầu tư. 

D. Tăng chất lượng sản phẩm, tăng cường xuất khẩu. 

Câu 28:

Sản lượng điện của nước ta hiện nay phần lớn là từ 

A. nhiệt điện than và điện gió. 

B. điện mặt trời và điện khí. 

C. điện gió và điện nhân. 

D. thủy điện và nhiệt điện. 

Câu 29:

Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ nước ta góp phần

A. khai thác tốt nguồn lợi, bảo vệ chủ quyền. 

B. tránh bão, tăng nhanh sản lượng khai thác.

C. nâng cao thu nhập, phòng tránh các thiên tai. 

D. hạn chế biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường. 

Câu 30:

Việc mở rộng hoạt động xuất khẩu của nước ta có ý nghĩa chủ yếu là 

A. góp phần chuyển đổi cơ cấu kinh tế, tăng nguồn thu ngoại tệ, tạo ra việc làm. 

B. khai thác tốt các thế mạnh, đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế, cải thiện đời sống. 

C. đa dạng hóa thị trường, thu hút đầu tư, nâng cao vị thế đất nước trên thế giới. 

D. mở rộng sản xuất, kích thích đổi mới công nghệ, nâng cao trình độ lao động. 

Câu 31:

Đông Nam Bộ hiện nay dẫn đầu cả nước về 

A. diện tích trồng cao su. 

B. nuôi trồng thủy sản. 

C. chăn nuôi gia súc lớn. 

D. sản xuất lúa hàng hoá. 

Câu 32:

Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nhiều loại hình du lịch biển dựa trên các nhân tố chủ yếu nào sau đây? 

A. Mức sống tăng, tăng cường hoạt động quảng bá và xúc tiến du lịch. 

B. Cơ sở hạ tầng và cơ sở lưu trú được đầu tư, quan hệ quốc tế mở rộng. 

C. Trình độ lao động nâng cao, cơ sở vật chất được cải thiện, vốn nhiều. 

D. Tài nguyên phong phú, nguồn đầu tư lớn, nhu cầu du khách đa dạng. 

Câu 33:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên? 

A. Núi Chư Pha.

B. Núi Nam Decbri. 

C. Núi Lang Bian. 

D. Núi Kon Ka Kinh. 

Câu 34:

Giải pháp chủ yếu để ứng phó với xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là 

A. bố trí mùa vụ hợp lí, xây dựng các công trình để biển. 

B. tăng cường công tác dự báo, sử dụng các giống mới. 

C. dự trữ đủ nước ngọt, đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản. 

D. phát triển thủy lợi hợp lí, chuyển đổi cơ cấu kinh tế. 

Câu 35:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Bình Định. 

B. Phú Yên. 

C. Khánh Hòa.

D. Quảng Ngãi. 

Câu 36:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có đường biên giới trên bộ dài nhất? 

A. Quảng Trị. 

B. Hà Tĩnh. 

C. Nghệ An. 

D. Thanh Hóa.

Câu 37:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là 

A. tăng vai trò trung chuyển Bắc - Nam, thu hút khách du lịch, hình thành các khu kinh tế. 

B. hấp dẫn các nguồn vốn đầu tư, tăng khả năng vận chuyển hàng hóa, phân bố lại dân cư. 

C. hình thành mạng lưới đô thị mới, tăng cường giao thương, sử dụng hiệu quả tài nguyên. 

D. thu hút đầu tư, khai thác tốt các thế mạnh, thúc đẩy chuyển dịch và tăng trưởng kinh tế. 

Câu 38:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh Hà Tĩnh có khu kinh tế ven biển nào sau đây? 

A. Nghi Sơn. 

B. Chân Mây - Lăng Cô. 

C. Hòn La.

D. Vũng Áng. 

Câu 39:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây? 

A. Vĩnh Phúc.

B. Hải Dương. 

C. Bắc Kạn. 

D. Bắc Ninh. 

Câu 40:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có tài nguyên du lịch biển? 

A. Thiên Cầm. 

B. Pù Mát. 

C. Bến En. 

D. Suối Bang.