Bộ đề thi Hóa học THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề số 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí riêng của kim loại?

A. Tính dẻo

B. Tính ánh kim

C. Tính dẫn điện

D. Tính cứng

Câu 2:

Số oxi hóa của kim loại kiềm trong hợp chất là

A. +3

B. +1

C. +2

D. +6

Câu 3:

Trong công nghiệp, phương pháp nhiệt luyện được sử dụng để điều chế kim loại nào sau đây?

A. Li

B. Al

C. Fe

D. Ag

Câu 4:

Cho dãy kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất trong dãy là

A. Cu

B. Mg

C. Na

D. Fe

Câu 5:

Muối nào sau đây dễ bị phân hủy bởi nhiệt?

A. Na2SO4

B. NaHCO3

C. NaCl

D. Na2CO3

Câu 6:

Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra muối và khí H2?

A. Cu

B. Mg(OH)2

C. Fe

D. CaCO3

Câu 7:

Kim loại Al không tan trong dung dịch chất nào sau đây?

A. CuCl2

B. HCl

C. HNO3 loãng

D. H2SO4 đặc, nguội

Câu 8:

Thạch cao sống có thành phần chính là MSO4.2H2O. Kim loại M là

A. Ba

B. Ca

C. Na

D. K

Câu 9:

Công thức hóa học của criolit là

A. Al2O3.2H2O

B. CaSO4.H2O

C. Na3AlF6

D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

Câu 10:

Công thức của hợp chất sắt (III) hiđroxit là

A. FeO

B. Fe(OH)2

C. Fe2O3

D. Fe(OH)3

Câu 11:

Hợp chất crom(VI) oxit có màu

A. đỏ thẫm

B. lục thẫm

C. xanh ngọc

D. đen

Câu 12:

Cacbon(II) oxit là một loại khí độc, gây ra nhiều vụ ngạt khí do sự chưa cháy hết của nhiên liệu hóa thạch. Công thức của cacbon(II) oxit là

A. CH4

B. CO2

C. C2O3

D. CO

Câu 13:

Chất nào sau đây là este?

A. HOCH2CHO

B. CH3COOH

C. CH3CONH2

D. HCOOCH3

Câu 14:

Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành

A. H2O và CO2

B. NH3 và CO2

C. NH3 và H2O

D. N2 và H2O

Câu 15:

Chất nào sau đây là monosaccarit?

A. Fructozơ

B. Saccarozơ

C. Tinh bột

D. Xenlulozơ

Câu 16:

Chất nào sau đây hoà tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Etanol

B. Lys-Ala-Gly

C. Aly-Ala

D. Xenlulozơ

Câu 17:

Anilin có công thức phân tử là

A. C2H5O2N

B. C7H9N

C. C3H7O2N

D. C6H7N

Câu 18:

Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

A. Policaproamit

B. Polietilen

C. Tơ lapsan

D. Tơ tằm

Câu 19:

Phân bón nào sau đây không cung cấp nguyên tố ntiơ cho cây trồng và đất trồng?

A. Kali nitrat

B. Supephotphat kép

C. Ure

D. Amophot

Câu 20:

Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố nào sau đây?

A. Oxi

B. Cacbon

C. Hiđro

D. Nitơ

Câu 21:

Hỗn hợp X gồm hai chất có tỉ lệ mol 1 : 1. Cho X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ), thu được dung dịch có chứa hai muối sắt có số mol bằng nhau. X là hỗn hợp nào sau đây?

A. FeO và Fe3O4

B. FeO và Fe

C. Fe2O3 và Fe3O4

D. Fe2O3 và FeO

Câu 22:

Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trọng, được sử dụng làm kính lúp, thấu kính, kính chống đạn,..Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH2=CH-CN

B. CH2=CH(CH3)-COO-CH3

C. CH2=CH-COO-CH3

D. CH3-COO-CH=CH2

Câu 23:

Cho 6,4 gam Cu vào dung dịch AgNO dư đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn có khối lượng là

A. 16,2 gam

B. 10,8 gam

C. 5,4 gam

D. 21,6 gam

Câu 24:

Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư, không giải phóng khí NO2?

A. Fe(OH)2

B. Fe3O4

C. FeO

D. Fe2O3

Câu 25:

Thủy phân hết m gam saccarozơ trong môi trường axit rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thu được tối đa 21,6 gam Ag. Giá trị của m là

A. 11,4

B. 34,2

C. 17,1

D. 22,8

Câu 26:

Cho các este sau: etyl axetat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều làm mất màu dung dịch nước brom là

A. (1), (3), (4).

B. (3), (4), (5).

C. (1), (2), (3).

D. (2), (3), (4).

Câu 27:

Cho dãy các chất sau: amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, glicogen. Số chất trong dãy có công thức đơn giản C6H10O5

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 28:

Cho m gam hỗn hợp gồm hai aminoaxit (đều có dạng H2N-CnH2n-COOH) tác dụng vừa đủ với 0,15 mol HCl trong dung dịch, thu được dung dịch chứa 17,425 gam muối. Giá trị của m là

A. 22,90

B. 11,95

C. 12,10

D. 12,65

Câu 29:

Nung m gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi dư, thu được 5,6 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hết X cần vừa đủ 425 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là

A. 2,2

B. 2,4

C. 8,2

D. 3,0

Câu 30:

Cho các loại tơ sau: capron, xenlulozơ axetat, tằm, nitron và nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ tổng hợp là

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 31:

Hấp thụ hết một lượng khí CO2 vào dung dịch chứa a mol NaOH thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết lượng X vào 140 ml dung dịch HCl 1M và khuấy đều thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, nếu cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được 24,625 gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,175

B. 0,350

C. 0,150

D. 0,300

Câu 32:

Cho các thí nghiệm sau:

    (a) Nung hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 ở nhiệt độ cao.

    (b) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3.

    (c) Nung nóng Cu(NO3)2 ở nhiệt độ cao.

    (d) Cho hỗn hợp Mg và Fe2(SO4)3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.

    (e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.

Số thí nghiệm sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được đơn chất trong sản phẩm là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 33:

Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit XY trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là

A. 4,254

B. 5,370

C. 4,100

D. 4,296

Câu 34:

Cho các phát biểu sau:

    (a) Dầu ăn và mỡ động vật có chứa nhiều triglixerit.

    (b) Giấm ăn có thể sử dụng để làm giảm mùi tanh của hải sản.

    (c) Trong dung dịch, dạng tồn tại chủ yếu của alanin là dạng ion lưỡng cực.

    (d) Tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

    (e) Nhỏ dung dịch iot vào vết cắt quả chuối xanh, xuất hiện màu xanh tím.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 35:

Hỗn hợp X gồm CuO và MO (M là kim loại có hóa trị không đổi) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho khí CO dư đi qua 2,4 gam X nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong 100 ml dung dịch HNO3 1M, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chỉ chứa muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của CuO trong X là

A. 54,17%.

B. 60,00%.

C. 50,00%.

D. 41,67%.

Câu 36:

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm axit axetic, axit oxalic (HOOC-COOH), axit acrylic và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ V lít O2, thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 0,5 mol X vào dung dich Br2 dư, số mol Br2 tham gia phản ứng tối đa là 0,35 mol. Giá trị của V là

A. 4,48

B. 6,72

C. 3,36

D. 8,96

Câu 37:

Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong oxi một thời gian thu được (m + 4,16) gam hỗn hợp Y chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Z chứa (3m + 1,82) gam muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z thu được (9m + 4,06) gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết 3m gam Y bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4, thu được dung dịch T chỉ chứa x gam muối sunfat của kim loại và 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 107,6

B. 127,1

C. 152,2

D. 152,9

Câu 38:

Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (cùng số nguyên tử cacbon). Hỗn hợp Y gồm đimetylamin và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,17 mol hỗn hợp E gồm m gam X và m gam Y cần vừa đủ 0,56 mol O2, thu được hỗn hợp khí và hơi Z. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm 12,96 gam so với dung dịch ban đầu và có 0,672 lít khí thoát ra. Biết m gam X tác dụng tối đa với a mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của a là

A. 0,32

B. 0,18

C. 0,16

D. 0,19

Câu 39:

X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và đều không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) và hỗn hợp gồm 2 ancol đều no, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy hoàn toàn F thu được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Z có trong E là

A. 90,87%

B. 3,84%

C. 5,29%

D. 89,86%

Câu 40:

Tiến hành các bước thí nghiệm như sau:

    Bước 1: Cho một nhúm bông vào cốc đựng dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch đồng nhất.

    Bước 2: Trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.

    Bước 3: Lấy dung dịch sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn.

Cho các nhận định sau đây

    (a) Sau bước 1, trong cốc thu được một loại monosaccarit.

    (b) Phản ứng xảy ra trong bước 1 là phản ứng thuận nghịch.

    (c) Có thể thay dung dịch H2SO4 70% bằng dung dịch H2SO4 98%.

    (d) Sau bước 3, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.

    (e) Trong bước 3, có thể thay việc đun trên ngọn lửa đèn cồn bằng cách ngâm trong cốc nước nóng.

    (f) Thí nghiệm trên dùng để chứng minh xenlulozơ có chứa nhiều nhóm -OH.

Số nhận định đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4