Bộ đề thi Hóa học THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề số 30)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong một phân tử Gly-Ala-Val có số nguyên tử oxi là

A. 4. 

B. 3. 

C. 2. 

D. 5. 

Câu 2:

Chất nào sau đây tác dụng với NaOH sinh ra glixerol?

A. Glucozơ. 

B. Metyl axteta. 

C. Triolein. 

D. Saccarozơ. 

Câu 3:

Cho các chất: CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, C2H6. Trong các chất trên, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. CH3COOH. 

B. C2H6

C. CH3CHO. 

D. C2H5OH. 

Câu 4:

Chất nào dưới đây tác dụng với H2 (Ni, t°)?

A. Glucozơ. 

B. Tinh bột. 

C. Xenlulozơ. 

D. Saccarozơ. 

Câu 5:

Axit amoniaxetic (H2N-CH2-COOH) không tác dụng đuuợc với dung dịch nào sau đây?

A. KOH 

B. HCl 

C. NaOH 

D. NaCl 

Câu 6:

Tên của CH3-NH2

A. metylamin. 

B. propylamin. 

C. etylamin. 

D. butylamin. 

Câu 7:

Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch

A. KNO3 

B. H2SO4 

C. NaNO3 

D. NaOH 

Câu 8:

Cho kim loại Cu phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là

A. NH3

B. NO2

C. N2O. 

D. N2.

Câu 9:

Chất nào sau đây tan trong nước tạo dung dịch không dẫn điện?

A. C2H5OH. 

B. HCl. 

C. NaOH. 

D. KNO3

Câu 10:

Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân chính gây ra mưa axit?

A. SO2 và NO2

B. CO2 và CH4

C. H2S và CO. 

D. NH3 và HCl. 

Câu 11:

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?

A. Tính dẫn điện. 

B. Có ánh kim. 

C. Tính dẻo. 

D. Tính cứng.

Câu 12:

Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ axetat, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là:

A. sợi bông, tơ axetat và tơ visco.

B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.

C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6. 

D. tơ visco và tơ nilon-6. 

Câu 13:

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. KOH. 

B. KNO3 

C. NaCl. 

D. Na2SO4

Câu 14:

Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2

A. 4. 

B. 5. 

C. 2. 

D. 3. 

Câu 15:

Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm

A. IA. 

B. IVA. 

C. IIIA. 

D. IIA. 

Câu 16:

Cho sơ đồ điều chế như sau

Cho sơ đồ điều chế như sau Dung dịch X là C2H5OH (đậm đặc) (ảnh 1)

Dung dịch X là C2H5OH (đậm đặc) và axit sunfuric đặc. Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây ?

A. NH3

B. CH4

C. C2H2

D. C2H4

Câu 17:

Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là

A. CH3-CH3

B. CH2=CH-CH3

C. CH3-CH2-CH3

D. CH3-CH2-Cl. 

Câu 18:

Hợp chất nào sau đây là este?

A. (CH3-CO)2O. 

B. CH3-CH2-COOH. 

C. HCOO-C6H5

D. CH3-CH2-CHO. 

Câu 19:

Nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3, thu được sản phẩm là

A. Na2O, CO2, H2O. 

B. NaOH, CO2.

C. Na, H2O, O2

D. Na2CO3, CO2, H2O.

Câu 20:

Oxit bị CO khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là

A. Al2O3

B. FeO. 

C. CaO. 

D. K2O. 

Câu 21:

Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau:

Dung dịch

Kim loại X

Kim loại Y

H2SO4 đặc, nguội

Không tác dụng

Tác dụng

HCl

Tác dụng

Tác dụng

X, Y lần lượt là:

A. Fe, Al. 

B. Fe, Cr. 

C. Fe, Mg. 

D. Mg, Fe. 

Câu 22:

Kim loại Al không phản ứng với

A. dung dịch HNO3 đặc nguội. 

B. Cl2.

C. dung dịch H2SO4 loãng. 

D. dung dịch HCl. 

Câu 23:

Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III)

A. Cho Fe vào dung dịch HCl. 

B. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.

C. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 lấy dư. 

D. Cho Fe dư vào dung dịch FeCl3

Câu 24:

Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 3. 

B. 4. 

C. 2. 

D. 5. 

Câu 25:

Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là

A. 18,6. 

B. 20,8. 

C. 16,8. 

D. 22,6. 

Câu 26:

Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau. Cho 11,1 gam X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3, trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 28,84. 

B. 25,76. 

C. 20,96. 

D. 12,88. 

Câu 27:

Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng X khử vừa hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích CO2 trong X là

A. 13,235%. 

B. 14,286%. 

C. 28,571%. 

D. 16,135%. 

Câu 28:

Este A là một hợp chất thơm có công thức C8H8O2. A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32 gam A với 150ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH còn dư sau phản ứng. Số công thức của A thỏa mãn là

A. 5. 

B. 2. 

C. 4. 

D. 1. 

Câu 29:

Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. X có thể được tạo ra bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên của X, Y lần lượt là:

A. fructozơ và glucozơ. 

B. saccarozơ và tinh bột

C. glucozơ và saccarozơ 

D. glucozơ và xenlulozơ 

Câu 30:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.

B. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.

C. Dung dịch analin không làm quỳ tím chuyển màu.

D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. 

Câu 31:

Cho 3,36 gam sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí clo. Khối lượng muối sinh ra là

A. 9,75 gam. 

B. 7,62 gam. 

C. 5,08 gam. 

D. 6,50 gam. 

Câu 32:

Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 60%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 13,5. 

B. 45,0. 

C. 22,5. 

D. 8,1. 

Câu 33:

Cho các phát biểu sau

(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực

(b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc

(c) Thành phần chính trong hạt gạo là tinh bột

(d) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím

(e) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử

Số phát biểu đúng là

A. 3. 

B. 2. 

C. 4. 

D. 5.

Câu 34:

Este đa chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đâu đúng?

A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường. 

B. Chỉ có hai công thức cấu tạo thỏa mãn X.

C. Phân tử X có ba nhóm –CH3

D. Chất Y không làm mất màu nước brom.

Câu 35:

Thực hiện một thí nghiệm hóa học theo trình tự sau:

Bước 1: Cho 2ml ancol isoamylic, 2ml axit axetic và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm

Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi

Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4ml nước lạnh

Cho các phát biểu sau:

(a) Phản ứng este hóa giữa ancol isoamylic với axit axetic là phản ứng một chiều

(b) Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân

(c) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp

(d) Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết

(e) Ở bước 2 xảy ra phản ứng este hóa, giải phóng hơi có mùi thơm của chuối chín

Số phát biểu đúng là

A. 3. 

B. 2. 

C. 4. 

D. 5. 

Câu 36:

Hòa tan hoàn toàn 1,875 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,168 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 13,725 gam muối. Giá trị của V là

A. 0,175. 

B. 0,163. 

C. 0,180. 

D. 0,215. 

Câu 37:

Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có CTPT CH6O3N2 và C3H12O3N2. Cho 6,84 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH thu được V lít hỗn hợp khí Y (gồm 3 khí) và dung dịch Z. Nếu cho dung dịch HCl vào dung dịch Z thì có 0,896 lít khí (đktc) thoát ra. Nếu hấp thụ hoàn toàn V lít hỗn hợp khí Y vào dung dịch HCl dư thì khối lượng muối thu được là?

A. 6,75 gam. 

B. 7,03 gam. 

C. 7,59 gam. 

D. 7,87 gam.

Câu 38:

Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là

A. 1,64 gam. 

B. 2,72 gam. 

C. 3,28 gam. 

D. 2,46 gam. 

Câu 39:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ

(b) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.

(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4.

(d) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là

A. 1. 

B. 4. 

C. 2. 

D. 3. 

Câu 40:

Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các chất béo tự do với 200ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E, thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng với đủ với 0,1 mol Br2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 59,07. 

B. 31,77. 

C. 55,76. 

D. 57,74.