Bộ đề thi minh họa môn Vật lí THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. 400
B. 100
C. 200
D. 1020
Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc
A.
B.
C.
D.
Mạch dao động điện từ lý tưởng với cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Dao động điện từ trong mạch được hình thành do hiện tượng
A. từ hóa
B. tỏa nhiệt
C. tự cảm
D. cộng hưởng điện
Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng.
B. khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha.
C. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì.
D. quãng đường sóng truyền trong 1 s.
A. 60 nF
B. 6 nF
C. 45 nF
D. 40 nF
A. 15 cm
B. 45 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
Biết khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và lu = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân lo xấp xỉ bằng
A. 190,81 MeV
B. 18,76 MeV
C. 14,25 MeV
D. 128,17 MeV
A. tỉ lệ thuận với n
B. tỉ lệ nghịch với n
C. tỉ lệ thuận với n2
D. tỉ lệ nghịch với n2
Tia hồng ngoại có thể được nhận biết bằng
A. màn huỳnh quang
B. mắt người
C. máy quang phổ
D. pin nhiệt điện
Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận
A. ăng-ten thu
B. mạch tách sóng
C. mạch biến điệu
D. mạch khuếch đại
Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động của vật
A. luôn tăng khi tần số ngoại lực tăng.
B. luôn giảm khi tần số ngoại lực tăng.
C. đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
D. không phụ thuộc biên độ ngoại lực.
Để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay, người ta sử dụng
A. tia hồng ngoại
B. sóng vô tuyến
C. tia tử ngoại
D. tia X
A. -16,2
B. 16,2
C. -10,3
D. 10,3
A. V
B. 100 V
C. 50 V
D. V
A. điện tích
B. số nơtron
C. số nuclôn
D. số prôtôn
Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng dùng để đo
A. bước sóng ánh sáng.
B. tần số ánh sáng.
C. vận tốc ánh sáng.
D. chiết xuất ánh sáng.
Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Công thức tính tần số dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
Một bức xạ đơn sắc có tần số 4.1014 Hz. Biết chiết suất của thủy tinh với bức xạ trên là 1,5 và tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng này trong thủy tinh là
A.
B.
C.
D.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng trường Chiều dài con lắc là
A. 100 cm
B. 25 cm
C. 50 cm
D. 75 cm
Quang phổ liên tục
Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây người ta để đồng hồ đa năng ở chế độ
A. ACA
B. DCV
C. ACV
D. DCA
Đặc trưng sinh lý của âm bao gồm
B. độ cao, độ to, âm sắc
C. độ cao, độ to, độ thị âm
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch
Một vật đang dao động điều hòa thì vectơ gia tốc của vật luôn
A. 0,30
B. 0,35
C. 0,26
D. 0,40
A. quang điện ngoài
B. quang điện trong
C. nhiệt điện
D. siêu dẫn
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 10 là 2,5 mm. Khoảng vẫn có giá trị là
A. 0,5 mm
B. 1 mm
C. 2 mm
D. 1,5 mm
Mạch điện gồm điện trở mắc thành mạch điện kín với nguồn có suất điện động 3 V và điện trở trong thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là
A. 0,6 A
B. 3 A
C. 0,5 A
D. 4,5 A
Một con lắc lò xo có độ cứng 20 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng qua vị trí có li độ 2 cm thì động năng của nó bằng
A. 0,021 J
B. 0,029 J
C. 0,042 J
D. 210 J
Một tụ điện khi mắc vào nguồn (U không đổi, t tính bằng s) thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 2 A. Nếu mắc tụ vào nguồn thì cường độ hiệu dụng qua mạch là
A. 3A
B. 1,2 A
C. A
D. A
Ba con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc có chiều dài lần lượt thực hiện được 120 dao động, 80 dao động và 90 dao động. Tỉ số là
A. 6:9:8
B. 36:81:64
C. 12:8:9
D. 144:64:81
A. 28 Hz
B. 30 Hz
C. 32 Hz
D. 34 Hz
Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8 cm người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình và (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 10 cm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một khoảng có giá trị nhỏ nhất là
A. 1 cm
B. 0,5 cm
C. 0,75 cm
D. 0,25 cm
A. 200 V
B. 80 V
C. 140 V
D. 40 V
A. 0,83
B. 0,80
C. 0,55
D. 0,05
Hai con lắc lò xo đặt đồng trục trên mặt phẳng ngang không ma sát như hình vẽ. Mỗi lò xo có một đầu cố định và đầu còn lại gắn với vật nặng khối lượng m. Ban đầu, hai vật nặng ở các vị trí cân bằng O1, O2 cách nhau 10 cm. Độ cứng các lò xo lần lượt là k1 = 100 N/m và k2 = 400 N/m. Kích thích cho hai vật dao động điều hòa bằng cách: vật thứ nhất bị đẩy về bên trái còn vật thứ hai bị đẩy về bên phải rồi đồng thời buông nhẹ. Biết động năng cực đại của hai vật bằng nhau và bằng 0,125 J. Kể từ lúc thả các vật, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị là
A. 6,25 cm.
B. 5,62 cm
C. 7,50 cm
D. 2,50 cm
Một sợi dây đàn hồi dài 1 m, có hai đầu A, B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với tần số 50 Hz, người ta đếm được có 5 nút sóng, kể cả hai nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là
Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp một máy hạ áp với tỉ số để đáp ứng nhu cầu điện năng của khu. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho khu công nghiệp và điện áp truyền phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Biết công suất điện nơi truyền đi không đổi, coi hệ số công suất luôn bằng 1.
A.
B.
C.
D.
Hai dao động cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A và Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A.
B.
C.
D.
Một hạt mang điện tích C, bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5T với vận tốc 106 m/s và vuông góc với cảm ứng từ. Lực Lorenxo tác dụng lên hạt đó có độ lớn là
A.
B.
C.
D.