Bộ đề thi minh họa môn Vật lí THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 16)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong hệ SI, đơn vị cường độ điện trường là

A. Vôn trên mét (V/m).
B. Vôn (V).
C. Fara (F)
D. Tesla (T).
Câu 2:

Mắc điện trở R=2Ω vào hai cực của nguồn điện không đổi có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r=1Ω. Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có giá trị

A. P= 6 W

B. P= 12 W

C. P= 4 W

D. P= 8 W

Câu 3:

Trong truyền thanh vô tuyến, sóng mang đã được biến điệu là

A. sóng vô tuyến âm tần mang thông tin cao tần.
B. sóng âm âm tần mang thông tin cao tần. 
C. sóng âm cao tần mang thông tin âm tần.
D. sóng vô tuyến cao tần mang thông tin âm tần.
Câu 4:

Gọi e là điện tích nguyên tố. Hạt nhân ZAX

A. mang điện tích +Ze.
B. trung hoà về điện.
C. mang điện tích +Ae.
D. mang điện tích +(A - Z)e.
Câu 5:

Dòng điện xoay chiều có biểu thức i=22cos200πtA. Cường độ dòng điện hiệu dụng là 

A. 23A

B. 2A

C. 3 A

D. 6 A

Câu 6:

Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa nút sóng và bụng sóng là 4 cm. Sóng trên dây có bước sóng là

A. 2 cm.
B. 16 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
Câu 7:

So với tia hồng ngoại, tia tử ngoại có cùng bản chất là bức xạ điện từ nhưng

A. tần số lớn hơn.
B. tốc độ tuyền trong chân không nhanh hơn.
C. cường độ lớn hơn.
D. bước sóng lớn hơn.
Câu 8:

Một trong những đặc trưng vật lí của âm là

A. âm sắc.
B. độ cao của âm.
C. độ to của âm.
D. cường độ âm.
Câu 9:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=Acosωt+φ, biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm là 

A. v=aωcosωt+φ

B. v=Aωcosωt+φ.

C. v=Aω2sinωt+φ

D. v=Aωsinωt+φ

Câu 10:

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=6cos4πt+π3cm. Biên độ dao động của vật là

A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 24 cm.
D. 3 cm.
Câu 11:

Trong chân không có một bức xạ tử ngoại bước sóng λ và một bức xạ hồng ngoại bước sóng 4λ Bước sóng A có thể nhận giá trị nào sau đây? 

A. 100 nm.
B. 300 nm
C. 150 nm.
D. 500 nm.
Câu 12:

Cho phản ứng hạt nhân: 510B+X37Li+24He. Hạt X là

A. 01n

B. 11p

C. 10e

D. +10e

Câu 13:

Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau,đặt cách nhau 10 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực 9.103N Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó.

A. 0,1 μC

B. 0,2μC

C. 0,15 μC

D. 0,25 μC

Câu 14:

Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E1 = -0,85 eV đến trạng thái dừng có mức năng lượng E2 = -3,4 eV thì

A. hấp thụ phôtôn có năng lượng 2,55 eV.
B. phát xạ phôtôn có năng lượng 4,25 eV.
C. hấp thụ phôtôn có năng lượng 4,25 eV.
D. phát xạ phôtôn có năng lượng 2,55 eV.
Câu 15:
Dòng điện có cường độ i=32cos200tA chạy qua cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,1 H. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là

A. 302V.

B. 30 V

C. 602V.

D. 60 V

Câu 16:

Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần? 

A. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Tốc độ giảm dần theo thời gian.
D. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 17:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto. Khi rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút thì tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của roto bằng 

A. 8

B. 4

C. 16

D. 12

Câu 18:

Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là thiết bị sử dụng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành

A. nhiệt năng.
B. điện năng.
C. cơ năng.
D. hóa năng.
Câu 19:
Hình bên mô tả một thí nghiệm của nhà bác học Niu-Tơn - (1672). Đây là thí nghiệm về hiện tượng 
Hình bên mô tả một thí nghiệm của nhà bác học Niu-Tơn - (1672). (ảnh 1)

A. tán sắc ánh sáng.

B. giao thoa ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. phản xạ ánh sáng.
Câu 20:

Tác dụng của máy biến áp là

A. biến đổi tần số của điện áp xoay chiều.
B. biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
Câu 21:

Sau một chu kì phóng xạ, số hạt nhân đã phân rã

A. bằng một nửa số hạt nhân phóng xạ còn lại.
B. gấp đôi số hạt nhân phóng xạ còn lại.
C. bằng 4 lần số hạt nhân phóng xạ còn lại.
D. bằng số hạt nhân phóng xạ còn lại.
Câu 22:

Cho mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung C (F) và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L(H). Chu kì dao động riêng của mạch là 

A. T=2πLC

B. T=πLC

C. T=12πLC

D. T=1LC

Câu 23:
Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωtvào hai đầu điện trở thuần thì cường độ dòng điện có tần số góc là 

A. ωrad/s

B. 2πω rad/s

C. ω2πrad/s

D. 2πωrad/s

Câu 24:

Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra đối với

A. bán dẫn
B. kim loại.
C. chất điện phân.
D. chất điện môi
Câu 25:

Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là sai?

A. Ánh sáng là một loại sóng điện từ.
B. Sóng điện từ truyền với tốc độ lớn nhất trong chân không.
C. Sóng điện từ là sự lan truyền của điện từ trường trong không gian theo thời gian.
D. Sóng điện từ truyền trong chân không thì không mang năng lượng
Câu 26:

Cho con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 60 N/m, vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp lực kéo về đổi chiều là 0,4 s. Lấy π2=10. Giá trị của m là 

A. 3,84 kg.                       B. 0,48 kg.                       C. 0,96 kg      D. 1,92 kg

B. 0,48 kg.
C. 0,96 kg
D. 1,92 kg
Câu 27:

Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 100 m/s.
B. 40 m/s.
C. 80 m/s.
D. 60 m/s.
Câu 28:

Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dạo động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1=4cos10t+π4cm x2=3cos10t3π4cm . Độ lớn vận tốc của vật này ở vị trí cân bằng là

A. 80 cm/s

B. 100 cm/s

C. 10 cm/s

D. 50 cm/s

Câu 29:
Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảmL=2/πH, tụ điện C=104/πF và một điện trở thuần R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là u=U0cos100πtVi=I0 cos(100πt-π4)A. Điện trở R có giá trị là:

A. 400Ω

B. 200Ω

C. 100Ω

D. 50Ω

Câu 30:

Vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15 cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là

A. 18 cm.
B. 24 cm.
C. 63 cm.
D. 30 cm.
Câu 31:

Một con lắc lò xo có vật nặng 400 g dao động điều hòa. Vật thực hiện được 50 dao động trong thời gian 20 s. Lấy π2=10. Độ cứng của lò xo là

A. 50 N/ m.
B. 100 N/ m.
C. 150 N/ m.
D. 200 N/ m
Câu 32:

Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L=1πH. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u=200cos100πt(V). Thay đổi R, ta thu được công suất tỏa nhiệt cực đại trên biến trở bằng

A. 25 W

B. 50 W

C. 100 W

D. 200 W

Câu 33:

Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha với tần số 50 Hz. Trên mặt chất lỏng xảy ra hiện tượng giao thoa. Điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 12 cm và 14 cm dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng giữa M và đường trung trực của S1S2 còn có 1 vẫn cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là

A. 50 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 200 cm/s.
D. 100 cm/s.
Câu 34:

Trong thí nghiệm I-âng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, ta đặt một bản thủy tinh song song dày e, chiết suất n, trước một trong hai khe. Khi cho ánh sáng vuông góc với bản song song thì vân trung tâm chuyển đến vân sáng bậc 5 cũ. Khi nghiêng bản song song một góc α , vân trung tâm chuyển đến vân sáng bậc 7 cũ. Góc α gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 450

B. 300

C. 600

D. 250

Câu 35:

Một con lắc đơn có chiều dài l=1 m được treo ở nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa tự do với biên độ góc bằng 50. Tốc độ cực đại của vật nhỏ là

A. 0,500 m/s.
B. 0,158 m/s.
C. 0,276 m/s.
D. 0,224 m/s.
Câu 36:

Một nguồn âm điểm phát âm đắng hướng trong môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm A, B nằm trên cùng một hướng truyền âm. Biết mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 40 dB và 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 28 dB.
B. 35 dB.
C. 25dB.
D. 30 dB.
Câu 37:
Một sóng cơ truyền trên sợi dây dài, nằm ngang, dọc theo chiều dương của trục Ox với tốc độ truyền sóng là v và biên độ không đổi. Tại thời điểm t0=0, phần tử tại O bắt đầu dao động từ vị trí cân bằng theo chiều âm của trục Ou. Tại thời điểm t1 = 0,3 s hình ảnh của một đoạn dây như hình vẽ. Khi đó vận tốc dao động của phần tử tại D là vD=π8v và quãng đường phần tử E đã đi được là 24 cm. Biết khoảng cách cực đại giữa hai phần tử C, D là 5cm. Phương trình truyền sóng là 

A. u=cos40π3tπx3π2cm

B. u=cos20πtπx3+π2cm(x tính bằng cm; t tính bằng s).

C. u=3cos20πtπx12+π2cm(x tính bằng cm; t tính bằng s).

D. u=3cos40π3tπx12π2cm(x tính bằng cm; t tính bằng s).
Câu 38:
Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất ρ=2,5.108Ω.m, tiết diện  0,4cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất truyền tải điện là:

A. 93,75%.

B. 96,14%.

C. 92,28%.

D. 96,88%.

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt(U,ω là các hằng số dương) vào hai đầu mạch điện như hình vẽ. Đoạn AM chứa cuộn dây không thuần cảm, đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được, các vôn kế lí tưởng. Khi C có giá trị để vôn kế V2 chỉ giá trị lớn nhất thì tổng số chỉ hai vôn kế là 36V. Khi C có giá trị để tổng số chỉ hai vôn kế lớn nhất thì tổng này là 243V. Giá trị của U bằng 

A. 24 V

B. 126 V

C. 123 V

D. 12 V

Câu 40:
Hai con lắc lò xo cấu tạo giống nhau, có cùng chiều dài tự nhiên bằng 80 cm và đầu cố định gắn chung tại điểm Q. Con lắc (I) nằm ngang trên mặt bàn nhẫn. Con lắc (II) treo thẳng đứng cạnh mép bàn như hình vẽ. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa tự do. Chọn mốc thế năng đàn hồi của mỗi con lắc tại các vị trí tương ứng của vật lúc lò xo có chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi các con lắc phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả bởi đồ thị hình vẽ. Biết tại thời điểm t = 0, cả hai lò xo đều dãn và t2t1=π12s. Lấy g=10m/s2. Tại thời điểm t=π10s, khoảng cách hai vật dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 85 cm.
B. 125 cm.
C. 149 cm.
D. 92 cm.